phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hưởng thụ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cúng tế. ◇ Tây du kí 西遊記: "Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa" 殺牛宰馬, 祭天享地 (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
3. (Động) Thết đãi. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sát dương hưởng tân khách" 殺羊享賓客 (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự 送湖南李正字序) Giết cừu thết đãi tân khách.
4. (Động) Hưởng thụ. ◎ Như: "hưởng phúc" 享福 được hưởng thụ phúc trời. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý" 不覺打動凡心, 也想要到人間去享一享這榮華富貴 (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.
Từ điển Thiều Chửu
② Hưởng thụ, như hưởng phúc 享福 được hưởng thụ phúc trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tế, dâng cúng (quỷ thần): 茲予大享于先王 Nay ta long trọng dâng cúng các tiên vương (Thượng thư: Bàn Canh thượng);
③ (văn) Thết đãi (dùng như 饗): 鄭伯享趙孟于垂隴 Trịnh Bá thết Triệu Mạnh ở Thùy Lũng (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. liệu đoán
3. vuốt ve
4. vật liệu
5. liều (làm nhiều trong 1 lần)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎ Như: "tiếu liệu" 笑料 chuyện làm cho mắc cười, "thi liệu" 詩料 đề tài làm thơ.
3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là "liệu".
4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎ Như: "phì liệu" 肥料 chất bón cây, "thảo liệu" 草料 đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, "tự liệu" 飼料 đồ ăn cho động vật.
5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎ Như: "dược nhất liệu" 藥一料 một liều thuốc.
6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎ Như: "dự liệu" 預料 ước tính, dự đoán, "liệu sự như thần" 料事如神 tính việc như thần.
7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎ Như: "chiếu liệu" 照料 trông coi, "liệu lí" 料理 coi sóc.
9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông "lược" 撂.
10. (Động) Vuốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vuốt ve;
③ (văn) Ngọc giả làm bằng pha lê;
④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu: 木料 Gỗ; 加料 Thêm chất liệu; 鞋料兒 Vật liệu làm giày; 停工待料 Ngừng việc chờ nguyên liệu;
⑤ (văn) Liều: 一料 Một liều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇ Tấn Thư 晉書: "Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh" 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông suốt, thanh lãng. ◇ La Diệp 羅燁: "Bất tùy hồng tử tranh nghiên mị, Thanh sở tinh thần tự nhất gia" 不隨紅紫爭妍媚, 清楚精神自一家 (Túy ông đàm lục 醉翁談錄, Yên hoa phẩm tảo 煙花品藻).
3. Chỉnh tề, sạch sẽ.
4. Thanh tú.
5. Hiểu rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Xiển dương, phát huy. ◇ Tấn Thư 晉書: "Trứ thiên văn địa lí thập dư thiên, đa sở khải phát" 著天文地理十餘篇, 多所啟發 (Ẩn dật truyện 隱逸傳) Soạn sách về thiên văn địa lí hơn mười thiên, phần lớn là tự mình phát huy.
3. ☆ Tương tự: "khai tịch" 開闢, "khai phát" 開發, "khai đạo" 開導, "khải địch" 啟迪, "khải thị" 啟示, "dụ đạo" 誘導.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ "đồng" 銅 (kim loại).
3. Phiếm chỉ tiền tài. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Thế nhân kết giao tu hoàng kim, hoàng kim bất đa giao bất thâm" 世人結交須黃金, 黃金不多交不深 (Quyển nhị thập).
4. Tỉ dụ đồ vật màu vàng kim. ◇ La Ẩn 羅隱: "Thùy dương phong khinh lộng thúy đái, Lí ngư nhật noãn khiêu hoàng kim" 垂楊風輕弄翠帶, 鯉魚日暖跳黃金 (Hoàng bi 皇陂).
5. Tên một loại đá. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Hoàng ai ngũ bách tuế sanh hoàng hống, hoàng hống ngũ bách tuế sanh hoàng kim, hoàng kim thiên tuế sanh hoàng long" 黃埃五百歲生黃澒, 黃澒五百歲生黃金, 黃金千歲生黃龍 (Địa hình 墬形).
6. Tỉ dụ công danh sự nghiệp. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Hoàng kim hoa phát lưỡng phiêu tiêu, Lục cửu đồng tâm thượng vị tiêu" 黃金華髮兩飄蕭, 六九童心尚未消 (Mộng trung tác tứ tiệt cú 夢中作四截句, Chi nhị).
7. Tỉ dụ sự vật quý giá. Cũng chỉ thân thể tôn quý. ◇ Quách Trừng Thanh 郭澄清: "Thu thiên, hựu nhất cá thu thiên, trang hộ nhân gia đích hoàng kim quý tiết lai đáo liễu" 秋天, 又一個秋天, 莊戶人家的黃金季節來到了 (Đại đao kí 大刀記, Đệ thập ngũ chương).
8. Phân, cứt (nói đùa bỡn). ◎ Như: "nhượng sủng vật tùy địa tiện nịch, dĩ miễn hoàng kim biến địa, hữu ngại thị dong quan chiêm" 不可讓寵物隨地便溺, 以免黃金遍地, 有礙市容觀瞻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đứng cùng nhau. ◎ Như: "tha môn lưỡng nhân tại đài thượng tịnh lập trước" 他們兩人在臺上並立著.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.