phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đời xưa dùng như chữ "đà" 佗, nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎ Như: "tha san chi thạch" 它山之石 đá của núi khác, "cảm hữu tha chí" 敢有它志 dám có ý khác.
3. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎ Như: "chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba" 只剩這半瓶酒, 咱們把它喝完了吧 chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
4. Một âm là "đà". (Danh) "Thác đà" 橐它 con lạc đà. ◇ Hán Thư 漢書: "Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà" 民隨畜牧逐水草, 有驢馬, 多橐它 (Tây vực truyện 西域傳) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇. Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ 無它乎 nghĩa là không việc gì chứ?
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đời xưa dùng như chữ "đà" 佗, nghĩa là không phải, khác, biệt. ◎ Như: "tha san chi thạch" 它山之石 đá của núi khác, "cảm hữu tha chí" 敢有它志 dám có ý khác.
3. (Đại) Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ... ◎ Như: "chỉ thặng giá bán bình tửu, cha môn bả tha hát hoàn liễu ba" 只剩這半瓶酒, 咱們把它喝完了吧 chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta đem nó uống hết đi.
4. Một âm là "đà". (Danh) "Thác đà" 橐它 con lạc đà. ◇ Hán Thư 漢書: "Dân tùy súc mục trục thủy thảo, hữu lư mã, đa thác đà" 民隨畜牧逐水草, 有驢馬, 多橐它 (Tây vực truyện 西域傳) Dân theo muông thú tìm nước cỏ, có lừa ngựa, nhiều lạc đà.
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho giá cả điều hòa, bình ổn.
3. Đơn vị dùng làm tỉ suất đổi tiền tệ quốc tế. ◎ Như: "kim bình giá" 金平價 dùng vàng, "mĩ nguyên bình giá" 美元平價 dùng dollar Mĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎ Như: "lôi minh" 雷鳴 sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎ Như: "minh la" 鳴鑼 đánh phèng la. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã" 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇ Dịch Kinh 易經: "Minh khiêm, trinh cát" 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh" 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎ Như: "minh tạ" 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấp kín. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Kình du tắc hải, hải vi trì" 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎ Như: "tắc xa" 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎ Như: "sung tắc" 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎ Như: "đường tắc" 搪塞 làm qua loa, "tắc trách" 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇ Hán Thư 漢書: "Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?" 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎ Như: "bình tắc" 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là "tái". (Danh) Đất hiểm yếu. ◇ Hán Thư 漢書: "Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu" 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là "tái thượng" 塞上. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tái thượng phong vân tiếp địa âm" 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo" 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðầy dẫy.
③ Ðất hiểm yếu.
④ Bế tắc, vận bĩ tắc.
⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấp kín. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Kình du tắc hải, hải vi trì" 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎ Như: "tắc xa" 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎ Như: "sung tắc" 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎ Như: "đường tắc" 搪塞 làm qua loa, "tắc trách" 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇ Hán Thư 漢書: "Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?" 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎ Như: "bình tắc" 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là "tái". (Danh) Đất hiểm yếu. ◇ Hán Thư 漢書: "Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu" 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là "tái thượng" 塞上. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tái thượng phong vân tiếp địa âm" 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo" 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðầy dẫy.
③ Ðất hiểm yếu.
④ Bế tắc, vận bĩ tắc.
⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhét: 把衣服塞進背包裡 Nhét quần áo vào ba lô;
③ Đầy rẫy;
④ Cái nút: 瓶子塞兒 Nút chai; 軟木塞兒 Nút bần. Xem 塞 [sài], [sè].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bị tắc, bế tắc: 閉塞 Bí, tắc, bế tắc; 阻塞 Bị nghẹt; 道路堵塞 Nghẹt đường, kẹt xe. Xem 塞 [sai], [sài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xóc, lắc. ◎ Như: "điên bá" 顛簸 lắc lư, xóc, "giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại" 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử" 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) "Bá ki" 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆ Tương tự: "bổn ki" 畚箕, "bổn đẩu" 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) "Bá la" 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎ Như: "bồ đào giá" 葡萄架 giàn nho, "ốc giá" 屋架 khung nhà.
3. (Danh) Tư thế, tư thái. ◎ Như: "giá thế" 架勢 tư thế.
4. (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎ Như: "bách giá phi cơ" 百架飛機 trăm chiếc máy bay, "nhất giá cơ khí" 一架機器 một cỗ máy, "lưỡng giá điện thị cơ" 兩架電視機 hai máy truyền hình.
5. (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎ Như: "giá kiều" 架橋 bắc cầu, "giá thê tử" 架梯子 bắc thang.
6. (Động) Bó buộc, bắt. ◎ Như: "bảng giá" 綁架 trói quặt lại, "giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu" 架住他!別讓他跑了 bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
7. (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎ Như: "đả giá" 打架 đánh nhau, "sảo giá" 吵架 cãi nhau, "khuyến giá" 勸架 can đánh nhau.
8. (Động) Chống, đỡ. ◎ Như: "chiêu giá" 招架 đỡ chiêu (võ thuật), "dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền" 用手架住他的來拳 dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
9. (Động) Đặt điều, bịa đặt, niết tạo. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Các nhân y phạn, tha bình bạch chẩm ma giá nhĩ thị phi?" 各人衣飯, 他平白怎麼架你是非? (Đệ thất thập tứ hồi) Áo ai nấy mặc cơm ai nấy ăn, cớ sao khi không nó đặt điều này nọ với mi?
Từ điển Thiều Chửu
② Gác, như trụ thượng già lương 桂上架樑 gác xà trên cột.
③ Ðặt điều vu vạ, như giá họa 架禍 đặt điều vu họa cho người.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giàn, khung, khuôn: 葡萄架 Giàn nho; 房架 Khung nhà; 風箏架子 (Cái) khuôn diều;
③ Bắc, gác: 架橋 Bắc cầu; 架電線 Bắc dây điện; 架梯子 Bắc thang; 柱上架樑 Gác xà trên cột;
④ (loại) Chiếc: 幾千架飛機 Mấy nghìn chiếc máy bay;
⑤ Đánh nhau, cãi cọ nhau: 打架 Đánh nhau; 吵架 Cãi nhau; 勸架 Can (hai người đánh nhau);
⑥ Khiêng, cáng: 把 傷員架走 Cáng binh sĩ bị thương;
⑦ Chịu đựng: 房子這樣冷,病人架得住嗎? Buồng lạnh thế này người bệnh có chịu nổi không?;
⑧ Đặt điều vu vạ: 架禍 Vu vạ cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngã
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎ Như: "san điên" 山顛 đỉnh núi, "thụ điên" 樹顛 ngọn cây, "tháp điên" 塔顛 chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên" ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎ Như: "điên mạt" 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ "Điên".
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎ Như: "giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại" 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?" 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎ Như: "điên phúc" 顛覆 lật đổ, "điên đảo y thường" 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông "điên" 癲. ◎ Như: "hỉ dục điên" 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là "điên" 顚.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. Bình thường, như lúc thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.