Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Trước đây, trong quá khứ.
3. Vừa mới. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Đà thường hành đạo, kiến hữu bệnh yết tắc giả, nhân ngữ chi viết: "Hướng lai đạo ngung hữu mại bính nhân, bình tê thậm toan, khả thủ tam thăng ẩm chi, bệnh tự đương khứ."" 佗嘗行道, 見有病咽塞者, 因語之曰: "向來道隅有賣餅人, 蓱齏甚酸, 可取三升飲之, 病自當去" (Hoa Đà truyện 華佗傳) Hoa Đà thường đi trên đường, thấy có người mắc bệnh nghẹn cổ họng, nên nói với người đó rằng: "Ở góc đường vừa mới có người bánh bánh, có dưa muối rất chua, có thể lấy mà uống ba thưng, bệnh sẽ tự hết."
4. Sau này, về sau. ◇ Sưu Thần Kí 搜神記: "Đô đốc vân: "Đầu giác vi thống." Hướng lai chuyển kịch, thực khoảnh tiện vong" 都督云: "頭覺微痛." 向來轉劇, 食頃便亡 (Quyển thập lục) Đô đốc nói: "Đầu hơi đau." Sau này bệnh thành nặng, chẳng bao lâu thì mất.
5. Ngay lập tức, tức khắc. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hướng lai ưu quốc lệ, Tịch mịch sái y cân" 向來憂國淚, 寂寞灑衣巾 (Yết tiên chủ miếu 謁先主廟) Tức thì dòng nước mắt âu lo vì nước, Lặng lẽ chảy ướt áo khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đan, bện. ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ" 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tương băng vạn tự" 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng" 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là "bảo hựu" 保祐.
3. (Danh) Phúc lành. ◇ Vương Sung 王充: "Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?" 埋一蛇獲二福, 如埋十蛇得幾祐乎 (Luận hành 論衡, Phúc hư 福虛) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông "hựu" 侑.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎ Như: "mạo hiểm" 冒險 xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎ Như: "thọ hiểm" 壽險 bảo hiểm nhân mạng, "xa hiểm" 車險 bảo hiểm tai nạn xe.
4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎ Như: "hiểm ải" 險隘 nơi nguy hiểm, "hiểm đạo" 險道 đường trắc trở, nguy nan.
5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎ Như: "âm hiểm" 陰險 âm độc, "hiểm trá" 險詐 xảo trá, "gian hiểm" 奸險 gian ác.
6. (Tính) Nguy cấp. ◎ Như: "hiểm cục" 險局 tình huống nguy cấp, "thoát li hiểm cảnh" 脫離險境 thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎ Như: "hiểm kính" 險勁 hay "hiểm tiễu" 險峭 kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí" 若題過於新巧, 韻過於險, 再不得有好詩, 終是小家氣 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎ Như: "hiểm bị hoạt mai" 險被活埋 suýt bị chôn sống. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Hiểm hóa tố vọng phu thạch" 險化做望夫石 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì yên hay nguy, thành hay hỏng chưa thể biết trước được đều gọi là hiểm. Như mạo hiểm 冒險 không sợ gì nguy hiểm cứ việc tiến hành.
③ Hiểm hóc, gian hiểm, nói kẻ tiểu nhân đặt cách làm hại người vậy.
④ Không dễ dàng không như thường gọi là hiểm. Như văn chương kì quái không theo phép thường khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc gọi là hiểm kính 險勁 hay hiểm tiễu 險峭, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểm yếu, hiểm trở: 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: 陰險 Thâm hiểm; 險詐 Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: 他險遭不幸 Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Màu sắc tóc đen mượt. Thường dùng để hình dung mái tóc. ◇ Tra Thận Hành 查慎行: "Ngưu bối độ khê nhân, Tu mi lục như họa" 牛背渡溪人, 須眉綠如畫 (Thanh Khê khẩu hào 青溪口號, Chi thất 之七).
3. (Danh) Chỉ cái gì có màu xanh lục. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Biều khí tôn vô lục, Lô tồn hỏa tự hồng" 瓢棄尊無綠, 爐存火似紅 (Đối tuyết 對雪). § Chữ 綠 ở đây chỉ rượu. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thùy thu xuân sắc tương quy khứ, Mạn lục yêu hồng bán bất tồn" 誰收春色將歸去, 慢綠妖紅半不存 (Vãn xuân 晚春). § Chữ 綠 ở đây chỉ lá cây. ◇ Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: "Chẩm quy đắc, tấn tương lão, phó dữ bôi trung lục" 怎歸得, 鬢將老, 付與杯中綠 (Khán hoa hồi 看花回, Trà từ 茶詞). § Chữ 綠 ở đây chỉ trà.
4. (Danh) Ngày xưa chữ này dùng để dịch nguyên tố hóa học "lục" 氯.
5. (Tính) Xanh biếc, xanh mà lẫn cả sắc vàng. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Vọng trung ngạn thảo thê thê lục" 望中岸草萋萋綠 (Vân Đồn 雲 屯) Trong tầm mắt cỏ bên bờ sông xanh mơn mởn.
6. (Động) Biến thành màu xanh (lục); làm thành màu xanh. ◇ Tương Tiệp 蔣捷: "Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu" 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
Từ điển Thiều Chửu
② Một nguyên chất nhà hóa học tìm thấy ở loài phi kim chlorine, thành một chất hơi xanh vàng, mùi rất hăng rất độc, hít vào có thể hộc máu ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 氯 (bộ 氣). Xem 綠 [lù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Ý nói tính tình điềm tĩnh. ◇ Tương Phòng 蔣防: "Phong tuyền thâu nhĩ mục, Tùng trúc trợ huyền hư" 風泉輸耳目, 松竹助玄虛 (Đề Đỗ Tân Khách tân phong lí u cư 題杜賓客新豐里幽居).
3. Thủ đoạn, hoa chiêu làm mê hoặc người khác. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Giá nhất cá tiểu tiểu huyền hư, thuyết xuyên liễu nhất văn bất trị đích, bị tha ngạnh ngoa liễu ngũ thiên ngân tử, như hà bất áo hối" 這一個小小玄虛, 說穿了一文不值的, 被他硬訛了五千銀子, 如何不懊悔 (Đệ tứ bát hồi).
4. Hình dung thần bí khôn dò. ◇ Lí Ngư 李漁: "Hảo huyền hư đích thoại" 好玄虛的話 (Thận trung lâu 蜃中樓, Vọng dương 望洋).
5. Thiên không, khung xanh. ◇ Triệu Diệp 趙曄: "Ngưỡng phi điểu hề ô diên, Lăng huyền hư hề phiên phiên" 仰飛鳥兮烏鳶, 凌玄虛兮翩翩 (Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋, Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện 勾踐入臣外傳).
6. Chợ. ◇ Hồ Kế Tông 胡繼宗: "Tục xưng thị viết huyền hư, tục hô thị viết hư" 俗稱市曰玄虛, 俗呼市曰虛 (Thư ngôn cố sự 書言故事, Thị tứ 市肆).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" 那些學堂裡的學生, 你也去買, 我也去買, 真正是應接不暇, 利市三倍 (Đệ tứ nhị hồi).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.