phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cam chịu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎ Như: "cam vũ" 甘雨 mưa lành, mưa giải hạn. ◇ Tả truyện 左傳: "Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã" 幣重而言甘, 誘我也 (Chiêu công thập nhất niên 昭公十一年) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ "Cam".
5. (Động) Chịu nhận. ◎ Như: "cam vi nhân hạ" 甘為人下 cam tâm làm dưới người. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Văn đạo dã ưng cam nhất tử" 聞道也應甘一死 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇ Thi Kinh 詩經: "Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng" 蟲飛薨薨, 甘與子同夢, 會且歸矣, 無庶予子憎 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘為人下 cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: 甘爲人下 Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: 今幣重而言甘,誘我也 Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); 以祈甘雨 Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chân. Áo đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi" 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎ Như: "chẩn y" 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm" 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chân. Áo đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sớm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tảo".
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎ Như: "tảo xan" 早餐 bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎ Như: "thiên sắc hoàn tảo" 天色還早 trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎ Như: "tảo kì" 早期 thời kì đầu, "tảo đạo" 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎ Như: "tảo vi chi bị" 早為之備 phòng bị từ trước, "tha tảo tẩu liễu" 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi" 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎ Như: "thiên sắc khước tảo vãn liễu" 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sớm: 早晚Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; 吾早從夫子,不及此 Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); 將軍復慾何待而不早決之乎? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【早晚】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: 早晚他都在家 Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: 早晚總有一天我們會見面的 Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【早已】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: 他早已准備好了 Tôi đã chuẩn bị từ lâu; 這種式樣早已過時 Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【早早兒】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: 決定辦,就早早兒辦 Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: 要來,明天早早兒來 Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: 那是很早的事 Đó là việc từ lâu rồi; 我早就預備好了 Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): 老師早 Chào thầy ạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. loại bỏ, phép trừ
3. chia rẽ, phân chia
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎ Như: "trừ thụ" 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy" 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎ Như: "trừ tuế" 除歲 đổi sang năm mới, "bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế" 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu" 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎ Như: "lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam" 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎ Như: "trừ nhật" 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, "trừ tịch" 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎ Như: "đình trừ" 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎ Như: "gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp" 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎ Như: "trừ phi" 除非 ngoài cái đó ra.
Từ điển Thiều Chửu
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 37
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. to lớn
3. béo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇ Thi Kinh 詩經: "Như sơn như phụ, Như cương như lăng" 如山如阜, 如岡如陵 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
3. (Tính) Thịnh vượng.
4. (Tính) Dồi dào. ◎ Như: "vật phụ dân phong" 物阜民豐 vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
5. (Tính) To lớn. ◎ Như: "khổng phụ" 孔阜 to lớn.
6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇ Tiền Lưu 錢鏐: "Dân an tục phụ" 民安俗阜 (Đầu long văn 投龍文) Dân tục an khang.
7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇ Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: "Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề" 可以阜吾民之財兮 (Biện nhạc 辯樂) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.
Từ điển Thiều Chửu
② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ 殷阜 giàu có đông đúc.
③ Béo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất liền;
③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: 殷阜 Giàu có đông đúc; 物阜民豐 Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nước Triệu
3. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Triệu".
3. (Động) Trả lại. ◎ Như: "phụng triệu" 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện "Lạn Tương Như" 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇ Mục thiên tử truyện 穆天子傳: "Thiên tử bắc chinh, triệu hành" 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
Từ điển Thiều Chửu
② Họ Triệu.
③ Trả lại. Như phụng triệu 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện Lạn Tương Như 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
④ Chạy vùn vụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rối bung
3. vải gai, vải bông
4. rậm rạp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải gai.
3. (Động) Làm cho rối loạn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn. Dĩ loạn, do trị ti nhi phần chi dã" 臣聞以德和民, 不聞以亂. 以亂, 猶治絲而棼之也 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm. Lấy loạn mà làm, cũng như gỡ đầu mối tơ mà làm cho rối beng ra vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Rối beng.
③ Vải gai, vải bông.
④ Rậm rạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vải gai;
③ Rối rắm, lộn xộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng đọc là "dân".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giới hạn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giới hạn. ◇ Trang Tử 莊子: "Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức" 請言其畛: 有左, 有右, 有倫, 有義, 有分, 有辯, 有競, 有爭, 此之謂八德 (Tề vật luận 齊物論) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chẩn ư quỷ thần" 畛於鬼神 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Khấn báo với quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giới hạn, địa giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "sa đường" 沙棠.
Từ điển Thiều Chửu
② Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.