Từ điển phổ thông
2. hoàng hậu
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa, ở đảo "Lưu Cầu" 琉球, chỉ người nữ thủ tiết đại biểu thần "Thi" 尸 để tế lễ cầu đảo.
3. Nữ hoàng. ◎ Như: "Anh Quốc nữ vương" 英國女王.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một thể văn để tán dương, khen ngợi. ◎ Như: "Tửu đức tụng" 酒德頌 của "Lưu Linh" 劉伶.
3. (Danh) Lối văn kệ của nhà Phật.
4. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎ Như: "ca công tụng đức" 歌功頌德.
5. (Động) Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). ◎ Như: "kính tụng cận an" 敬頌近安.
6. (Động) Ngâm đọc, đọc rõ ràng. § Thông "tụng" 誦. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ?" 頌其詩, 讀其書, 不知其人可乎 (Vạn Chương hạ 萬章下) (Đã) ngâm thơ ca (của người xưa), đọc sách truyện (của người xưa), (lẽ nào) mình chẳng biết (về sự tích của) người xưa sao?
7. Một âm là "dung". (Danh) Dung nghi. § Thông "dong" 容. ◎ Như: Ngày xưa viết "dong mạo" 頌貌, ngày nay viết 容貌.
8. (Tính) Khoan dung, bao dung. § Thông "dong" 容.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bài ca tụng: 英雄頌 Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cho
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng" 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là "dư". (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như "dư" 余. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư" 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dữ 予. Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khen ngợi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng" 言味者予易牙, 言音者予師曠 (Đại lược 大略, thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là "dư". (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như "dư" 余. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư" 貧病予憐汝, 疏狂汝似予 (Tặng hữu nhân 贈友人) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là dữ 予. Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như 與): 言味者予易牙,言音者予師曠 Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem 予 [yú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi xa. ◎ Như: "du học" 遊學 đi xa cầu học. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương" 父母在, 不遠遊, 遊必有方 (Lí nhân 里仁) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
3. (Động) Đi. ◎ Như: "du hành" 遊行 đi từ chỗ này tới chỗ khác.
4. (Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎ Như: "giao du thậm quảng" 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
5. (Động) Thuyết phục. ◎ Như: "du thuyết" 遊說 dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
6. (Động) Làm quan. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ" 王獨不聞吳人之遊楚者乎 (Tần sách nhị 秦策二, Sở tuyệt Tần 楚絕秦) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
7. (Động) Đưa, vận chuyển. ◎ Như: "du mục" 遊目 đưa mắt.
8. (Động) § Thông "du" 游.
Từ điển Thiều Chửu
② Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
③ Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết 遊說.
④ Có khi dùng lầm như chữ du 游. Xem lại chữ du 游.
⑤ Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bất ngờ, ngoài dự liệu. ◇ Mặc Tử 墨子: "Phủ khố thật mãn, túc dĩ đãi bất nhiên" 府庫實滿, 足以待不然 (Từ quá 辭過) Phủ khố sung mãn thì có thể phòng bị biến cố bất ngờ.
3. Không hợp lí, không đúng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản. Xuất thoại bất nhiên, Vi do bất viễn" 上帝板板, 下民卒癉. 出話不然, 為猶不遠 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn. Lời nói ra không hợp lí, Mưu tính không lâu dài.
4. (Nếu) không thế (thì). § Cũng như "phủ tắc" 否則. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Trừ phi tha nữ nhi bất yếu giá nhân tiện bãi hưu. Bất nhiên, thiểu bất đắc nam môi nữ chước" 除非他女兒不要嫁人便罷休. 不然, 少不得男媒女妁 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔) Trừ phi con gái của ông không muốn lấy chồng thì thôi. Chứ không thì thiếu gì người làm mai làm mối.
5. Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Phó từ biểu thị ngữ khí phản vấn. Cũng như "nan đạo" 難道, "bất thành" 不成. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Bách thế cô phương khẳng tự môi, Trực tu thi cú dữ thôi bài, Bất nhiên hoán cận tửu biên lai" 百世孤芳肯自媒, 直須詩句與推排, 不然喚近酒邊來 (Hoán khê sa 浣溪沙, Chủng mai cúc 種梅菊, Từ 詞).
6. Không vui, không thích thú. Thủy hử truyện 水滸傳: "Triệu viên ngoại khán liễu lai thư, hảo sanh bất nhiên. Hồi thư lai bái phúc trưởng lão thuyết đạo..." 趙員外看了來書, 好生不然. 回書來拜覆長老說道... (Đệ tứ hồi) Triệu viên ngoại xem thư xong, lòng thấy không vui lắm. Bèn trả lời ngay cho trưởng lão, nói rằng...
7. Không bằng, chẳng thà. § Cũng như "bất như" 不如. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Mính Yên quyệt liễu chủy đạo: Nhị da mạ trứ đả trứ, khiếu ngã dẫn liễu lai, giá hội tử thôi đáo ngã thân thượng. Ngã thuyết biệt lai bãi, bất nhiên ngã môn hoàn khứ bãi" 茗煙撅了嘴道: 二爺罵著打著, 叫我引了來, 這會子推到我身上. 我說別來罷, 不然我們還去罷 (Đệ thập cửu hồi) Mính Yên bĩu mỏ nói: Cậu hai mắng tôi, đánh tôi, bắt phải đưa đi, bây giờ lại đổ tội cho tôi. Tôi đã bảo đừng đến mà, chẳng thà chúng tôi về quách.
8. Không được, làm không được. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Ngã khứ na lí đồ cá tiến thân, tiện bất nhiên dã hảo tá ta bàn triền" 我去那裡圖個進身, 便不然也好借些盤纏 (Đống Tô Tần 凍蘇秦, Đệ tam chiết) Tôi đi tới chỗ đó liệu cách tiến thân, mà cũng không giúp cho được chút tiền lộ phí.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Truy cầu phóng túng, vượt ra ngoài lề lối. ◎ Như: "hảo cao vụ viễn" 好高騖遠 mong cầu cái viển vông xa vời (theo đuổi những mục tiêu không thiết thật).
3. (Tính) Nhanh chóng. ◇ Tố Vấn 素問: "Can mạch vụ bạo" 肝脉騖暴 (Đại kì luận 大奇論) Mạch can nhanh mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh chóng.
③ Phóng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi" 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông "hi" 晞.
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇ Quản Tử 管子: "Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã" 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
5. (Động) Mong, cầu. ◎ Như: "hi kí" 希冀 mong cầu, "hi vọng" 希望 mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇ Tuân Duyệt 荀悅: "(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp" (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇ Tả Tư 左思: "Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân" 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn" 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí" 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇ Tả Tư 左思: "Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh" 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
11. (Danh) Họ "Hi".
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mong muốn
Từ điển Thiều Chửu
② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển phổ thông
2. chỗ dựa không lâu bền
Từ điển trích dẫn
2. Khối băng giá lớn tách ra từ hai cực địa cầu trôi nổi trên biển (iceberg).
3. Tỉ dụ quyền thế không vững bền, mau tan như băng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Cảm lãm cầu" 橄欖球 môn bóng bầu dục (rugby).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.