Từ điển trích dẫn
2. Can dự, bận tâm. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Nhĩ nhược hiềm phiền, hưu quản lí, ngã đồng tức phụ hội phô bài" 你若嫌煩, 休管理, 我同媳婦會鋪排 (Đệ tứ nhất hồi).
3. Quản thúc. ◇ Hồng Thâm 洪深: "(Học giáo) quản lí cực nghiêm, trừ điệu tinh kì lục, bình thường đô bất hứa hồi gia đích" (學校)管理極嚴, 除掉星期六, 平常都不許回家的 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Thập tam 十三).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tính toán trước, trù tính
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Suy tính, toan tính. ◎ Như: "nhất trù mạc triển" 一籌莫展 bó tay không có một kế gì nữa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vận trù quyết toán hữu thần công" 運籌決算有神功 (Đệ nhất hồi 第一回) Trù liệu quyết đoán có công thần tình.
Từ điển Thiều Chửu
② Trù tính, toan tính. Bó tay không có một kế gì nữa gọi là nhất trù mạc triển 一籌莫展.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: 統籌兼顧 Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; 一籌莫展 Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: 略勝一籌 Hơn nhau một nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) "Uấn nhưỡng" 醞釀: (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎ Như: "uấn nhưỡng bãi công" 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎ Như: "giai hào mĩ uấn" 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thất ngung nhất anh trữ giai uấn" 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
2. Trong thi văn đối ngẫu, từ hoặc câu trùng lặp ý nghĩa gọi là "hợp chưởng" 合掌. Thí dụ trong hai câu "Tàm ốc triêu hàn bế, Điền gia trú vũ gian" 蠶屋朝寒閉, 田家晝雨閒 (Tứ minh thi thoại 四溟詩話, Quyển nhất), hai chữ "triêu" 朝 và "trú" 晝 bị "hợp chưởng".
3. Gặp gỡ. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Phù bình tung tích đa phiêu đãng, hà thì hợp chưởng?" 浮萍蹤跡多漂蕩, 何時合掌 (Kim liên kí 金蓮記, Môi hợp 媒合).
4. Phù hợp nhau. ◇ Lí Ngư 李漁: "Giá thoại thuyết lai hữu ta hợp chưởng" 這話說來有些合掌 (Liên hương bạn 憐香伴, Thiến môi 倩媒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" 她覺得大自然的流轉就是她自己的命運的節奏 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" 案平政教, 審節奏, 砥礪百姓, 為是之日, 而兵剸天下勁矣 (Vương chế 王制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả" 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛).
3. Một âm là "uyển". (Tính) "Uyển diễn" 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ "Uyển".
5. Một âm là "uyên". (Danh) Tên sông (ngày xưa).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả" 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛).
3. Một âm là "uyển". (Tính) "Uyển diễn" 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ "Uyển".
5. Một âm là "uyên". (Danh) Tên sông (ngày xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả" 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛).
3. Một âm là "uyển". (Tính) "Uyển diễn" 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ "Uyển".
5. Một âm là "uyên". (Danh) Tên sông (ngày xưa).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Đào". ◎ Như: "Đào Tiềm" 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?" 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎ Như: "chân đào" 甄陶 hun đúc, "đào dong" 陶鎔 nung đúc. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni" 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Đào dương khí, đãng xuân tâm" 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là "dao". (Danh) "Cao Dao" 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Đào
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Đào". ◎ Như: "Đào Tiềm" 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?" 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎ Như: "chân đào" 甄陶 hun đúc, "đào dong" 陶鎔 nung đúc. ◇ Cù Hựu 瞿佑: "Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni" 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Đào dương khí, đãng xuân tâm" 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là "dao". (Danh) "Cao Dao" 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hóa. Như chân đào 甄陶 hun đúc, đào dong 陶鎔 nung đúc.
③ Mừng rỡ. Như đào đào nhiên 陶陶然 hớn hở vậy.
④ Nhớ nhung. Như uất đào 鬱陶 thương nhớ.
⑤ Một âm là giao. Cao Giao 皐陶 một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn 舜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thợ làm đồ gốm, thợ gốm;
③ Nung đúc, hun đúc;
④ Vui sướng, mừng rỡ, hớn hở, say mê;
⑤ (văn) Nhớ nhung: 鬱陶 Thương nhớ;
⑥ [Táo] (Họ) Đào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ đem người hoặc vật treo ngược lên. ◇ Minh sử 明史: "Tông Hiến, Tử Quá, Thuần An, nộ dịch lại, đảo huyền chi" 宗憲子過淳安, 怒驛吏, 倒懸之 (Hải Thụy truyện 海瑞傳).
3. Chỉ lâm vào cảnh cực kì khốn khổ. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Lê dân thất nghiệp, bách tính đảo huyền" 黎民失業, 百姓倒懸 (Đệ nhất hồi).
4. Tên chim. § Cũng gọi là "hạt đán" 鶡旦.
Từ điển trích dẫn
2. Tên cây, lá như lá hòe, ban đêm thì hợp lại, hoa đỏ, nở về mùa hạ. § Còn gọi là "dạ hợp" 夜合 hoặc "hợp hôn" 合昏.
3. Chỉ mọi đồ vật có trang sức hoa văn hình vẽ tượng trưng hòa hợp hoan lạc. ◇ Văn tuyển 文選: "Văn thải song uyên ương, Tài vi hợp hoan bị" 文采雙鴛鴦, 裁為合歡被 (Cổ thi thập cửu thủ 古詩十九首, Khách tòng viễn phương lai 客從遠方來).
4. Nam nữ giao hoan. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Thẩm Hồng bình nhật nguyên dữ Tiểu Danh hữu tình, na thì xả tại phô thượng, thảo thảo hợp hoan, dã đương xuân phong nhất độ" 沈洪平日原與小名有情, 那時扯在鋪上, 草草合歡, 也當春風一度 (Ngọc đường xuân lạc nan phùng phu 玉堂春落難逢夫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.