phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bề mặt
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎ Như: "chánh diện" 正面 mặt giữa, "trắc diện" 側面 mặt bên, "toàn diện" 全面 khắp mặt, toàn thể.
3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎ Như: "lộ diện" 路面 mặt đường, "thủy diện" 水面 mặt nước, "địa diện" 地面 mặt đất.
4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎ Như: "bình diện" 平面 mặt phẳng.
5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎ Như: "tràng diện" 場面 tình hình, "cục diện" 局面 tình cảnh, "thế diện" 世面 tình thế.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎ Như: "nhất diện quốc kì" 一面國旗 một lá quốc kì, "lưỡng diện kính tử" 兩面鏡子 hai tấm gương, "tam diện tường" 三面牆 ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎ Như: "kiến quá nhất diện" 見過一面 gặp mặt một lần.
7. (Động) Gặp, thấy. ◎ Như: "kiến diện" 見面 gặp mặt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Xuất tất cáo, phản tất diện" 出必告, 反必面 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎ Như: "nam diện" 南面 ngoảnh về hướng nam, "diện bích tư quá" 面壁思過 quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, "bối san diện thủy" 背山面水 tựa núi hướng ra sông.
9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎ Như: "diện đàm" 面談 nói chuyện trực tiếp, "diện giao" 面交 đích thân chuyển giao.
10. Tục viết là 靣.
11. Giản thể của 麵.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngoài mặt. Như chánh diện 正面 mặt giữa, trắc diện 側面 mặt bên.
③ Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
④ Ngoảnh về. Như nam diện 南面 ngoảnh về hướng nam. Tục viết là 靣.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hướng về phía, ngoảnh về: 背山面水 Tựa núi hướng ra sông; 這所房子面南坐北 Ngôi nhà này cửa hướng về phía nam;
③ Mặt (vật thể): 地面 Mặt đất; 路面 Mặt đường; 桌面兒 Mặt bàn; 面兒磨得很光 Mặt mài bóng nhoáng;
④ Đích thân, trực tiếp: 面談 Nói chuyện (trực tiếp); 面交 Đích thân chuyển giao;
⑤ (Bề) mặt: 書面兒破了 Bề mặt cuốn sách rách rồi; 被面 Mặt chăn;
⑥ Mặt, diện: 正面 Mặt phải; 反面 Mặt trái; 片面 Phiến diện;
⑦ Phía, bên: 前面 Phía trước; 西面 Phía tây; 外面 Bên ngoài;
⑧ Cái, lá...: 一面鏡子 Một cái gương; 三面旗 子 Ba lá cờ. Xem 麵 [miàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 92
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎ Như: "chánh diện" 正面 mặt giữa, "trắc diện" 側面 mặt bên, "toàn diện" 全面 khắp mặt, toàn thể.
3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎ Như: "lộ diện" 路面 mặt đường, "thủy diện" 水面 mặt nước, "địa diện" 地面 mặt đất.
4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎ Như: "bình diện" 平面 mặt phẳng.
5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎ Như: "tràng diện" 場面 tình hình, "cục diện" 局面 tình cảnh, "thế diện" 世面 tình thế.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎ Như: "nhất diện quốc kì" 一面國旗 một lá quốc kì, "lưỡng diện kính tử" 兩面鏡子 hai tấm gương, "tam diện tường" 三面牆 ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎ Như: "kiến quá nhất diện" 見過一面 gặp mặt một lần.
7. (Động) Gặp, thấy. ◎ Như: "kiến diện" 見面 gặp mặt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Xuất tất cáo, phản tất diện" 出必告, 反必面 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎ Như: "nam diện" 南面 ngoảnh về hướng nam, "diện bích tư quá" 面壁思過 quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, "bối san diện thủy" 背山面水 tựa núi hướng ra sông.
9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎ Như: "diện đàm" 面談 nói chuyện trực tiếp, "diện giao" 面交 đích thân chuyển giao.
10. Tục viết là 靣.
11. Giản thể của 麵.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì;
③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi chung các loại bột. ◎ Như: "đậu miến" 豆麵 bột đậu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mì: 挂麵 Mì sợi; 切麵 Mì sợi (còn ướt); 湯麵 Mì nước; 一碗麵 Một bát mì;
③ (đph) Bở: 這塊白薯眞麵 Củ khoai lang này rất bở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎ Như: "bì xích" 皮尺 thước da , "thiết xích" 鐵尺 thước sắt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hàn y xứ xứ thôi đao xích" 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎ Như: "trấn xích" 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "xích thốn chi công" 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tạp nhạp, lộn xộn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "vu tinh" 蕪菁.
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎ Như: "khử vu tồn tinh" 去蕪存菁 trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎ Như: "vu thành" 蕪城 thành bỏ hoang, "văn từ vu tạp" 文詞蕪雜 lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy" 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
Từ điển Thiều Chửu
② Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp 文詞蕪雜.
③ Vu tinh 蕪菁. Xem chữ tinh 菁.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: 文詞蕪雜 Lời văn lộn xộn;
③ 【蕪菁】vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. 蔓菁 [mánjing] (Brassica rapa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khuyến khích. ◎ Như: "mậu thưởng" 懋賞 tưởng thưởng, khen thưởng khích lệ.
3. (Động) Trao đổi. § Thông "mậu" 貿.
4. (Tính) Lớn lao. ◎ Như: "mậu tích" 懋績 thành quả to lớn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thánh đức vĩ mậu, quy củ túc nhiên" 聖德偉懋, 規矩肅然 (Đệ tứ hồi) Đức hạnh cao lớn, khuôn phép trang nghiêm.
5. (Tính) Tốt đẹp.
6. (Danh) Họ "Mậu".
Từ điển Thiều Chửu
② Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp).
③ Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuyến khích: 懋賞 Thưởng để khuyến khích;
③ (văn) Tốt tươi (như 茂, bộ 艸);
④ (văn) Đổi chác (như 貿, bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?" 明足以察秋毫之末, 而不見輿薪, 則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
3. (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎ Như: "khảo sát" 考察. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng" 竊謂公厚以恩信撫屬羌, 察其材者收為之用 (Dữ Vương Tử Thuần thư 與王子醇書, Chi tam).
4. (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇ Lễ Kí 禮記: "Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên" 禮以治之, 義以正之, 孝子, 弟弟, 貞婦, 皆可得而察焉 (Tang phục tứ chế 喪服四制).
5. (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇ Vương An Thạch 王安石: "Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia" 司馬晉時有許攻者, 東陽人也, 德行高, 察孝廉不起, 老於家 (Hứa thị thế phổ 許氏世譜).
6. (Động) Thể sát, lượng sát. ◇ Quốc ngữ 國語: "Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc" 今君王不察, 盛怒屬兵, 將殘伐越國 (Ngô ngữ 吳語).
7. (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm" 願承間而自察兮, 心震悼而不敢 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思).
8. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là "sát viện" 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát" 處大官者, 不欲小察 (Quý công 貴公).
9. (Động) Đến, tới. ◇ Quản Tử 管子: "Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu" 上察於天, 下極於地, 蟠滿九州 (Nội nghiệp 內業).
10. (Động) Kiểm điểm. ◇ Bồ Tiên Kịch 蒲仙劇: "Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi" 你這婦人行太痴, 進退失察觸母疑 (Phụ tử hận 父子恨, Đệ tam trường 第三場).
11. (Tính) Trong sáng sảng khoái. ◇ Tống Ngọc 宋玉: "Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế" 九竅通鬱精神察, 延年益壽千萬歲 (Cao đường phú 高唐賦).
12. (Tính) Trong sạch, thanh cao. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ" 水至清則無魚, 人至察則無徒 (Tử Trương vấn nhập quan 子張問入官). § Xem "sát sát" 察察.
13. (Tính) Sâu. ◇ Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: "Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược" 桀不率先王之明德, 乃荒耽于酒, 淫泆于樂, 德昏政亂, 作宮室高臺, 汙池土察, 以民為虐 (Thiểu gian 少間).
Từ điển Thiều Chửu
② Rõ rệt.
③ Xét nét nghiệt ngã.
④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎ Như: "thủ vũ túc đạo" 手舞足蹈 hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇ Sử Kí 史記: "Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã" 蹈東海而死耳, 吾不忍為之民也 (Lỗ Trọng Liên truyện 魯仲連傳) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎ Như "tuần quy đạo củ" 循規蹈矩 tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎ Như: "cao đạo" 高蹈 hành xử thanh cao (ẩn dật).
Từ điển Thiều Chửu
② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao).
③ Giậm chân.
④ Thực hành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay;
③ Theo, theo đuổi;
④ (văn) Thực hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎ Như: "kết giao" 結交 làm bạn với nhau, "kết hôn" 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎ Như: "kết lư" 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎ Như: "kết oán" 結怨, "kết hận" 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là "kết".
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎ Như: "kết băng" 結冰 nước đóng lại thành băng, "kết hạch" 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tiên đào thường kết quả" 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎ Như: "tổng kết" 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, "cam kết" 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎ Như: "đả kết" 打結 thắt nút, "hồ điệp kết" 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎ Như: "bảo kết"保結 tờ cam kết.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng kết liên với nhau, như kết giao 結交 kết bạn với nhau, kết hôn 結婚 kết làm vợ chồng, v.v.
③ Cố kết, như kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là cố kết sự oán hận cả. Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
④ Ðông lại, đọng lại. Như kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch, v.v.
⑤ Kết thành quả, các loài thực vật ra hoa thành quả gọi là kết quả 結果.
⑥ Thắt gọn, như tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu; cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎ Như: "triền nhiễu" 纏擾 quấy rầy.
3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎ Như: "giá cá nhân chân nan triền" 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
4. (Danh) Họ "Triền".
Từ điển Thiều Chửu
② Người theo đạo Hồi lấy vải chằng chịt vào đầu gọi là triền hồi 纏回.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi; 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 ra làm việc quan, "trí chánh" 致政 cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎ Như: "gia chánh" 家政 khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎ Như: "học chánh" 學政 chức coi việc học, "diêm chánh" 鹽政 chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎ Như: "trình chánh" 呈政 đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là "chính".
Từ điển Thiều Chửu
② Việc quan (việc nhà nước), như tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
③ Khuôn phép, như gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
④ Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh 學政 chức học chánh (coi việc học), diêm chánh 鹽政 chức diêm chánh (coi việc muối).
⑤ Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh 呈政. Cũng đọc là chữ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: 從政 Làm việc quan; 致政 Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): 學政 Chức học chính (coi về việc học hành); 鹽政 Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: 呈政 Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎ Như: "tòng chánh" 從政 ra làm việc quan, "trí chánh" 致政 cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎ Như: "gia chánh" 家政 khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎ Như: "học chánh" 學政 chức coi việc học, "diêm chánh" 鹽政 chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎ Như: "trình chánh" 呈政 đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là "chính".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: 從政 Làm việc quan; 致政 Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): 學政 Chức học chính (coi về việc học hành); 鹽政 Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: 呈政 Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 69
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.