phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎ Như: "ngọc diện" 玉面 mặt đẹp như ngọc, "ngọc dịch" 玉液 rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎ Như: "ngọc thể" 玉體 mình ngọc, "ngọc chỉ" 玉趾 gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vương dục ngọc nhữ" 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là "túc". (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ "Túc".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trong trắng và đẹp đẽ như ngọc;
③ (lịch) (Lời) vàng ngọc. 【玉音】ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn);
④ (văn) Thường, giúp: 王慾玉女,是用大諫 Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh: Đại nhã, Dân lao); 貧賤憂戚,庸玉女于成也 Nghèo hèn và sầu muộn là những thứ giúp cho ngươi được thành công (Trương Tái: Tây minh);
⑤ [Yù] (Họ) Ngọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎ Như: "ngọc diện" 玉面 mặt đẹp như ngọc, "ngọc dịch" 玉液 rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎ Như: "ngọc thể" 玉體 mình ngọc, "ngọc chỉ" 玉趾 gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vương dục ngọc nhữ" 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là "túc". (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ "Túc".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cứu giúp
3. bến đò
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi qua, vượt qua. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Vạn lí đan xa độ Hán quan" 萬里單車渡漢關 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
3. (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎ Như: "nhượng độ" 讓渡 chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, "dẫn độ" 引渡 giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
4. (Danh) Bến đò, bến sông. ◇ Vương Duy 王維: "Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san" 荒城臨古渡, 落日滿秋山 (Quy Tung san tác 歸嵩山作) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.
Từ điển Thiều Chửu
② Bến đò, chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡口.
③ Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟渡.
④ Giao phó.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bến đò: 美順渡口 Bến đò Mĩ Thuận;
③ (văn) Tế độ, cứu vớt;
④ (văn) Giao phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cất nhắc, thăng chức
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là "trắc" 陟, bãi chức gọi là "truất" 黜. ◎ Như: "truất trắc" 黜陟 cách chức và thăng quan.
3. (Tính) Cao.
Từ điển Thiều Chửu
② Cất lên, tiến lên dùng gọi là trắc 陟, phải cách tuột gọi là truất 黜. Như truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
③ Cao.
④ Được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cất lên, thăng lên (chức vụ): 黜陟 Giáng và thăng chức;
③ (Vua) băng hà;
④ Cao;
⑤ Được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Giả dối, gian trá. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử chi đạo, cuồng cuồng cấp cấp" 子之道, 狂狂汲汲 (Đạo Chích 盜跖) Cái đạo của ngươi, khùng điên hư ngụy.
3. Lo sợ không yên. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thập nhất niên trung nhi tam tỉ đô, thường cấp cấp vô hoan, toại phát tật hoăng" 十一年中而三徙都, 常汲汲無歡, 遂發疾薨 (Trần Tư Vương Thực truyện 陳思王植傳) Trong mười một năm, ba lần dời đô, thường lo sợ không vui, rồi sinh bệnh băng hà.
4. Cung kính cẩn thận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng gọi tắt của "thủy tinh" 水晶, là một thứ đá sáng, trong suốt, dùng làm các loại kính, li chén, đồ trang hoàng.
3. (Tính) Trong suốt, trong sáng. ◎ Như: "tinh oánh" 晶瑩 trong suốt. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Bát nguyệt lương phong thiên khí tinh, Vạn lí vô vân Hà Hán minh" 八月涼風天氣晶, 萬里無雲河漢明 (Minh hà thiên 明河篇) Tháng tám gió mát khí trời trong, Muôn dặm không mây, sông Ngân sáng.
Từ điển Thiều Chửu
② Thủy tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh 結晶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.