Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Do không khí truyền nhiễm hoặc bệnh độc gây ra chứng trạng như khí quản bị sưng, ho, nghẹt mũi, nóng sốt... ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Ngã kim nhật hữu điểm cảm mạo, bất tiện xuất khứ, minh hậu thiên hảo liễu tái lai bãi" 我今日有點感冒, 不便出去, 明後天好了再來罷 (Đệ thập cửu hồi).
3. Chán ghét, mẫn cảm. ◎ Như: "tự tòng tha thâu đông tây bị trảo đáo dĩ hậu, đại gia đối tha đô ngận cảm mạo" 自從他偷東西被抓到以後, 大家對他都很感冒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cứu viện cho vua. § Khi vương thất gặp nạn, dấy binh khởi nghĩa cứu giúp vua. ◇ Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: "Cô thần Tả Lương Ngọc, viễn tại biên phương, bất năng nhất lữ cần vương, tội cai vạn tử liễu" 孤臣左良玉, 遠在邊方, 不能一旅勤王, 罪該萬死了 (Đào hoa phiến 桃花扇, Khốc chủ 哭主).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Truyền đạt mệnh lệnh khẩn cấp. ◇ Hán Thư 漢書: "Thử ngự lại biên quận nhân, tập tri biên tái bôn mệnh, cảnh bị sự" 此馭吏邊郡人, 習知邊塞奔命, 警備事 (Bính Cát truyện 丙吉傳).
3. Chạy nhanh. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Đầu nhi dã bất hồi, nhất trực bôn mệnh vãng ốc lí khứ liễu" 頭兒也不回, 一直奔命往屋裡去了 (Đệ tứ thập tam hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Quân lâm, thiên tử.
3. Vinh dự tới. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Quang lâm phụ mẫu" 光臨父母 (Hiếu nghĩa tự bi 孝義寺碑) Vinh dự tới cha mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Giao vãng, giao tế. ◇ Sử Kí 史記: "Nhược bằng hữu giao du, cửu bất tương kiến, thốt nhiên tương đổ, hoan nhiên đạo cố" 若朋友交遊, 久不相見, 卒然相睹, 歡然道故 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Còn nếu bạn bè qua lại với nhau lâu ngày không thấy mặt, bỗng được gặp gỡ, vui vẻ kể chuyện cũ.
3. Bạn bè qua lại lui tới với nhau. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Giao du mạc cứu, tả hữu thân cận bất vị nhất ngôn" 交遊莫救, 左右親近不為一言 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Bạn bè không ai cứu, tả hữu thân cận không ai nói hộ một lời!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tật bệnh. ◇ Lí Ngư 李漁: "Thân thượng đích ngũ quan tứ chi một hữu nhất kiện bất đái ta mao bệnh" 身上的五官四肢沒有一件不帶些毛病 (Nại hà thiên 奈何天, Lự hôn 慮婚).
3. Chỉ đồ vật hư hỏng hoặc bị trục trặc. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tha tế tâm địa cấp tha kiểm tra xa tử, khán hữu xá địa phương xuất liễu mao bệnh" 他細心地給她檢查車子, 看有啥地方出了毛病 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thất 第一部七).
4. Chỉ vấn đề hoặc tổn hại ở bên trong sự vật.
5. Khuyết điểm, sai lầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.