phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ ruộng. ◇ Sử Kí 史記: "Xuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong!" 輟耕之壟上, 悵恨久之, 曰: 苟富貴, 無相忘 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) (Trần Thiệp) dừng cày trên bờ ruộng, bùi ngùi một hồi lâu mà rằng: Nếu được giàu sang, xin đừng quên nhau!
3. (Danh) Luống cày trong ruộng. ◇ Vương Kiến 王建: "Mạch lũng thiển thiển nan tế thân" 麥壟淺淺難蔽身 (Trĩ tương sồ 雉將雛) Luống cày lúa chật hẹp khó độ thân.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gò.
③ Lũng đoạn 壟斷 kẻ tài mưu lợi. Choán nơi tiện lợi của người mà lõng hết lời vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (nông) Vồng, luống, gò: 打壟種甘薯 Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang;
③ Bờ ruộng;
④ Những vật giống như luống: 瓦壟 Luống ngói;
⑤【壟斷】lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền: 壟斷集團 Tập đoàn lũng đoạn; 壟斷市場 Lũng đoạn thị trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. con lăn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ để hâm nóng rượu. § Cũng gọi là "tuyền tử" 鏇子. ◎ Như: "tửu tuyền" 酒鏇 lò hâm rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bả tửu phân tố lưỡng bán dũng, thiêu liễu, nã liễu tuyền tử, phi dã tự hạ san khứ liễu" 把酒分做兩半桶, 挑了, 拿了鏇子, 飛也似下山去了 (Đệ tứ hồi) Lấy rượu chia làm hai nửa thùng, gánh lên, nhặt cái lò hâm rượu, đi như bay xuống núi.
3. (Danh) Máy tiện.
4. (Danh) Mâm bằng đồng hay thiếc. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Tích tuyền trí thục kê bán chích" 錫鏇置熟雞半隻 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Trên mâm thiếc đặt nửa con gà nấu chín.
5. (Danh) Con lăn. § Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là "tuyền".
6. (Động) Hâm nóng rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ tự khứ dữ ngã tuyền nhất bôi nhiệt tửu lai cật" 你自去與我鏇一杯熱酒來吃 (Đệ thất thập nhị hồi) Ngươi đi hâm cho ta một chén rượu nóng uống coi.
7. (Động) Cắt bằng dao hay bằng máy.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đồ để hâm nóng.
③ Con lăn. Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là tuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇ Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: "Tự tảng cập chỉ" 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tái bái tảng" 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Mông mông" 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng" 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phân biệt
3. ngựa cái
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phân biện, phán định. ◎ Như: "bình chất thị phi" 評騭是非 phán xét phải trái.
3. (Động) Lên.
4. (Danh) Ngựa đực.
Từ điển Thiều Chửu
② Phân biện, phán định. Như bình chất thị phi 評騭是非 phán xét phải trái.
③ Ngựa cái.
④ Lên, cưỡi ngựa lên núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngựa cái, ngựa giống;
③ (văn) Đi lên (núi, bằng ngựa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mỏ muối
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Muối mỏ (thiên nhiên). § Muối sinh ra tự nhiên gọi là "lỗ" 鹵, bởi người làm ra gọi là "diêm" 鹽.
3. (Danh) Họ "Lỗ".
4. (Danh) Cái mộc, cái thuẫn, cái khiên lớn. § Thông "lỗ" 櫓.
5. (Danh) Nghi vệ của thiên tử gọi là "lỗ bộ" 鹵簿 (ý nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy). ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Việt đạo tị chi, nhân phạm lỗ bộ, vi tiền mã sở chấp, trập tống xa tiền" 越道避之, 因犯鹵簿, 為前馬所執, 縶送車前 (Tịch Phương Bình 席方平) Vượt qua đường để tránh, vì thế phạm vào nghi trượng, bị quân cưỡi ngựa đi trước bắt được, trói đưa đến trước xe.
6. (Tính) Ngu độn, vụng về, cẩu thả. § Thông "lỗ" 魯. ◎ Như: "lỗ mãng" 鹵莽 cẩu thả khinh xuất.
7. (Động) Cướp lấy, đoạt được. § Thông "lỗ" 擄. ◇ Hán Thư 漢書: "Lỗ mã ngưu dương thập vạn dư đầu, xa tứ thiên dư lạng" 鹵馬牛羊十萬餘頭, 車四千餘兩 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Cướp lấy hơn mười vạn ngựa bò cừu, hơn bốn ngàn cỗ xe.
Từ điển Thiều Chửu
② Mỏ muối. Muối bởi trời sinh ra tự nhiên gọi là lỗ 鹵, bởi người làm ra gọi là diêm 鹽.
③ Lỗ mãng 鹵莽 cẩu thả khinh xuất. Cũng viết là 魯莽.
④ Nghi vệ của thiên tử gọi là lỗ bạ 鹵簿 nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hóa) Halogen;
④ Rim: 鹵雞 Gà rim; 鹵鴨 Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): 打鹵麵 Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: 茶鹵兒 Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như 魯, bộ 魚);
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như 擄, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.