phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như "tự" 序.
3. (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎ Như: "thuyên tự" 銓敘 phong chức theo thứ tự, "tưởng tự" 獎敘 thưởng công theo thứ tự.
4. (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎ Như: "tự thuật" 敘述 trần thuật, bày tỏ sự việc, "diện tự" 面敘 gặp mặt bày tỏ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lí Hoàn Bảo Thoa tự nhiên hòa thẩm mẫu tỉ muội tự li biệt chi tình" 李紈寶釵自然和嬸母姊妹敘離別之情 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lí Hoàn và Bảo Thoa, đương nhiên là cùng với thím và các chị em, kể lể những chuyện xa cách lâu ngày.
5. (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎ Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ "hậu tự" 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý" 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
6. (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇ Tào Thực 曹植: "Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự" 建國承家, 莫不修敘 (Xã tụng 社頌) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
7. (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇ Vương Hi Chi 王羲之: "Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình" 一觴一詠, 亦足以暢敘幽情 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Một chén rượu một bài ngâm, cũng đủ hả hê mối cảm tình u ẩn.
8. § Còn có dạng viết khác là 叙.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðầu mối (bài tựa), như làm một quyển sách gì thì rút cả đại ý trong sách ấy bày lên trên gọi là bài tự.
③ Tường bày, như sướng tự u tình 暢敘幽情 bày rõ cái tình u ần.
④ Tụ họp, như trong thiếp mời thường viết hai chữ hậu tự 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt.
⑤ Ðịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hầu hạ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan lại. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: " Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên" 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎ Như: "hoạn quan" 宦官 quan thái giám. ◇ Tân ngũ đại sử 新五代史: "Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ" (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem "hoạn nữ" 宦女.
Từ điển Thiều Chửu
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vui mừng, lòng vui vẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả" 且以一璧之故逆彊秦之驩, 不可 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.
3. (Danh) Họ "Hoan".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là "nhương". (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vá, trám, nạm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là "nhương". (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xoa, xát. ◇ Bạch Phác 白樸: "Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã" 被那棘針都把衣袂扯, 將孩兒指尖兒都搽破也 (Tường đầu mã thượng 墻頭馬上, Đệ tam chiệp).
3. (Động) Trình diễn, thi triển. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã" 呂教首, 聞你的名, 誰敢來賭賽, 你師徒搽兩路, 熱鬧社會也 (Đông Bình phủ 東平府, Đệ tam chiệp).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tảng băng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Lăng".
3. (Động) Lên. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu" 會當凌絶頂, 一覽眾山小 (Vọng Nhạc 望岳) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.
4. (Động) Cưỡi. § Cũng như "giá" 駕, "thừa" 乘. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên" 縱一葦之所如, 凌萬頃之茫然 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
5. (Động) Xâm phạm, khinh thường. ◎ Như: "lăng nhục" 凌辱 làm nhục. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhân bổn xứ thế hào, ỷ thế lăng nhân, bị ngô sát liễu" 因本處勢豪, 倚勢凌人, 被吾殺了 (Đệ nhất hồi) Nhân có đứa thổ hào, ỷ thế hiếp người, bị tôi giết rồi.
6. (Động) Vượt qua. § Thông "lăng" 陵. ◇ Nhan Chi Thôi 顏之推: "Tác phú lăng Khuất Nguyên" 作賦凌屈原 (Cổ ý 古意) Làm phú vượt hơn Khuất Nguyên.
7. (Động) Áp bức, áp đảo.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gần: 凌晨 Gần sáng;
③ Lên, cao: 凌雲 Lên tận mây xanh; 凌空 Cao chọc trời;
④ (đph) Băng: 河裡的凌都化了 Băng dưới sông đều đã tan; 滴水成凌 Giọt nước thành băng;
⑤ [Líng] (Họ) Lăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "tật đố" 嫉妒, "cật thố" 吃醋.
3. ★ Tương phản: "ái mộ" 愛慕, "ngưỡng mộ" 仰慕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.