Từ điển trích dẫn
2. Hòa hài an định. ◇ Dương Triêu Anh 楊朝英: "Lục thần hòa hội tự an nhiên, Nhất nhật thanh nhàn tự tại tiên" 六神和會自安然, 一日清閑自在仙 (Thủy tiên tử 水仙子, Khúc 曲).
3. Hội hợp, dung hợp, chiết trung.
4. Hội nghị hòa bình. ◎ Như: "Ba Lê hòa hội" 巴黎和會 kí kết năm 1919, sau đệ nhất thế chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎ Như: "chi diệp sướng thịnh" 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎ Như: "thư sướng" 舒暢 thư thái, "sướng khoái" 暢快 sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎ Như: "sướng ẩm" 暢飲 uống thỏa thuê, "sướng tự" 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Sướng áo não" 暢懊惱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông 鬯.
7. (Danh) Họ "Sướng".
Từ điển Thiều Chửu
② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thỏa thuê).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vui vẻ, hả hê, thỏa thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thỏa thuê; 暢飲 Uống cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thật là, đúng là. ◇ Cao Văn Tú 高文秀: "Triều dã lí thùy nhân tự yêm, Chuân măng đổng ngu trọc si hàm" 朝野裡誰人似俺, 衠瞢懂愚濁痴憨 (Ngộ thượng hoàng 遇上皇, Đệ tứ chiết).
3. (Phó) Toàn, rặt, đều. § Cũng như: "toàn" 全, "tẫn" 儘. ◎ Như: "giá oa tiểu kê nhi chuân thị hắc đích" 這窩小雞兒衠是黑的.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhân tiện
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đuổi theo. ◇ Lương Thư 梁書: "Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi" 每眾騎趁鹿, 鹿馬相亂, 景宗於眾中射之 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.
3. (Động) Tìm, kiếm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành" 胡亂趁些晚飯吃, 借宿一夜, 明日早行 (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.
4. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn" 趁五更天色未明, 乘勢出了西華門 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.
5. (Động) Đáp, ghé (thuyền, tàu). ◎ Như: "sấn thuyền" 趁船 đáp thuyền.
6. (Động) Chuẩn bị kịp thời. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể" 到京師服水土, 趁程途節飲食, 順時自保揣身體 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ: Vào kinh đường lối khó khăn, Độ đi chớ gắng, cơm ăn cho thường. Nào ai giúp đỡ dọc đường, Liệu mà giữ ngọc gìn vàng cho hay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đáp, ghé: 趁船 Đáp thuyền, đáp tàu thủy;
③ (đph) Giàu: 趁錢 Giàu có, nhiều tiền;
④ (văn) Đuổi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Giải quyết, xử lí. ◇ Trần Dĩ Nhân 陳以仁: "Tắc yếu nhĩ lĩnh hùng binh tương đội ngũ bài, kim nhật cá thỉnh minh công tự kiến giải" 則要你領雄兵將隊伍排, 今日個請明公自見解 (Tồn Hiếu đả hổ 存孝打虎, Đệ nhất chiết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng dùng để tự nhún mình (văn sĩ, học trò). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Thán tưu sanh bất tài, tạ đa kiều thác ái" 歎鯫生不才, 謝多嬌錯愛 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) Tội nghiệp cho kẻ hèn mọn bất tài này, cảm tạ em đã rủ lòng yêu mến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.