Từ điển trích dẫn
2. Chỉ nghề khéo. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Kim kì dân hạnh phú hoàn an lạc, hựu kì tục tập công xảo, ấp ốc hoa lệ" 今其民幸富完安樂, 又其俗習工巧, 邑屋華麗 (Hữu mĩ đường kí 有美堂記).
3. Đẹp đẽ, tinh trí. ◇ Vương Sung 王充: "Văn bất dữ tiền tương tự, an đắc danh giai hảo, xưng công xảo" 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
4. Khôn khéo giảo hoạt, thủ xảo. ◇ Trần Tử Ngang 陳子昂: "Kiêu vinh quý công xảo, Thế lợi điệt tương can" 驕榮貴工巧, 勢利迭相干 (Cảm ngộ 感遇).
5. Thợ giỏi. ◇ Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Hiền nhân dị vi dân, công xảo dị vi tài" 賢人易為民, 工巧易為材 (Quyển tam 卷三).
6. Phiếm chỉ người thợ, công tượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uống. ◎ Như: "ẩm tửu" 飲酒 uống rượu, "ẩm thủy" 飲水 uống nước. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc" 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎ Như: "ẩm hận" 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là "ấm". (Động) Cho uống. ◎ Như: "ấm chi dĩ tửu" 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Uống. ◎ Như: "ẩm tửu" 飲酒 uống rượu, "ẩm thủy" 飲水 uống nước. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc" 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎ Như: "ẩm hận" 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là "ấm". (Động) Cho uống. ◎ Như: "ấm chi dĩ tửu" 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 43
Từ điển trích dẫn
2. Mũi gai nhỏ yếu khó mọc lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Cức tâm yêu yêu, Mẫu thị cù lao" 棘心夭夭, 母氏劬勞 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Gai nhọn còn non yếu, Thì lòng mẹ còn nhiều cực nhọc. § "Cức tâm" 棘心 tỉ dụ thời thơ ấu của đứa con. Sau dùng để chỉ lòng thương nhớ cha mẹ. ◇ Đinh Thượng Tá 丁上左: "Khải phong hà cố cức tâm xuy, Bất ngữ đình châm thiêm tuyến trì" 凱風何故棘心吹, 不語停針添線遲 (Hòa long đinh hoa thư kháng lệ xướng họa từ nguyên vận 和龍丁華書伉儷唱和詞原韻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung máu chảy lai láng. ◇ Trương Trạc 張鷟: "Tu du nhị xà đấu, bạch giả thôn hắc xà, đáo thô xứ, khẩu lưỡng ách giai liệt, huyết lưu bàng phái" 須臾二蛇鬥, 白者吞黑蛇, 到粗處, 口兩嗌皆裂, 血流滂沛 (Triều dã thiêm tái 朝野僉載, Quyển ngũ).
3. Thế mưa lớn mạnh. ◇ Hán Thư 漢書: "Vân phi dương hề vũ bàng phái, vu tư đức hề lệ vạn thế" 雲飛揚兮雨滂沛, 于胥德兮麗萬世 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上).
4. Mượn chỉ ân trạch rộng lớn. ◇ Chu Thục Chân 朱淑真: "Tứ hải hàm mông bàng phái ân, Cửu châu tận giải tiêu ngao khổ" 四海咸蒙滂沛恩, 九州盡解焦熬苦 (Hỉ vũ 喜雨).
5. Hình dung khí thế mạnh mẽ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật liệu, nguyên liệu.
3. (Danh) Trái, quả (của cây). ◇ Giả Công Ngạn 賈公彥: "Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật" 疏是草之實, 材是木之實.
4. (Danh) Gọi tắt của "quan tài" 棺材 áo quan. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy" 時翁有子婦新死, 停尸室中, 子出購材木未歸 (Thi biến 尸變) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
5. (Danh) Tư liệu, tài liệu. ◎ Như: "giáo tài" 教材 tài liệu giảng dạy.
6. (Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực. § Thông "tài" 才. ◎ Như: "tất nhân kì tài nhi đốc yên" 必因其材而篤焉 ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
7. (Danh) Người có tài năng. § Thông "tài" 才. ◎ Như: "nhân tài" 人材.
8. (Động) Xếp đặt, lo liệu. § Thông "tài" 裁. ◇ Quốc ngữ 國語: "Kế ức sự, tài triệu vật" 計億事, 材兆物 (Trịnh ngữ 鄭語) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
9. § Thông "tài" 財.
Từ điển Thiều Chửu
② Tính chất, như tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
③ Cùng một nghĩa với chữ tài 才.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật liệu: 木材 Vật liệu gỗ; 鋼材 Vật liệu thép;
③ Tài liệu: 教材 Tài liệu giảng dạy; 取材 Lấy tài liệu;
④ Tài năng (dùng như 才, bộ 手): 成不了材 Không thể thành tài được; 僕材不足 Tài năng (năng lực) tôi không đủ;
⑤ Khiếu, năng khiếu, tính chất, tư chất: 因材施教 Dạy theo năng khiếu; 必其材而篤焉 Tất dựa theo năng khiếu của nó mà bồi đắp thêm vậy;
⑥ Săng, áo quan: 一口材 Chiếc áo quan;
⑦ (văn) Sắp xếp, an bài (dùng như 裁, bộ 衣): 材萬物,養萬民 Thu xếp muôn vật, dưỡng dục muôn dân (Tuân tử: Phú quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người đồng hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tràn đầy. § Cũng như "lạn mạn" 爛漫. ◇張鎡: "San sắc lăng tằng xuất, Hà hoa lãng mạn khai" 山色稜層出, 荷花浪漫開 (Quá hồ chí Quách Thị am 過湖至郭氏庵).
3. Thơ mộng, mơ màng, say đắm... (tiếng Anh: romantic).
4. Chỉ phong lưu, không nệ tiểu tiết (thường nói về quan hệ nam nữ). ◇ Tào Ngu 曹禺: "Nhĩ chân thị cá kiệt tác! Hựu hương diễm, hựu mĩ lệ, hựu lãng mạn, hựu nhục cảm" 你真是個杰作! 又香艷, 又美麗, 又浪漫, 又肉感 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.