Từ điển trích dẫn
2. Ý nói văn từ phù hoa diễm lệ. ◇ Chung Vanh 鍾嶸: "Huệ Hưu dâm mĩ, tình quá kì tài" 惠休淫靡, 情過其才 (Thi phẩm 詩品, Quyển hạ 卷下).
3. Dâm đãng, đồi trụy. § Thường dùng về âm nhạc. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Dâm mĩ chi thanh, hân chi giả chúng" 淫靡之聲, 欣之者眾 (Lục căn sám văn 六根懺文).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông "phục" 輹. ◇ Dịch Kinh 易經: "Dư thoát phúc, phu thê phản mục" 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là "thoát phúc" 脫輻.
3. § Ta quen đọc là "bức".
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trục bánh xe, nhíp bánh xe. § Thông "phục" 輹. ◇ Dịch Kinh 易經: "Dư thoát phúc, phu thê phản mục" 輿脫輻夫妻反目 (Tiểu súc 小畜) Xe rớt mất trục, vợ chồng trở mặt với nhau. § Vì thế, vợ chồng li dị nhau gọi là "thoát phúc" 脫輻.
3. § Ta quen đọc là "bức".
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhíp xe (dùng như 輹): 輿脫輻,夫妻反目 Xe tuột nhíp, vợ chồng trở mặt với nhau (Chu Dịch);
③ 【輻輳】 bức thấu [fúcòu] (văn) Tụ họp, tập trung. Cv. 輻湊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp đỡ. ◎ Như: "tế nhược phù bần" 濟弱扶貧 giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã" 以能杖順扶義, 安四方也 (Đậu Kiến Đức truyện 竇建德傳) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇ Hán Thư 漢書: "Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông" 建滎陽, 扶河東 (Dực Phụng truyện 翼奉傳).
5. (Động) Chống, dựa. ◇ Giả San 賈山: "Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi" 臣聞山東吏布詔令, 民雖老羸隆疾, 扶杖而往聽之 (Chí ngôn 至言).
6. (Động) Hộ tống. ◎ Như: "phù linh" 扶靈 hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ" 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: "Phô tứ chỉ viết phù" 鋪四指曰扶.
11. (Danh) Họ "Phù".
12. (Danh) § Xem "phù tang" 扶桑.
13. (Danh) § Xem "phù trúc" 扶竹.
14. Một âm là "bồ". (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎ Như: "bồ phục" 扶服. § Nghĩa như "bồ bặc" 匍匐.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp đỡ. ◎ Như: "tế nhược phù bần" 濟弱扶貧 giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã" 以能杖順扶義, 安四方也 (Đậu Kiến Đức truyện 竇建德傳) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇ Hán Thư 漢書: "Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông" 建滎陽, 扶河東 (Dực Phụng truyện 翼奉傳).
5. (Động) Chống, dựa. ◇ Giả San 賈山: "Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi" 臣聞山東吏布詔令, 民雖老羸隆疾, 扶杖而往聽之 (Chí ngôn 至言).
6. (Động) Hộ tống. ◎ Như: "phù linh" 扶靈 hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ" 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: "Phô tứ chỉ viết phù" 鋪四指曰扶.
11. (Danh) Họ "Phù".
12. (Danh) § Xem "phù tang" 扶桑.
13. (Danh) § Xem "phù trúc" 扶竹.
14. Một âm là "bồ". (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎ Như: "bồ phục" 扶服. § Nghĩa như "bồ bặc" 匍匐.
Từ điển Thiều Chửu
② Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù, như phù tang 扶桑 cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi.
③ Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
④ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đỡ: 護士扶起傷員,給他吃藥 Y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc;
③ Cứu giúp, giúp đỡ: 扶危濟困 Cứu khốn phò nguy; 鋤強扶弱 Trừ quân cường bạo, giúp kẻ yếu hèn;
④ (văn) Cái thẻ để chơi trò đầu hồ (thời xưa);
⑤ (văn) Bên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
Từ điển trích dẫn
2. Áo rộng, áo thụng. ◇ Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: "Nho giả phục bao y, Khí chí khinh vương công" 儒者服褒衣, 氣志輕王公 (Tống Dương Biện Thanh Châu ti lí 送楊辯青州司理).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sân. ◇ Hà Cảnh Minh 何景明: "Hệ mã trung đường thụ, Thính oanh thượng uyển hoa" 繫馬中堂樹, 聽鶯上苑花 (Kí Tôn Thế Kì 寄孫世其).
3. Bức thư họa lớn treo tại phòng chính ở giữa nhà. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Chỉ hữu trung gian quải trứ nhất bức trung đường, chỉ họa liễu nhất cá nhân" 只有中間掛著一幅中堂, 只畫了一個人 (Đệ tam hồi).
4. Nhà Đường đặt phòng chánh sự cho tể tướng làm việc ở "trung thư tỉnh" 中書省, nên gọi tể tướng là "trung đường" 中堂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Khẩu khí bất xú" 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎ Như: "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là "khứu". Cùng nghĩa với chữ "khứu" 嗅.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hôi thối, khai, khét
3. tiếng xấu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Khẩu khí bất xú" 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎ Như: "di xú vạn niên" 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là "khứu". Cùng nghĩa với chữ "khứu" 嗅.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ: 遺臭萬年 Để tiếng xấu xa muôn đời; 這個人太臭了 Người này tồi tệ (hèn) lắm;
③ Thậm tệ, nên thân: 臭罵 Chửi thậm tệ;
④ Nguội lạnh đi: 那兩位好友近來忽然臭了 Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem 臭 [xiù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Màu sắc. ◎ Như: "ngũ thải" 五彩 năm màu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu" 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎ Như: "hát thải" 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎ Như: "quải thải" 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎ Như: "đắc thải" 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎ Như: "thải y" 彩衣 quần áo sặc sỡ, "thải điệp" 彩蝶 bướm sặc sỡ, "thải hà" 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là "thái".
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Màu sắc. ◎ Như: "ngũ thải" 五彩 năm màu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu" 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎ Như: "hát thải" 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎ Như: "quải thải" 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎ Như: "đắc thải" 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎ Như: "thải y" 彩衣 quần áo sặc sỡ, "thải điệp" 彩蝶 bướm sặc sỡ, "thải hà" 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là "thái".
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sặc sỡ, nhiều màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
Từ ghép 4
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chân. Áo đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi" 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎ Như: "chẩn y" 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm" 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chân. Áo đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.