phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đưa, dẫn. ◎ Như: "trừu đạo" 抽導 dẫn đạo, "trừu ti" 抽絲 kéo tơ.
3. (Động) Kéo dài.
4. (Động) Hút, bơm. ◎ Như: "trừu thủy cơ khí" 抽水機器 máy bơm nước, "trừu yên" 抽煙 hút thuốc.
5. (Động) Quật, vụt. ◎ Như: "trừu đà loa" 抽陀螺 quất con quay (con vụ), "tiên tử nhất trừu" 鞭子一抽 quật cho một roi.
6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎ Như: "trừu nha" 抽芽 nẩy mầm.
7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎ Như: "trừu công phu" 抽功夫 bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
8. (Động) Co, co rút. ◎ Như: "giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn" 這種布才洗一次就抽了一寸 vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎ Như: "trừu tứ" 抽思 tuôn trào ý tứ.
10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ngôn trừu kì cức" 言抽其棘 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Phải trừ bỏ gai góc.
Từ điển Thiều Chửu
② Nẩy ra, như trừu nha 押芽 nẩy mầm.
③ Rút ra. Như trừu tiêm 押籤 rút thẻ ra.
④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
⑤ Nhổ sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bơm, hút: 抽水 Bơm nước; 抽煙 Hút thuốc;
③ Co: 這種布才洗一次就抽了一寸 Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc;
④ Quật, quất, vụt: 抽了他一鞭子 Quật (vụt) cho hắn một roi;
⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: 稻子已經抽穗 Lúa đã trổ bông;
⑥ (văn) Nhổ sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎ Như: "nhất đống phòng ốc" 一棟房屋 một ngôi nhà.
Từ điển Thiều Chửu
② Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương 棟梁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇ Lưu Hướng 劉向: "Nhẫm khâm tắc trửu hiện" 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm" 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: 衽席 Chiếu;
③ Xem 襝衽 [liănrèn] (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ y sinh của hoàng gia.
3. Tiếng tôn xưng y sĩ bình thường. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Vấn thái y hạ thậm ma dược? chứng hậu như hà?" 問太醫下甚麼藥? 證候如何? (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Hỏi xem thầy lang dùng thuốc gì, chứng trạng bệnh tật ra sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎ Như: "bác đoạt" 剝奪 bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎ Như: "tranh đoạt" 爭奪 tranh giành, "đoạt tiêu" 奪標 giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ" 百畝之田, 勿奪其時, 數口之家可以無饑矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎ Như: "tài đoạt" 裁奪, "định đoạt" 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎ Như: "đoạt môn nhi xuất" 奪門而出 xông cửa mà ra, "lệ thủy đoạt khuông nhi xuất" 淚水奪眶而出 nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎ Như: "quang thải đoạt mục" 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân" 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎ Như: "ngoa đoạt" 訛奪 bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sự hạng, các hạng mục của sự việc.
3. Chỉ biến cố quan trọng về lịch sử hoặc xã hội. ◎ Như: "Thiên An Môn trấn áp sự kiện" 天安門鎮壓事件 biến cố đàn áp (sinh viên tranh đấu cho tự do dân chủ) xảy ra tại Thiên An Môn (Bắc Kinh, Trung Quốc).
4. Vật phẩm, khí cụ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Bả gia trung sự kiện, thu thập tịnh điệp" 把家中事件, 收拾并疊 (Quyển thập nhất) Đem đồ vật trong nhà, thu thập gom góp lại với nhau.
5. Chỉ án kiện, vụ án. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "(Ô Minh A) tài do thủy lộ tẩu xuất nhất trình, hựu phụng đáo đình kí mệnh tha đáo Nam Hà tra bạn sự kiện" (烏明阿)才由水路走出一程, 又奉到廷寄命他到南河查辦事件 (Đệ thập tam hồi).
6. Chỉ văn án. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt hữu gia nhân truyền báo thuyết: "Nội đình truyền chỉ, giao khán sự kiện." Vũ Thôn tật mang thượng kiệu tiến nội" 忽有家人傳報說: "內廷傳旨, 交看事件." 雨村 疾忙上轎進內 (Đệ nhất ○ tứ hồi) Chợt có người nhà lên trình: "Trong nội đình có chỉ truyền, giao cho ông vào xét văn án." Vũ Thôn vội vàng lên kiệu vào trong nội.
7. Ruột, dạ dày, tạng, phủ... của loài chim thú. ◇ Mộng lương lục 夢粱錄: "Mại tảo thị điểm tâm, như tiên bạch tràng, dương nga sự kiện" 賣早市點心, 如煎白腸, 羊鵝事件 (Thiên hiểu chư nhân xuất thị 天曉諸人出市) Mua món ăn sáng ở chợ sớm, như dồi chiên, đồ lòng dê ngỗng.
8. Chỉ các bộ phận trên thân thể người ta. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Dương Hùng hựu tương giá phụ nhân thất sự kiện phân khai liễu, khước tương đầu diện y phục đô xuyên tại bao khỏa lí liễu" 楊雄又將這婦人七事件分開了, 卻將頭面衣服都栓在包裹裏了 (Đệ tứ lục hồi) Dương Hùng mổ hết ruột gan (dâm) phụ xong, bèn đem thủ sức áo quần nhét vào trong gói. § "Thất sự kiện" 七事件: chỉ đầu, ngực, bụng và chân tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kì quái, trái bình thường. ◇ Thẩm Tác Triết 沈作哲: "Tuyên Hòa gian, chấp chánh Đặng Tử Thường gia hữu nhất nữ tử tuyệt sắc, nhiên kì lí tính quai dị, đa độc xử, quả tiếu ngôn" 宣和間, 執政鄧子常家有一女子絕色, 然其理性乖異, 多獨處, 寡笑言 (Ngụ giản 寓簡, Quyển cửu).
3. Chỉ mạnh dữ, hung tàn. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Thệ đương hủy độc tài nhi dân chủ, đại quai dị dĩ từ tường, hóa can qua vi ngọc bạch, tác hòa bình chi kiều lương" 誓當毀獨裁而民主, 代乖异以慈祥, 化干戈為玉帛, 作和平之橋梁 (Tế Lí Văn 祭李聞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chức phận, nhiệm vụ. ◇ Sử Kí 史記: "Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp" 使各以其方賄來貢, 使無忘職業 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
3. Sự nghiệp. ◇ Thạch Hiếu Hữu 石孝友: "Chức nghiệp tài hoa cạnh tú" 職業才華競秀 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 thỏa đáng, "kháp như kì phân" 恰如其分 đúng mực.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ phân khoa tuyển bạt quan lại (kể từ đời Đường trở đi). ◇ Minh sử 明史: "Minh chế, khoa mục vi thịnh, khanh tướng giai do thử xuất, học hiệu tắc trữ tài dĩ ứng khoa mục giả dã" 明制, 科目為盛, 卿相皆由此出, 學校則儲才以應科目者也 (Tuyển cử chí nhất 選舉志一).
3. Chỉ nhờ qua khoa cử đạt được công danh.
4. Chỉ người khoa mục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.