phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tích lũy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎ Như: "công tích" 功績 công cán, "lao tích" 勞績 công lao, "khảo tích" 考績 xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích" 久事曹操, 多立功績 (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích 功績 công cán, lao tích 勞績 công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考績.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thành tích, công lao: 功績 Công cán; 勞績 Công lao; 考績 Xét thành tích (để thăng thưởng cho quan lại); 戰績 Thành tích chiến đấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lẻn ra ngoài
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎ Như: "lan san" 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Hồ hải niên lai hứng vị lan" 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎ Như: "lan xuất" 闌出 lẻn đi ra. ◇ Hán Thư 漢書: "Lan nhập thượng phương dịch môn" 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông "lan" 欄. ◇ Lí Dục 李煜: "Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan" 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎ Như: "thúy oản lan" 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ "Lan".
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông "lan" 攔. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: "Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi" 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.
Từ điển Thiều Chửu
② Lẻn ra. Cửa ô có lệnh cấm, ai có phép riêng mới được phép ra, nếu không có phép mà lẻn ra được gọi là lan xuất 闌出.
③ Cùng nghĩa với chữ lan 欄 hay chữ lan 攔.
④ Lan can 闌干 ngang dọc, bừa bãi. Các nơi sân nhà, kèn gỗ ngang dọc làm hàng rào gọi là lan can. Vành con mắt cũng gọi là lan can.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng vỡ lở. ◇ Phan Nhạc 潘岳: "Hoạch ngõa giải nhi băng phán" 繣瓦解而冰泮 (Tây chinh phú 西征賦) Loảng xoảng ngói vỡ băng tan.
3. (Tính) Ngang trái. ◎ Như: "vĩ hoạch" 緯繣 quai lệ, ngang trái. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Phân tổng tổng kì li hợp hề, hốt vĩ hoạch kì nan thiên" 紛總總其離合兮, 忽緯繣其難遷 (Li Tao 離騷) Li li hợp hợp lòng rối bời hề, bỗng dọc ngang tâm tư khó định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) § Xem "sân sân" 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là "Hữu Sân", nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là "Sằn". ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã" 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức "Y Doãn" 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà "Thái Tự" 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là "tân". (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ "tế tân" 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) § Xem "sân sân" 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là "Hữu Sân", nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là "Sằn". ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã" 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức "Y Doãn" 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà "Thái Tự" 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là "tân". (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ "tế tân" 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) § Xem "sân sân" 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là "Hữu Sân", nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là "Sằn". ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã" 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức "Y Doãn" 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà "Thái Tự" 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là "tân". (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ "tế tân" 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tân. Tế tân 細莘 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là 細辛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ cảnh tượng suy bại.
3. Chỉ nhân dân khốn khổ. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: "Thụ mệnh tuần Sơn Đông, Ân uy tuất điêu tệ" 受命巡山東, 恩威恤凋敝 (Tặng gia thị ngự tuyết hàng 贈家侍御雪航).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎ Như: "Phật khẩu xà tâm" 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, "phong thỉ trường xà" 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là "di". (Tính) "Di di" 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 ủy khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎ Như: "Phật khẩu xà tâm" 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, "phong thỉ trường xà" 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là "di". (Tính) "Di di" 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 ủy khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cử động
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bầu, tuyển chọn, đề cử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn" 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Động) Nêu ra, đề xuất. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã" 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta nêu ra một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Phát động, hưng khởi. ◎ Như: "cử sự" 舉事 khởi đầu công việc, "cử nghĩa" 舉義 khởi nghĩa.
5. (Động) Bay. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngư phủ tiếu, khinh âu cử. Mạc mạc nhất giang phong vũ" 漁父笑, 輕鷗舉. 漠漠一江風雨 (Ngư phủ tiếu từ 漁父笑詞) Lão chài cười, chim âu bay. Mờ mịt trên sông mưa gió.
6. (Động) Sinh đẻ, nuôi dưỡng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi" 過過八九月, 女果舉一男, 買媼撫字之 (Thư si 書癡) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
7. (Động) Lấy được, đánh lấy được thành. ◇ Sử Kí 史記: "Hạng Vương văn Hoài Âm Hầu dĩ cử Hà Bắc" 項王聞淮陰侯已舉河北 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nghe tin Hoài Âm Hầu đã lấy Hà Bắc.
8. (Danh) Hành vi, động tác. ◎ Như: "nghĩa cử" 義舉 việc làm vì nghĩa, "thiện cử" 善舉 việc thiện.
9. (Danh) Nói tắt của "cử nhân" 舉人 người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử. ◎ Như: "trúng cử" 中舉 thi đậu.
10. (Tính) Toàn thể, tất cả. ◎ Như: "cử quốc" 舉國 cả nước. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cử gia yến tập" 舉家宴集 (Phiên Phiên 翩翩) Cả nhà yến tiệc linh đình.
Từ điển Thiều Chửu
② Cử động. Như cử sự 舉事 nổi lên làm việc, cũng như ta nói khởi sự 起事. Thế cho nên có hành động gì đều gọi là cử cả. Như cử động 舉動, cử chỉ 舉止, v.v. Sự không cần làm nữa mà cứ bới vẽ ra gọi là đa thử nhất cử 多此一舉.
③ Tiến cử. Như suy cử 推舉 suy tôn tiến cử lên, bảo cử 保舉 bảo lĩnh tiến cử lên, v.v. Lệ thi hương ngày xưa ai trúng cách (đỗ) gọi là cử nhân 舉人.
④ Phàm khen ngợi hay ghi chép ai cũng gọi là cử, như xưng cử 稱舉 đề cử lên mà khen, điều cử 條舉 ghi tường từng điều để tiêu biểu lên.
⑤ Sinh đẻ, đẻ con gọi gọi là cử 舉, không sinh đẻ gọi là bất cử 不舉.
⑥ Lấy được, đánh lấy được thành gọi là cử.
⑦ Bay cao, kẻ sĩ trốn đời gọi là cao cử 高舉. Ðời sau gọi những người có kẻ có tài hơn người là hiên hiên hà cử 軒軒霞舉 cũng noi nghĩa ấy.
⑧ Ðều cả. Như cử quốc 舉國 cả nước.
⑨ Ðều.
⑩ Họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngẩng: 舉頭 Ngẩng đầu;
③ Ngước: 舉目 Ngước mắt;
④ Bầu, cử: 舉代表 Cử đại biểu; 大家公舉他當組長 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng;
⑤ Nêu ra, đưa ra, cho: 請舉一個例子 Xin cho một thí dụ;
⑥ Việc: 義舉 Việc nghĩa;
⑦ Cử động, hành động: 一舉一動 Mọi hành động;
⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người: 舉座 Tất cả những người dự họp; 舉國歡騰 Khắp nước tưng bừng; 村人聞之,舉欣欣然 Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ; 舉事無所變更 Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí); 舉縣 Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện;
⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh: 獻公亡虢,五年而後舉虞 Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện: Hi công nhị niên); 戍卒叫,函谷舉 Tên lính thú (Trần Thiệp) cất tiếng hô lớn, cửa ải Hàm Cốc bị đánh chiếm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử: 愈與李賀書,勸賀舉進士 Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ: Vĩ biện); 賀舉進士有名 Lí Hạ đỗ tiến sĩ trở thành người nổi tiếng (Hàn Dũ: Vĩ biện);
⑪ (văn) Tố cáo, tố giác: 吏見知弗舉與同罪 Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành);
⑫ (văn) Tịch thu;
⑬ (văn) Cúng tế;
⑭ (văn) Nuôi dưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 70
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "điệt". (Động) Cắn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh" 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là điệt. Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "điệt". (Động) Cắn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh" 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là điệt. Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.