Từ điển trích dẫn
2. Tư thái thần tình. ◇ Phạm Công Xưng 范公偁: "(Vương Tề Tẩu) thường họa mai ảnh đồ, hình ảnh hào li bất sai, vạn hà đồ trạng cực tiêm tế, sinh ý các thù, thức giả kì bảo chi" (王齊叟)嘗畫梅影圖, 形影毫釐不差, 萬荷圖狀極纖細, 生意各殊, 識者奇寶之 (Quá đình lục 過庭錄).
3. Cuộc sống, sinh kế, sinh hoạt. ◇ Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: "Tần dân trước bạo liễm, Thảm thảm sanh ý túc" 秦民著暴斂, 慘慘生意蹙 (Tống An Tố xử sĩ Cao Văn Duyệt 送安素處士高文悅).
4. Việc làm, công tác. ◇ Thi Anh 施英: "Xưởng trung bất dong lão niên công nhân, kiến công nhân niên linh sảo đại, tức đình hiết kì sinh ý, hào bất cố kì sinh kế" 廠中不容老年工人, 見工人年齡稍大, 即停歇其生意, 毫不顧其生計 (Thất luận Thượng Hải đích bãi công triều 七論上海的罷工潮).
5. Cảnh ngộ. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lão bệnh hoài cựu, sinh ý khả tri" 老病懷舊, 生意可知 (Truy thù cố cao thục châu nhân nhật kiến kí 追酬故高蜀州人日見寄, Thi tự 詩序).
6. Chủ trương. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hương gian nhân phân phân đô lai cáo hoang. Tri huyện tướng công chỉ đắc các xứ khứ đạp khám, dã một thậm đại sinh ý" 鄉間人紛紛都來告荒. 知縣相公只得各處去踏勘, 也沒甚大生意 (Kim lệnh sử mĩ tì thù tú đồng 金令史美婢酬秀童).
7. Ý nói cảm thấy hứng thú.
8. Thêm vào ý khác.
9. Buôn bán, giao dịch, làm ăn. ◇ Khang Tiến Chi 康進之: "Lão hán tính Vương danh Lâm, tại giá Hạnh Hoa Trang cư trụ, khai trứ nhất cá tiểu tửu vụ nhi, tố ta sinh ý" 老漢姓王名林, 在這杏花莊居住, 開着一個小酒務兒, 做些生意 (Lí quỳ phụ kinh 李逵負荊, Đệ nhất chiệp).
10. Chỉ tiền tài. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Giá dạng phú gia, nhất điều nhân mệnh, hảo đãi dã khởi phát tha kỉ bách lượng sinh ý, như hà tiện thị giá dạng trụ liễu" 這樣富家, 一條人命, 好歹也起發他幾百兩生意, 如何便是這樣住了 (Quyển tam nhất).
Từ điển trích dẫn
2. Tùy theo hành vi thiện ác từ trước, nay gặp kết quả báo ứng tốt hay xấu. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tài biến tố giá thất mã, nguyện đà sư phụ vãng Tây thiên bái Phật, giá cá đô thị các nhân đích công quả" 纔變做這匹馬, 願馱師父往西天拜佛, 這個都是各人的功果 (Đệ nhị thập tam hồi).
3. Công hiệu và kết quả. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Giá bổn thư đích công quả như hà, ngã hiện tại bất nguyện tự tụng" 這本書的功果如何, 我現在不願自頌 (Văn nghệ luận tập 文藝論集, Cổ thư kim dịch đích vấn đề 古書今譯的問題).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như "gia công" 加工.
3. Cố gắng làm, nỗ lực. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công, hoặc tả nhị bách tam bách bất câu" 寶玉自己每日也加功, 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ, không hạn định.
4. Trong pháp luật thời xưa, có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người, gọi là "gia công" 加功.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ quan to, địa vị cao. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Duy nguyện hài nhi ngu thả lỗ, Vô tai vô nạn đáo công khanh" 惟願孩兒愚且魯, 無災無難到公卿 (Tẩy nhi hí tác 洗兒戲作) Chỉ mong con ta vừa ngu lại đần, Không phải tai chẳng bị vạ (vì) làm đến chức quan to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. buộc tội ai, kết tội ai
Từ điển trích dẫn
2. Dùng võ lực, lời nói hoặc bài viết làm thương tổn người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thu hoạch.
3. Có hiệu quả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. chủ thầu, người thầu khoán
Từ điển trích dẫn
2. Công việc làm khoán. ◎ Như: "tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công" 他不做日工活, 只做包工.
3. Người thầu khoán, chủ thầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tấm lòng chung của cộng đồng. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Năng đắc tư dân chi công tâm" 能得斯民之公心 (Chân định huyện lệnh quốc công đức chánh bi 真定縣令國公德政碑) Có thể lấy được lòng của nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.