phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đề tên, ký tên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎ Như: "thiêm danh" 簽名 đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇ Nguyên sử 元史: "Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu" 丙寅, 簽徐邳二州丁壯萬人, 戍邳州 (Thế Tổ kỉ tứ 世祖紀四).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích" 我尋了些亂頭髮折針兒, 放在這蒸餅裏面. 有那狗叫, 丟與他蒸餅吃, 簽了他口叫不的 (Oan gia trái chủ 冤家債主, Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇ Mạnh Nguyên Lão 孟元老: "Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm" 入爐細項蓮花鴨簽(...)羊頭簽, 鵝鴨簽, 雞簽 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Ẩm thực quả tử 飲食果子).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng" 大人, 一簽兒燒肉, 請大人食用 (Hóa lang đán 貨郎旦, Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông "thiêm" 籤.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðề tên, kí tên, như thiêm danh 簽名 đề tên, kí tên vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghi: 簽注意見 Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu; 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): 抽簽 Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: 牙簽兒 Cây tăm; 竹簽兒 Cây thăm. Cv. 簽子 hay 簽兒.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đề tên, ký tên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thẻ dùng làm dấu. ◎ Như: "thư thiêm" 書籤 cái làm dấu trong sách, "tiêu thiêm" 標籤 cái thẻ đặt bên cạnh thương phẩm để thông tin vắn tắt (chủng loại, hình thức, giá cả...).
3. (Danh) Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ... dùng để xỉa, móc, khảy, v.v. § Thông 扦. ◎ Như: "nha thiêm" 牙籤 tăm xỉa răng, "trúc thiêm" 竹籤 tăm tre.
4. (Danh) Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc.
5. (Danh) Nhật Bản gọi xổ số là "phú thiêm" 富籤 nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là "thiêm quyên" 籤捐.
6. (Động) Xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là "thiêm".
7. § Cùng nghĩa với chữ "thiêm" 簽.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhọn, xâu. Lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm.
③ Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm 富籤 nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên 籤捐.
④ Cái thẻ, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bước
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Theo, làm theo. ◎ Như: "bộ vận" 步韻 theo vần, họa vần, "bộ kì hậu trần" 步其後塵 theo gót. § Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng Dư Tử 壽陵餘子 đi học ở Hàm Đan 邯鄲, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là "Hàm Đan học bộ" 邯鄲學步.
3. (Động) Suy tính. ◎ Như: "thôi bộ" 推步 suy tính thiên văn.
4. (Danh) Trình độ, giai đoạn. ◎ Như: "sơ bộ" 初步 bước đầu, chặng đầu, "tiến bộ" 進步 mức độ tiến triển, "thoái bộ" 退步 sụt xuống bậc kém.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo chiều dài thời xưa, không chính xác: hoặc sáu thước, hoặc sáu thước bốn tấc là một "bộ". (2) Chặng, bước đường. ◎ Như: "đệ nhất bộ" 第一步 chặng thứ nhất. (3) Bước (khoảng cách giữa hai chân khi bước đi). ◎ Như: "hướng tiền tẩu ngũ bộ" 向前走五步 đi tới phía trước năm bước.
6. (Danh) Cảnh huống, tình cảnh. ◎ Như: "thiếu thì bất nỗ lực, tài lạc đáo giá nhất địa bộ" 少時不努力, 才落到這一地步 lúc trẻ tuổi không cố gắng, nay mới rơi vào tình cảnh thế này.
7. (Danh) Khí vận, thời vận. ◎ Như: "quốc bộ gian nan" 國步艱難 vận nước gian nan.
8. (Danh) Lối. ◎ Như: "cải ngọc cải bộ" 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được. Vì thế các ngôi của thiên tử gọi là "ngọc bộ" 玉步.
9. (Danh) Bãi ven nước, bến nước. Thông "phụ" 埠. ◎ Như: "ngư bộ" 魚步 bãi cá, "quy bộ" 龜步 bãi rùa.
10. (Danh) Họ "Bộ".
Từ điển Thiều Chửu
② Trình độ, cõi, như tiến bộ 進步 tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退步 sụt xuống cõi kém.
③ Lối đi, như cải ngọc cải bộ 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ 玉步.
④ Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
⑤ Bãi ven nước, như qua châu 瓜州 cũng là qua bộ 瓜步, thông dụng như chữ phụ 埠.
⑥ Vận, như quốc bộ gian nan 國步艱難 vận nước gian nan.
⑦ Suy tính, như thôi bộ 推步 suy tính thiên văn.
⑧ Theo, như bộ vận 步韻 theo vần.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giai đoạn, bước: 這項工作分爲兩步進行 Công tác này chia làm hai bước;
③ Đi bộ, đi theo, làm theo: 步其後塵 Theo gót, bám gót; 步韵 Theo vần;
④ Đo (bằng bước đi): 步一步看這塊地有多長 Đo xem chỗ này xem dài được bao nhiêu sải chân;
⑤ Bộ (bằng năm thước, chỉ đơn vị chiều dài thời xưa);
⑥ Nước, chỗ, cảnh, vòng, nỗi, vận: 落到這一步 Đến nỗi này; 國步艱難 Vận nước (nỗi nước) gian nan;
⑦ (văn) Suy tính: 推步 Suy tính thiên văn;
⑧ Như 埠 [bù];
⑨ [Bù] (Họ) Bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 52
giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái thưng
3. thưng, thăng (đơn vị đo)
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lên đến. ◇ Luận Ngữ 論語: "Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã" 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng: thưng. Một thưng bằng mười "hợp" 合. (2) "Công thăng" 公升 lít.
4. (Danh) Họ "Thăng".
Từ điển Thiều Chửu
② Lên, như thăng đường 升堂 lên thềm.
③ Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ dùng để đong lương thực;
③ Lít: 一升啤酒 Một lít bia;
④ Lên cao: 升旗 Kéo cờ; 太陽升 Mặt trời lên;
⑤ Cất nhắc, đề bạt: 升級 Lên cấp, thăng cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là "quách". § Thông "khuếch" 廓.
3. (Danh) Tên nước thời xưa ở Trung Quốc.
4. (Danh) Họ "Quách".
Từ điển Thiều Chửu
② Tên nước.
③ Họ Quách.
④ Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Phần ngoài của một vật gì;
③ [Guo] Nước Quách (thời xưa ở Trung Quốc);
④ [Guo] (Họ) Quách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎ Như: "lễ đường" 禮堂 nhà để tế lễ, "Phật đường" 佛堂 nhà thờ Phật, "khóa đường" 課堂 lớp học, "kỉ niệm đường" 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎ Như: "tôn đường" 尊堂 mẹ của ngài, "lệnh đường" 令堂 mẹ của ông. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ" 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎ Như: "đồng đường huynh đệ" 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là "đường huynh đệ" 堂兄弟), "tụng đường" 從堂 anh em cùng một cụ, "tái tụng đường" 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎ Như: "miếu đường" 廟堂, "triều đường" 朝堂, "chánh sự đường" 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎ Như: "Đồng Nhân đường" 同仁堂, "Hồi Xuân đường" 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎ Như: "nhất đường từ khí" 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎ Như: "nhất đường khóa" 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎ Như: "đường đường" 堂堂 oai vệ hiên ngang, "đường hoàng" 堂皇 bề thế.
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra tòa;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cây tiêu, cây sáo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là "trúc bạch" 竹帛. ◎ Như: "danh thùy trúc bạch" 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
3. (Danh) Tên nhạc khí, như "địch" 笛 ống sáo, "tiêu" 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng "trúc" 竹, là một trong "bát âm" 八音).
4. (Danh) Họ "Trúc".
Từ điển Thiều Chửu
② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở;
③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông "ngạn" 唁.
Từ điển Thiều Chửu
② Viếng thăm.
③ Thô tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.