phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quen
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Học đi học lại. ◎ Như: "giảng tập" 講習, "học tập" 學習. ◇ Luận Ngữ 論語: "Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ?" 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
3. (Động) Biết rõ, hiểu. § Thông "hiểu" 曉. ◇ Quản Tử 管子: "Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã" 明於治亂之道, 習於人事之終始者也 (Chánh thế 正世) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
4. (Danh) Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.
5. (Danh) Thói quen. ◎ Như: "cựu tập" 舊習 thói cũ, "ác tập" 惡習 tật xấu, "tích tập nan cải" 積習難改 thói quen lâu ngày khó sửa. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tính tương cận dã, tập tương viễn dã" 性相近也, 習相遠也 (Dương Hóa 陽貨) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
6. (Danh) Người thân tín, thân cận. ◇ Lễ Kí 禮記: "Hữu quý thích cận tập" 有貴戚近習 (Nguyệt lệnh 月令) Có người yêu quý thân cận.
7. (Danh) Họ "Tập".
8. (Phó) Quen, thạo, thường. ◎ Như: "tập kiến" 習見 thấy quen, thường nhìn thấy, "tập văn" 習聞 nghe quen.
9. (Tính) Chập hai lần.
Từ điển Thiều Chửu
② Quen, thạo. Như tập kiến 習見 thấy quen, tập văn 習聞 nghe quen.
③ Tập quen, phàm cái gì vì tập quen không đổi đi được đều gọi là tập, như tập nhiễm 習染.
④ Chim bay vì vụt.
⑤ Chồng, hai lần.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 習兵 Thông thạo việc binh; 不習水性 Không quen bơi lội; 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 積習 Thói quen lâu đời; 惡習 Thói xấu, tật xấu; 陋習 Hủ tục; 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, nương vào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương nhờ. ◎ Như: "y khốc" 依靠 nương nhờ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Đông tây nam bắc vô sở y" 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎ Như: "y thứ" 依次 theo thứ tự, "y dạng họa hồ lô" 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇ Trang Tử 莊子: "Y hồ thiên lí" 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇ Thôi Hộ 崔護: "Đào hoa y cựu tiếu đông phong" 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là "ỷ". (Danh) Cái bình phong. ◎ Như: "phủ ỷ" 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
Từ điển Thiều Chửu
② Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
③ Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
④ Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nương nhờ. ◎ Như: "y khốc" 依靠 nương nhờ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Đông tây nam bắc vô sở y" 東西南北無所依 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎ Như: "y thứ" 依次 theo thứ tự, "y dạng họa hồ lô" 依樣畫葫蘆 theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇ Trang Tử 莊子: "Y hồ thiên lí" 依乎天理 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇ Thôi Hộ 崔護: "Đào hoa y cựu tiếu đông phong" 桃花依舊笑東風 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là "ỷ". (Danh) Cái bình phong. ◎ Như: "phủ ỷ" 斧依 bình phong trên thêu hình lưỡi búa.
Từ điển Thiều Chửu
② Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
③ Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
④ Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎ Như: "tùy loan" 隨鑾 theo xe vua, "nghênh loan" 迎鑾 đón vua. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan" 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Bội".
3. (Động) Đeo. ◎ Như: "bội kiếm" 佩劍 đeo gươm, "bội ngọc" 佩玉 đeo ngọc.
4. (Động) Cầm, giữ. § Như "trì" 持.
5. (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎ Như: "bội phục" 佩服 ngưỡng phục. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bình sinh bội phục vị thường li" 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
6. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇ Chánh tự thông 正字通: "Thủy oanh hu vị chi bội" 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
Từ điển Thiều Chửu
② Nhớ mãi, như bội phục 佩服 phục mãi. Phục mãi như đeo vào mình không bao giờ quên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Dẹp cho yên, như an bang định quốc 安邦定國 yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
③ Ðịnh liệu, như thẩm định 審定 xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
④ Ðịnh hẳn, như định nghĩa 定義 định nghĩa cứ thế là đúng.
⑤ Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định, như thương định 商定 bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định 文定, hạ định 下定, v.v.
⑥ Tĩnh, nhà Phật có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định vậy.
⑦ Một âm là đính. Sao đính.
⑧ Cái trán, như lân chi đính 麟之定 trán con lân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. yên lặng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không dời đổi, bất động. ◎ Như: "định sản" 定產 bất động sản.
3. (Tính) Đã liệu, đã tính trước, đã quy định. ◎ Như: "định lượng" 定量 số lượng theo tiêu chuẩn, "định thì" 定時 giờ đã quy định, "định kì" 定期 kì đã hẹn.
4. (Động) Làm thành cố định. ◎ Như: "định ảnh" 定影 dùng thuốc làm cho hình chụp in dấu hẳn lại trên phim hoặc giấy ảnh.
5. (Động) Làm cho yên ổn. ◎ Như: "bình định" 平定 dẹp yên, "an bang định quốc" 安邦定國 làm cho quốc gia yên ổn, "hôn định thần tỉnh" 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi (săn sóc cha mẹ). ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Đình vân xứ xứ tăng miên định" 停雲處處僧眠定 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Mây ngưng chốn chốn sư ngủ yên.
6. (Động) Làm cho chắc chắn, không thay đổi nữa. ◎ Như: "quyết định" 決定 quyết chắc, "phủ định" 否定 phủ nhận, "tài định" 裁定 phán đoán.
7. (Động) Ước định, giao ước. ◎ Như: "thương định" 商定 bàn định, "văn định" 文定 trai gái kết hôn (cũng nói là "hạ định" 下定).
8. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc (biểu thị nghi vấn). ◇ Lí Bạch 李白: "Cử thế vị kiến chi, Kì danh định thùy truyền?" 舉世未見之, 其名定誰傳 (Đáp tộc điệt tăng 答族姪僧) Khắp đời chưa thấy, Thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền?
9. (Phó) Tất nhiên, hẳn là, chắc chắn. ◎ Như: "định năng thành công" 定能成功 tất nhiên có thể thành công, "định tử vô nghi" 定死無疑 hẳn là chết không còn ngờ gì nữa. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Định tri tương kiến nhật, Lạn mạn đảo phương tôn" 定知相見日, 爛熳倒芳樽 (Kí Cao Thích 寄高適) Chắc hẳn ngày gặp nhau, Thỏa thích dốc chén say.
10. (Danh) Nhà Phật 佛 có phép tu khiến cho tâm tĩnh lặng, không vọng động, gọi là "định". ◎ Như: "nhập định" 入定.
11. (Danh) Họ "Định".
Từ điển Thiều Chửu
② Dẹp cho yên, như an bang định quốc 安邦定國 yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
③ Ðịnh liệu, như thẩm định 審定 xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
④ Ðịnh hẳn, như định nghĩa 定義 định nghĩa cứ thế là đúng.
⑤ Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định, như thương định 商定 bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định 文定, hạ định 下定, v.v.
⑥ Tĩnh, nhà Phật có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định vậy.
⑦ Một âm là đính. Sao đính.
⑧ Cái trán, như lân chi đính 麟之定 trán con lân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quyết định, (làm cho) xác định, định liệu, đặt: 議定 Nghị định; 定章程 Định chương trình; 定計劃 Đặt kế hoạch;
③ (văn) Làm cho yên, dẹp cho yên, xếp đặt cho yên: 安邦定國 Làm yên nước nhà; 昏定晨省 Tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi sức khỏe (cha mẹ);
④ Bàn định: 商定 Bàn định; 文定 (hay 下定) Trai gái làm lễ kết hôn;
⑤ Đã xác định, không thể thay đổi: 定理 Định lí; 定局 Tình hình đã xác định;
⑥ Khẩu phần, chừng mực nhất định: 定量 Định lượng, tiêu chuẩn khẩu phần; 定時 Định giờ; 定期 Định kì;
⑦ Đặt: 定報 Đặt báo; 定了一批貨 Đặt một số hàng;
⑧ (văn) Nhất định, xác định, chắc chắn: 堅持學習,定有收獲 Kiên trì học tập thì nhất định sẽ có thu hoạch; 定可取得勝利 Nhất định giành được thắng lợi; 項梁聞陳王定死… Hạng Lương nghe Trần Vương chắc chắn đã chết... (Sử kí); 定知相見日 Biết chắc ngày gặp nhau (Đỗ Phủ: Kí Cao Thích);
⑨ (văn) Cuối cùng: 舉世未見之,其名定誰傳 Khắp đời chưa trông thấy, thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền (Lí Bạch: Đáp Tăng Trung Phu tặng tiên nhân chưởng trà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 89
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lời cảnh cáo. ◇ Tuân Tử 荀子: "Phát giới bố lệnh nhi địch thối" 發誡布令而敵退 (Cường quốc 彊國) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.
3. (Danh) Bài văn răn bảo. ◎ Như: "giới tử thư" 誡子書 thư răn bảo con.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừng giới, dùng hình phạt nhẹ cho biết sợ.
③ Sai, bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo: 誡子書 Sách răn dạy con;
③ (văn) Sai bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ân huệ, lộc. ◎ Như: "ân trạch" 恩澤 làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
3. (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thủ trạch tồn yên" (Ngọc tảo 玉藻) 手澤存焉 Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
4. (Danh) Áo lót mình. ◇ Thi Kinh 詩經: "Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch" 豈曰無衣, 與子同澤 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
5. (Danh) Họ "Trạch".
6. (Danh) "Trạch cung" 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
7. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎ Như: "vũ trạch" 雨澤 mưa thấm.
8. (Động) Mân mê. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cộng phạn bất trạch thủ" 共飯不澤手 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
9. (Tính) Nhẵn, bóng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch" 探入室中, 裀藉幾榻, 罔不潔澤 (Anh Ninh 嬰寧) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.
Từ điển Thiều Chửu
② Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch, như vũ trạch 雨澤 mưa thấm.
③ Nhẵn bóng.
④ Ân trạch, làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
⑤ Hơi thừa, như thủ trạch tồn yên 手澤存焉 (Lễ kí 禮記) hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở, v.v.)
⑥ Lộc.
⑦ Mân mê.
⑧ Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch.
⑨ Trạch cung 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
⑩ Áo lót mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bóng: 光澤 Sáng bóng;
③ (văn) Thấm ướt, mưa móc: 幸而雨澤時至 May mà mưa thấm đến đúng lúc (Vương An Thạch: Thượng Đỗ Học sĩ khai hà thư);
④ (văn) Ân huệ, ân trạch, đặc ân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. máy móc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇ Sử Kí 史記: "Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu" 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎ Như: "đả tự cơ" 打字機 máy đánh chữ, "thủy cơ" 水機 máy nước, "phát điện cơ" 發電機 máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎ Như: "động cơ" 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử" 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎ Như: "quân cơ" 軍機 nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎ Như: "đầu cơ" 投機 biết đón trước cơ hội, "thừa cơ" 乘機 thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎ Như: "tâm cơ" 心機 dục vọng, "vong cơ" 忘機 quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của "phi cơ" 飛機. ◎ Như: "khách cơ" 客機 máy bay chở hành khách, "chiến đấu cơ" 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎ Như: "vô cơ hóa học" 無機化學 môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎ Như: "quân sự cơ mật" 軍事機密 bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎ Như: "cơ tâm" 機心 cái lòng biến trá khéo léo, "cơ biến" 機變 tài biến trá.
Từ điển Thiều Chửu
② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
⑥ Cơ khí (máy móc), như thủy ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
⑦ Chân tính.
⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 72
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇ Sử Kí 史記: "Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu" 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎ Như: "đả tự cơ" 打字機 máy đánh chữ, "thủy cơ" 水機 máy nước, "phát điện cơ" 發電機 máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎ Như: "động cơ" 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử" 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎ Như: "quân cơ" 軍機 nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎ Như: "đầu cơ" 投機 biết đón trước cơ hội, "thừa cơ" 乘機 thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎ Như: "tâm cơ" 心機 dục vọng, "vong cơ" 忘機 quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của "phi cơ" 飛機. ◎ Như: "khách cơ" 客機 máy bay chở hành khách, "chiến đấu cơ" 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎ Như: "vô cơ hóa học" 無機化學 môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎ Như: "quân sự cơ mật" 軍事機密 bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎ Như: "cơ tâm" 機心 cái lòng biến trá khéo léo, "cơ biến" 機變 tài biến trá.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. máy móc
Từ điển Thiều Chửu
② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
⑥ Cơ khí (máy móc), như thủy ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
⑦ Chân tính.
⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.