phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng. ◎ Như: "án binh bất động" 按兵不動 đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
3. (Động) Chiếu theo, làm theo, theo. ◎ Như: "án chiếu" 按照 chiếu theo, y theo.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân" 考實按形, 不能謾於一人 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
5. (Động) Cầm, nắm, vỗ. ◇ Sử Kí 史記: "Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức" 於是韓王勃然變色, 攘臂瞋目, 按劍仰天太息 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
6. (Động) Tuần hành.
7. (Động) Tấu đàn. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án" 轉袖調絃, 獨奏一曲, 纖手斜拈, 輕敲慢按 (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu 錢舍人題詩燕子樓) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
8. (Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn. ◎ Như: "án ngữ" 按語 lời chú, lời bàn.
9. (Danh) Họ "Án".
Từ điển Thiều Chửu
② Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
③ Vỗ, như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v.
④ Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
⑤ Lần lượt tới, như án hộ phái đinh 按戶派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
⑥ Dừng lại.
⑦ Vạch ra mà hặc tội.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắt: 按脈 Bắt mạch;
③ Dừng lại, gác lại: 按下此事先不表 Tạm gác việc đó lại khoan nói đến;
④ Làm theo, chiếu theo: 按人數算 Tính theo số người. 【按理】án lí [ànlê] Lẽ ra, đáng lẽ, đáng lí, đúng lí ra; 【按照】án chiếu [ànzhào] Theo, chiếu theo, thể theo, làm theo: 按照預定的計劃完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch dự định;
⑤ (văn) Vỗ: 按劍 Vỗ gươm;
⑥ (văn) Tra xét: 巡按 Chức quan chuyên đi tra xét việc làm của các quan lại;
⑦ (văn) Vạch ra để hạch tội;
⑧ Lời chú, lời phê: 編者按 Lời tòa soạn (LTS).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua bán. ◎ Như: "mậu dịch" 貿易 mua bán.
3. (Động) Thay đổi, biến dịch. ◇ Lương Chiêu Minh thái tử 梁昭明太子: "Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao" 炎涼始貿, 觸興自高 (Đáp Tấn Vương thư 答晉王書) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
4. (Động) Lẫn lộn. ◇ Bùi Nhân 裴駰: "Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp" 是非相貿, 真偽舛雜 (Sử kí tập giải tự 史記集解序) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
5. (Phó) Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện. ◎ Như: "mậu nhiên" 貿然 tùy tiện. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha" 朋友也不敢貿然喊他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
6. (Danh) Họ "Mậu".
7. (Tính) "Mậu mậu" 貿貿: (1) Lèm nhèm, lờ mờ. (2) Hồ đồ, mê muội. ◇ Lí Xương Kì 李昌祺: "Mậu mậu vu nho" 貿貿迂儒 (Thái San ngự sử truyện 泰山御史傳) Hủ nho hồ đồ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lẫn lộn;
③ (văn) Ẩu, bừa bãi, cẩu thả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển phổ thông
2. tố giác, mách
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra tòa; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎ Như: "tử tù" 死囚 tù tử hình, "địch tù" 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Yên, không cử động. ◎ Như: "phong bình lãng tĩnh" 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Lặng, không tiếng động. ◎ Như: "canh thâm dạ tĩnh" 更深夜靜 canh khuya đêm lặng. ◇ Lục Thải 陸采: "Ngưu dương dĩ hạ san kính tĩnh" 牛羊已下山徑靜 (Hoài hương kí 懷香記) Bò và cừu đã xuống núi, lối nhỏ yên lặng.
4. (Tính) Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
5. (Tính) Trong trắng, trinh bạch, trinh tĩnh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung" 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
6. (Tính) Điềm đạm. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thái hầu tĩnh giả ý hữu dư, Thanh dạ trí tửu lâm tiền trừ" 蔡侯靜者意有餘, 清夜置酒臨前除 (Tống Khổng Sào Phụ 送孔巢父) Quan hầu tước họ Thái, người điềm đạm, hàm nhiều ý tứ, Đêm thanh bày rượu ở hiên trước.
7. (Danh) Mưu, mưu tính.
8. (Danh) Họ "Tĩnh".
9. (Phó) Lặng lẽ, yên lặng. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hạp môn tĩnh cư" 闔門靜居 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đóng cửa ở yên.
10. Cũng viết là 静.
Từ điển Thiều Chửu
② Yên tĩnh, không có tiếng động.
③ Yên ổn, không có giặc giã khuấy rối.
④ Mưu.
⑤ Trinh tĩnh.
⑥ Thanh sạch.
⑦ Nói sức ra, nói văn sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hòa;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (Tinh thần) tập trung chuyên nhất (một trong những thuật tu dưỡng của đạo gia);
③ (văn) Trong trắng, trong sạch, trinh bạch, trinh tĩnh: 靜女其姝 Cô gái trinh tĩnh đẹp biết bao (Thi Kinh);
④ (văn) Hòa;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ [Jìng] (Họ) Tĩnh.
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Xa ngao" 蛼螯 con nghêu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, vội. ◎ Như: "cấp sự" 急事 việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎ Như: "tính tình biển cấp" 性情褊急 tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎ Như: "cấp bệnh" 急病 bệnh nguy kịch, "cấp lưu" 急流 dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎ Như: "chân cấp nhân" 真急人 thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎ Như: "cấp công hảo nghĩa" 急公好義 sốt sắng làm việc nghĩa, "cấp nhân chi nan" 急人之難 sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇ Sử Kí 史記: "Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần" 江東已定, 急引兵西擊秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎ Như: "cáo cấp" 告急 báo tình hình nguy ngập, "cứu cấp" 救急 cứu nạn nguy khẩn.
Từ điển Thiều Chửu
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp 性情褊急 tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hấp tấp, nóng nảy: 性子急 Tính hấp tấp (nóng nảy); 我沒說上三句話,他就急了 Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; 別急,慢點來 Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: 急忙 Vội vàng; 急待解決 Cần giải quyết gấp; 事情不太急 Việc không gấp (vội) lắm; 槍聲甚急 Tiếng súng bắn rất rát; 急事 Việc gấp, việc cần kíp; 有客入來,急下簾者! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 江東已定,急引兵西擊秦 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). 【急急】cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: 急急鎖門 Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: 水流得很急 Nước chảy rất xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cài, gài. ◎ Như: "tương môn khấu thượng" 將門扣上 gài cửa lại.
3. (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎ Như: "khấu lưu" 扣留 câu lưu.
4. (Động) Gõ, đập. § Thông "khấu" 叩. ◎ Như: "khấu môn" 扣門 gõ cửa.
5. (Động) Úp, chụp, đậy.
6. (Động) Đánh phá. ◎ Như: "khấu thành bất hạ" 扣城不下 đánh thành không được.
7. (Động) Trừ bớt. ◎ Như: "khấu tiền" 扣錢 trừ bớt tiền.
8. (Động) Gảy. ◎ Như: "khấu huyền" 扣弦 gảy đàn.
9. (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
Từ điển Thiều Chửu
② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khóa thắt lưng.
④ Gõ, cũng như chữ khấu 叩, như khấu môn 扣門 gõ cửa.
⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣.
⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.