phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sáng
3. thanh cao
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎ Như: "liệu lượng" 嘹亮 vang xa, véo von.
3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎ Như: "cao phong lượng tiết" 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎ Như: "lượng bài" 亮牌 lộ bài, "lượng tướng" 亮相 công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là "lượng âm" 亮陰. ◇ Thượng Thư 尚書: "Vương trạch ưu, lượng âm tam tự" 王宅憂, 亮陰三祀 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
6. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Gia Cát Lượng" 諸葛亮 người đời hậu Hán.
Từ điển Thiều Chửu
② Thanh cao, như cao phong lượng tiết 高風亮節 phẩm hạnh thanh cao.
③ Tên người, ông Gia Cát Lượng 諸葛亮 người đời hậu Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sáng (lên): 手電筒亮了一下 Ánh đèn pin vừa lóe sáng; 天快亮了 Trời sắp hửng sáng;
③ (Âm thanh) lanh lảnh, sang sảng: 洪亮 Giọng sang sảng;
④ Cất, bắt: 亮起嗓子 Bắt giọng, cất giọng;
⑤ Rạng, sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng): 心明眼亮 Sáng sủa (rạng rỡ) trong lòng;
⑥ Kiên trinh, chính trực: 忠誠亮節 Tiết tháo trung thực thành khẩn, kiên trinh (Bạch Cư Dị);
⑦ Thành tín (dùng như 諒): 君子不亮, 惡乎執? Người quân tử không thành tín, thì thao thủ thế nào được? (Mạnh tử: Cáo tử hạ);
⑧ (văn) Hiển lộ, lộ ra (dùng như động từ);
⑨ (văn) Phụ tá, phò giúp: 惟時亮天功 Lúc ấy giúp vua lập công (Thượng thư: Nghiêu điển).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ "Câu".
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇ Dịch Kinh 易經: "Câu thâm trí viễn" 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎ Như: "câu đảng" 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇ Hán Thư 漢書: "Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử" 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông "câu" 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎ Như: "câu vi cân" 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ" 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái khóa thắt lưng.
③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤.
④ Cái lưỡi câu.
⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨.
⑧ Lưu lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ánh trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh. ◎ Như: "du tinh thủy điểm" 油星水點 lấm tấm vấy bẩn trên quần áo, "nhãn mạo kim tinh" 眼冒金星 mắt đổ đom đóm.
3. (Danh) Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái. ◎ Như: "ca tinh" 歌星 thần tượng ca nhạc, "minh tinh" 明星 ngôi sao sáng (màn bạc, ...), "cứu tinh" 救星 vị cứu tinh.
4. (Danh) Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc: Na thị nhất lượng đích tinh nhi?" 麝月便拿了一塊銀子, 提起戥子來問寶玉: 哪是一兩的星兒? (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc: Cái hoa một lạng ở chỗ nào?
5. (Danh) Tên một thứ âm nhạc.
6. (Danh) Sao "Tinh", một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ "Tinh".
8. (Tính) Nhỏ, vụn vặt. ◎ Như: "linh tinh" 零星 vụn vặt, "tinh hỏa liệu nguyên" 星火燎原 đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
9. (Tính) Bạc, trắng. ◎ Như: "tinh tinh bạch phát" 星星白發 tóc trắng phau phau.
10. (Tính) Liên hệ về sao trời. ◎ Như: "tinh gia" 星家 người coi các sao để nghiệm tốt xấu, "tinh sĩ" 星士 thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
11. (Phó) Nhiều và rải khắp. ◎ Như: "tinh la kì bố" 星羅棋布 chi chít, lúc nhúc.
12. (Phó) Cấp tốc, vội vàng. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Vũ hịch tinh trì" 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy 世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.
Từ điển Thiều Chửu
② Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng.
③ Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái, như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi.
④ Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số.
⑤ Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑥ Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
⑦ Tên một thứ âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đốm nhỏ, lấm tấm, chút đỉnh: 一星半點 Một chút đỉnh; 火星兒 Đốm lửa nhỏ;
③ Những chấm ghi làm chuẩn trên cán cân;
④ Ngôi sao điện ảnh;
⑤ Về đêm, (thuộc về) ban đêm;
⑥ Một nhạc khí thời cổ;
⑦ Sao Tinh;
⑧ [Xíng] (Họ) Tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 47
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khô ráo
3. đốt
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khô ráo;
③ Đốt.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người chuyên nghề hoặc biết rành một môn, một việc. ◎ Như: "thủy thủ" 水手 người lái thuyền, người làm việc trên tàu bè, "cao thủ" 高手 người có tài cao về một bộ môn, "quốc thủ" 國手 người có tài trị nước.
3. (Danh) Người làm việc gì đó. ◎ Như: "trợ thủ" 助手 người phụ giúp, "nhân thủ bất túc" 人手不足 không đủ người làm.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎ Như: "tha chân hữu nhất thủ" 他真有一手 anh ấy thật có tài (có bản lĩnh về một phương diện, bộ môn nào đó).
5. (Danh) Sự làm, hành động, động tác. ◎ Như: "tâm ngận thủ lạt" 心狠手辣 tâm địa tàn nhẫn, xử sự độc ác, "nhãn cao thủ đê" 眼高手低 tham vọng lớn nhưng khả năng thấp kém.
6. (Động) Cầm, nắm, giữ, đánh. ◎ Như: "nhân thủ nhất sách" 人手一冊 mỗi người (cầm) một cuốn. ◇ Xuân Thu 春秋: "Trang Công thăng đàn, Tào Tử thủ kiếm nhi tòng chi" 莊公升壇, 曹子手劍而從之 (Công Dương truyện 公羊傳) Trang Công lên đàn, Tào Tử cầm kiếm đi theo.
7. (Tính) Có quan hệ về tay. ◎ Như: "thủ trượng" 手杖 gậy (cầm tay), "thủ lựu đạn" 手榴彈 lựu đạn (ném tay).
8. (Tính) Nhỏ, gọn, tiện cầm tay. ◎ Như: "thủ sách" 手冊 sổ tay.
9. (Phó) Tự tay làm, đích thân. ◎ Như: "thủ tự thư tả" 手自書寫 tự tay mình viết, "thủ nhận" 手刃 chính tay đâm.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm, như hạ thủ 下手 bắt tay làm, nhập thủ 入手 bắt tay vào, đắc thủ 得手 làm được việc, v.v.
③ Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ, như quốc thủ 國手 tay có tài trị nước, năng thủ 能手 tay giỏi, v.v.
④ Tự tay làm ra, như thủ thư 手書 chính tờ tay viết, thủ nhận 手刃 chính tay đâm, v.v.
⑤ Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầm: 人手一冊 Mỗi người (cầm) một quyển;
③ Tài ba, người có tài nghề: 高手 Cao tay, tài giỏi;
④ Người chuyên nghề: 選手 Tuyển thủ; 水手 Thủy thủ; 神槍手 Tay bắn giỏi, tay thiện xạ;
⑤ (văn) Tự tay làm, tự tay mình, tự mình, đích thân: 道中手自抄錄 Dọc đường tự tay mình sao chép lại (Văn Thiên Tường: Chỉ nam lục hậu tự); 永覺之,手格殺豐等 Vĩnh biết việc đó, tự tay giết chết bọn Phong (Hậu Hán thư: Bão Vĩnh truyện). 【手自】thủ tự [shôuzì] (văn) Tự tay mình, tự mình, đích thân: 宏所上便宜及言得失,輒手自書寫,毀削草本 Hoành mỗi lần dâng sớ lên vua để bàn kế sách lợi dân lợi nước hoặc về những chỗ hay dở của chính sự, thường tự tay mình viết, rồi mới hủy bỏ bản thảo (Hậu Hán thư: Phàn Hoành truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 125
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.