phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎ Như: "giai tằng" 階層 tầng lớp, "thượng tằng xã hội" 上層社會 giai cấp trên trong xã hội.
3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎ Như: "ngũ tằng lâu phòng" 五層樓房 nhà lầu năm tầng, "lưỡng tằng pha li" 兩層玻璃 hai lớp kính.
4. (Tính) Chồng chất. ◎ Như: "tằng loan điệp chướng" 層巒疊嶂 đèo núi chập chùng.
5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎ Như: "tằng xuất bất cùng" 層出不窮 hiện ra không dứt. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng" 青山樓閣一層層 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lớp: 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính; 一層土 Một lớp đất;
③ Lượt: 兩層棉花 Hai lượt bông;
④ Việc: 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người dân thường hoặc hàn sĩ. ◇ Khang Hữu Vi 康有為: "Nhân nhân giai khả do bạch ốc nhi vi vương hầu, khanh tướng, sư nho" 人人皆可由白屋而為王侯, 卿相, 師儒 (Đại đồng thư 大衕書, Bính bộ 丙部) Người ta đều có thể từ dân thường trở thành vương hầu, khanh tướng, sư nho.
3. Nhà sơn trắng.
4. Tên một dân tộc thiểu số ở phía bắc Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Quan trọng, chủ yếu. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất thị Khổng giáo hội lí đích trọng yếu phần tử ma?" 他不是孔教會裏的重要分子嗎? (Gia 家, Nhị lục).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. § Thông "li" 籬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ thân tín. ◇ Trần Thư 陳書: "Cảnh chí khuyết hạ, bất cảm nhập đài, khiển phúc tâm thủ kì nhị tử nhi độn" 景至闕下, 不敢入臺, 遣腹心取其二子而遁 (Cao Tổ kỉ thượng 高祖紀上).
3. Chỉ lòng chí thành. ◇ Sử Kí 史記: "Thần nguyện phi phúc tâm, thâu can đảm, hiệu ngu kế, khủng túc hạ bất năng dụng dã" 臣願披腹心, 輸肝膽, 效愚計, 恐足下不能用也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tôi xin phơi bày tim ruột (lòng thành), lấy hết mật gan (không sợ hãi), dâng lên cái kế ngu muội của tôi, chỉ sợ túc hạ không biết dùng.
4. Tỉ dụ đất trọng yếu gần trung tâm. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hựu kinh sư giả, tứ phương chi phúc tâm, quốc gia chi căn bổn" 又京師者, 四方之腹心, 國家之根本 (Luận thiên hạn nhân cơ trạng 論天旱人饑狀).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "lôi đài" 擂臺.
3. Một âm là "lụy". (Động) Đánh, đập. ◎ Như: "lụy cổ" 擂鼓 đánh trống, "lôi hung" 擂胸 đấm ngực. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai" 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎ Như: "lôi thạch xa" 擂石車 xe ném đá.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nghiền
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "lôi đài" 擂臺.
3. Một âm là "lụy". (Động) Đánh, đập. ◎ Như: "lụy cổ" 擂鼓 đánh trống, "lôi hung" 擂胸 đấm ngực. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai" 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎ Như: "lôi thạch xa" 擂石車 xe ném đá.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là "xà". (Danh) (1) "A-xà-lê" 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là "xà-lê" 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) "Xà-duy" 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là "xà". (Danh) (1) "A-xà-lê" 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là "xà-lê" 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) "Xà-duy" 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xà. Xà lê 闍黎 tiếng Phạn, thầy tăng, ông thầy coi học trò, xà duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.