phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vào buổi chiều. ◎ Như: "mộ yên" 暮煙 khói chiều, "mộ sắc" 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên" 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
3. (Tính) Muộn, cuối. ◎ Như: "mộ niên" 暮年 tuổi già, "tuế mộ" 歲暮 cuối năm. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Mộ niên tâm thượng tráng" 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
4. (Tính) Suy đồi, tàn. ◎ Như: "mộ khí" 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Thiều Chửu
② Già, cuối, như mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm, mộ khí 暮氣 hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thời gian) sắp hết, cuối, già: 暮年 Tuổi cuối đời; 歲暮 Cuối năm; 日暮鄉關何處是,煙波江上使人愁 Trời tối quê hương đâu tá nhỉ? Đầy sông khói sóng gợi niềm tây (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển phổ thông
2. rối
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phạm nhân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái. ◎ Như: "phạm pháp" 犯法 làm trái phép, "phạm quy" 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã" 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tri ngã phạm hàn lai" 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎ Như: "chủ phạm" 主犯 tội nhân chính, "tòng phạm" 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, "tội phạm" 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử" 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎ Như: "phạm bất trước" 犯不著 không đáng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?" 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là "khâm" 襟. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn" 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.
Từ điển Thiều Chửu
② Vạt áo
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đạo Phật, Phật giáo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Thiều Chửu
② Phật lăng 佛郎 dịch âm chữ franc, quan tiền Pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎ Như: "thảo mãng" 草莽 vùng cỏ hoang, "thảo trạch" 草澤 nhà quê, thôn dã.
3. (Danh) Chữ "thảo", một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎ Như: "cuồng thảo" 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
4. (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎ Như: "khởi thảo" 起草 bắt đầu viết bản nháp.
5. (Danh) Họ "Thảo".
6. (Tính) Qua loa, thô suất. ◎ Như: "thảo suất" 草率 cẩu thả, qua loa.
7. (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎ Như: "thảo sáng" 草創 khởi đầu, "thảo án" 草案 dự thảo, "thảo ước" 草約 thỏa ước tạm.
8. (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎ Như: "thảo tịch" 草蓆 chiếu cỏ, "thảo thằng" 草繩 dây tết bằng cỏ, "thảo lí" 草履 giày cỏ.
9. (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎ Như: "thảo bằng" 草棚 nhà lợp cỏ, "thảo am" 草菴 am lợp cỏ.
10. (Tính) Cái, mái. ◎ Như: "thảo kê" 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), "thảo lư" 草驢 lừa cái.
11. (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎ Như: "thảo gian nhân mệnh" 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
12. (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎ Như: "thảo hịch" 草檄 soạn viết bài hịch, "thảo biểu" 草表 viết nháp bài biểu.
13. (Động) Cắt cỏ.
14. (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎ Như: "thảo thảo liễu sự" 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi?" 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
Từ điển Thiều Chửu
② Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
③ Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
④ Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
⑤ Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
⑥ Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
⑦ Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sơ sài, cẩu thả, qua loa: 草草地看了一遍 Xem một lượt qua loa;
③ Chữ thảo, chữ viết tháu: 草書 Lối viết tháu, lối chữ thảo;
④ Thảo ra: 起草 Khởi thảo, viết nháp;
⑤ Bản viết thảo, bảo thảo, bản nháp;
⑥ Mái, cái (chỉ giống vật cái): 草雞 Gà mái; 草驢 Lừa cái;
⑦ (văn) Đất hoang chưa khai khẩn: 耕田墾草以厚民產也 Cày ruộng và khai khẩn đất hoang để tăng thêm tài sản của dân (Hàn Phi tử);
⑧ (văn) Cắt cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 34
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Bạo dạn, dám. ◎ Như: "cảm tác cảm đương" 敢作敢當 dám làm dám chịu.
3. (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎ Như: "cảm vấn" 敢問 xin hỏi, "cảm thỉnh giới thiệu" 敢請介紹 xin mạo muội giới thiệu.
4. (Phó) Há, sao. § Dùng như "khởi" 豈. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm" 若得從君而歸, 固臣之願也, 敢有異心 (Chiêu Công tam thập niên 昭公三十年) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
5. (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu" 不是我, 你敢錯認了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi.
③ Dám, như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dám: 敢想,敢幹 Dám nghĩ, dám làm;
③ (đph) Có lẽ, hay là: 敢是他來了 Có lẽ anh ấy đến đấy;
④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : 敢問 Xin hỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lau chùi. ◎ Như: "sát bì hài" 擦皮鞋 đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎ Như: "sát dược" 擦藥 bôi thuốc, "sát du" 擦油 thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎ Như: "sát thân nhi quá" 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎ Như: "tượng bì sát" 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sây, sây sát, trầy: 擦破了皮 Trầy cả da;
③ Sát: 擦着屋簷飛過 Bay sát mái hiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.