phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎ Như: "văn chức" 文職 chức văn, "vũ chức" 武職 chức võ, "công chức" 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎ Như: "chức đẳng phụng mệnh" 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ "Chức".
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎ Như: "chức chưởng đại quyền" 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎ Như: "chức thị chi cố" 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức, như tử chức 子職 chức phận làm con, phụ chức 婦職 chức phận làm vợ, chức vụ 職務, chức nghiệp 職業, v.v.
③ Bui, chỉ, dùng làm trợ từ, như chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
④ Chuyên chủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 60
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chém người. ◇ Sử Kí 史記: "Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ" 此孰與身伏鈇鑕, 妻子為僇乎 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
3. (Danh) Búa (dùng để chặt cây, chặt củi...). ◇ Liệt Tử 列子: "Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử" 人有亡鈇者, 意其鄰之子 (Thuyết phù 說符) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa vắng
3. sơ suất
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hào phóng, rộng rãi. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn" 武為人嗜酒, 闊達敢 (Mã Vũ truyện 馬武傳) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói.
3. (Tính) Viển vông, không thiết thật. ◎ Như: "vu khoát" 迂闊 vu vơ. ◇ Lô Đồng 盧仝: "Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng" 此言雖太闊, 且是臣心腸 (Đông hành 冬行) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi.
4. (Tính) Giàu có, sang trọng. ◎ Như: "khoát lão" 闊佬 lão nhà giàu.
5. (Tính) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎ Như: "sơ khoát" 疏闊 (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết.
6. (Danh) Chiều rộng.
7. (Danh) Hành vi xa xỉ.
8. (Động) Khoan hoãn. ◇ Hán Thư 漢書: "Khoát kì tô phú" 闊其租賦 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Khoan nới thuế má.
9. (Động) Li biệt. ◎ Như: "khoát biệt" 闊別 cách xa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu" 至親久闊, 爺們都不認得了 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa vắng. Như khoát biệt 闊別 cách biệt đã lâu.
③ Sơ suất. Như sơ khoát 疏闊 sơ suất không cẩn thận.
④ Cần khổ, làm ăn lao khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu" 子有車馬, 弗馳弗驅 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎ Như: "khu ngưu" 驅牛 lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎ Như: "nguyện hiệu trì khu" 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, "tịnh giá tề khu" 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎ Như: "khu trừ" 驅除 xua đuổi. ◇ An Nam Chí Lược 安南志畧: "Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na" 是夕僧道入內驅儺 (Phong tục 風俗) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎ Như: "khu sách" 驅策 sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực" 科舉之學, 驅一世于利祿之中, 而成一番人材世道, 其敝已極 (Dữ Phan Tử Thật thư 與潘子實書).
8. (Động) Bức bách. ◎ Như: "khu bách" 驅迫. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi" 飢來驅我去, 不知竟何之(Khất thực 乞食).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðuổi. Như là khu trừ 驅除 xua đuổi.
③ Giá ngự. Như khu sách 驅策 đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu 願效馳驅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
3. (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎ Như: "Văn Uyên các" 文淵閣, "Thiên Lộc các" 天祿閣, "Văn Lan các" 文瀾閣.
4. (Danh) Nói tắt của "nội các" 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎ Như: "các quỹ" 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), "tổ các" 組閣 thành lập nội các.
5. (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎ Như: "khuê các" 閨閣 chỗ phụ nữ ở, "xuất các" 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng" 是年冬, 值其堂姊出閣, 余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
6. (Danh) Họ "Các".
7. (Động) § Thông "các" 擱.
Từ điển Thiều Chửu
② Tên bộ quan, Nội các 內閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong tòa Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất.
③ Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các.
④ Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道.
⑤ Cái chống cửa.
⑥ Ngăn.
⑦ Họ Các.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nội các (nói tắt): 組閣 Lập nội các, tổ chức nội các; 閣臣Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tài năng. § Thông "tài" 才.
3. (Động) Liệu, đoán. § Thông "tài" 裁. ◇ Sử Kí 史記: "Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả" 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. § Thông "tài" 纔.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái ang để đựng thức ăn ngày xưa. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Cổ khí chi danh , tắc hữu ... hồ, am, bẫu" 古器之名,則有 ... 壺, 盦, 瓿 (Nam thôn xuyết canh lục 南村輟耕錄, Quyển thập thất, Cổ đồng khí 古銅器).
3. (Danh) Am (nhà tranh mái tròn). § Cũng như "am" 庵. ◇ Từ Kha 徐珂: "Kí bốc táng kì phụ mẫu ư tây khê nhi lư mộ yên, nãi trúc phong mộc am dĩ tị hàn thử" 既卜葬其父母於西溪而廬墓焉, 乃築風木盦以避寒暑 (Hiếu hữu loại 孝友類) Bốc táng cho cha mẹ (tức là xem bói để chọn ngày và đất chôn) ở khe tây và xây mộ (để thủ táng) xong, rồi cất am phong mộc để che mưa nắng. § Ghi chú: Câu văn này mang ý nghĩa của thành ngữ "phong mộc hàm bi" 風木含悲: Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn phụng dưỡng cha mẹ nhưng cha mẹ không còn nữa (xem: "Hàn Thi ngoại truyện" 韓詩外傳, Quyển chín).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xà ngang nhà. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất" 故為是舉莛與楹, 厲與西施, 恢詭譎怪, 道通為一 (Tề vật luận 齊物論) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gấp, kíp, vội
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trang trọng, nghiêm túc. ◎ Như: "nghiêm túc" 嚴肅 trang nghiêm, "túc mục" 肅穆 trang nghiêm, trang trọng.
3. (Tính) Nghiêm khắc.
4. (Tính) Cấp bách, gấp kíp.
5. (Tính) U tĩnh, yên tĩnh. ◇ Lí Gia Hựu 李嘉祐: "Ẩn thụ trọng diêm túc, Khai viên nhất kính tà" 隱樹重簷肅, 開園一逕斜 (Phụng họa Đỗ tướng công trưởng hưng tân trạch 奉和杜相公長興新宅) Cây ẩn dưới mái hiên dày u tĩnh, Vườn mở ra một con đường dốc.
6. (Động) Cung kính. ◇ Lục Cơ 陸機: "Hạ túc thượng tôn" 下肅上尊 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Dưới cung kính trên tôn trọng.
7. (Động) Kính sợ. ◇ Hán Thư 漢書: "Hoàng đế chi túc cựu lễ, tôn trọng thần minh" 皇帝祗肅舊禮, 尊重神明 (Vi Hiền truyện 韋賢傳) Hoàng đế kính nể lễ cổ, tôn trọng thần minh.
8. (Động) Cảnh giới, răn bảo.
9. (Động) Chỉnh lí, sửa sang. ◇ Tào Thực 曹植: "Túc ngã chinh lữ" 肅我征旅 (Ứng chiếu 應詔) Sửa sang quân đội của ta.
10. (Động) Thu liễm, rụt lại. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tắc hàn khí thì phát, thảo mộc giai túc" 則寒氣時發, 草木皆肅 (Nguyệt lệnh 月令) Là lúc khí lạnh phát sinh, cỏ cây đều co rút.
11. (Động) Tiến ra đón, mời vào. ◎ Như: "túc khách" 肅客 ra đón khách mời vào.
12. (Động) Trừ sạch, dẹp yên.
13. (Động) Kính từ dùng trong thư tín. ◎ Như: "thủ túc" 手肅, "đoan túc" 端肅, "bái túc" 拜肅 (kính thư).
14. (Phó) Một cách cung kính. ◎ Như: "túc lập" 肅立 đứng kính cẩn, "túc trình" 肅呈 cung kính dâng lên, "túc tạ" 肅謝 kính cẩn cảm tạ.
15. (Danh) Họ "Túc".
Từ điển Thiều Chửu
② Răn, bảo, thi hành mệnh lệnh nghiêm ngặt cho người sợ không dám làm bậy gọi là túc thanh 肅清, túc tĩnh 肅靜, v.v. Lạy rập đầu xuống gọi là túc bái 肅拜, gọi tắt là túc. Như trong lối viết thư hay dùng những chữ kính túc 敬肅, túc thử 肅此 cũng là nói nghĩa ấy cả (kính viết thư này).
③ Gấp, kíp.
④ Tiến vào, mời vào.
⑤ Thu liễm lại, rụt lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêm túc;
③ (văn) Răn đe, chấn chỉnh (bằng mệnh lệnh nghiêm ngặt): 肅清 Thanh trừng;
④ (văn) Gấp, kíp;
⑤ (văn) Tiến vào, mời vào;
⑥ (văn) Thu liễm lại, rút lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trẫm triệu, điềm báo trước
3. hiện tượng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điềm triệu, dấu hiệu, vết tích. § Thông "trẫm" 朕. ◇ Trang Tử 莊子: "Nhược hữu chân tể, nhi đặc bất đắc kì trẫm" 若有真宰, 而特不得其眹 (Tề vật luận 齊物論) Dường như có đấng chúa tể thật, nhưng không thấy được dấu vết của nó.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trẫm triệu, điềm báo trước;
③ Hiện tượng: 可見變化之眹 Đủ thấy rõ các hiện tượng biến hóa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.