phồn thể
Từ điển phổ thông
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đáp lại. ◎ Như: "Báo Nhậm Thiếu Khanh thư" 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là "Tư Mã Thiên" 司馬遷.
3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎ Như: "báo cáo" 報告 nói rõ cho biết, "báo tín" 報信 cho biết tin.
4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇ Tả truyện 左傳: "Văn Công báo Trịnh Tử chi phi" 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
5. (Động) Luận tội xử phạt.
6. (Danh) Tin tức. ◎ Như: "tiệp báo" 捷報 tin thắng trận, "điện báo" 電報 tin dây thép.
7. (Danh) Báo chí. ◎ Như: "nhật báo" 日報 nhật trình, "vãn báo" 晚報 báo xuất bản buổi tối.
8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎ Như: "thiện báo" 善報, "ác báo" 惡報.
9. (Tính) Vội vã.
Từ điển Thiều Chửu
② Quả báo.
③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v.
④ Kẻ dưới dâm với người trên.
⑤ Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 83
giản thể
Từ điển phổ thông
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎ Như: "thanh giá" 聲價 danh giá, "tha đích thân giá phi phàm" 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎ Như: "khinh thị nhất giá đích nguyên tố" 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎ Như: "chỉnh thiên giá du đãng" 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (hóa) Hóa trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 32
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎ Như: "thanh giá" 聲價 danh giá, "tha đích thân giá phi phàm" 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎ Như: "khinh thị nhất giá đích nguyên tố" 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎ Như: "chỉnh thiên giá du đãng" 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là "giới" 价.
4. § Giản thể của chữ "giá" 價.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (hóa) Hóa trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là "giới" 价.
4. § Giản thể của chữ "giá" 價.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ giới 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thiện, lớn;
③ (văn) Như 介;
④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thi tài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "tái Tây Thi" 賽西施 vượt hơn Tây Thi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh" 奇花瑞草, 四時不謝賽蓬瀛 (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai.
3. (Động) Hết, xong, kết thúc. ◇ Triệu Trường Khanh 趙長卿: "Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành" 何日利名俱賽, 為予笑下愁城 (Thanh bình nhạc 清平樂, Hồng lai yến khứ từ 鴻來燕去詞) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu.
4. (Động) Báo đền thần minh. ◎ Như: "tái thần" 賽神 rước thần báo ơn. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng" 這是未莊賽神的晚上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) 這是未莊賽神的晚上 Đó là đêm hội rước thần của làng Vị.
5. (Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎ Như: "điền kinh tái" 田徑賽 cuộc thi tài về điền kinh.
6. (Danh) Họ "Tái".
7. § Ghi chú: Cũng đọc là "trại".
Từ điển Thiều Chửu
② Thi, so sánh hơn kém, như tái mã 賽馬 thi ngựa.
③ Cũng đọc là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Trả ơn, báo đền: 賽神 Tế báo ơn thần;
③ Hơn: 一個賽一個 Người này hơn người kia;
④ Ngang với: 賽眞的 Như thật vậy, giống như thật, rất giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thi tài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vượt hơn, siêu việt. ◎ Như: "tái Tây Thi" 賽西施 vượt hơn Tây Thi. ◇ Tây du kí 西遊記: "Kì hoa thụy thảo, tứ thì bất tạ tái Bồng Doanh" 奇花瑞草, 四時不謝賽蓬瀛 (Đệ nhất hồi) Hoa thơm cỏ lạ, bốn mùa tươi tốt hơn cả chốn Bồng Lai.
3. (Động) Hết, xong, kết thúc. ◇ Triệu Trường Khanh 趙長卿: "Hà nhật lợi danh câu tái, Vị dư tiếu hạ sầu thành" 何日利名俱賽, 為予笑下愁城 (Thanh bình nhạc 清平樂, Hồng lai yến khứ từ 鴻來燕去詞) Ngày nào lợi danh xong hết, Vì ta cười phá thành sầu.
4. (Động) Báo đền thần minh. ◎ Như: "tái thần" 賽神 rước thần báo ơn. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Giá thị Vị trang tái thần đích vãn thượng" 這是未莊賽神的晚上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) 這是未莊賽神的晚上 Đó là đêm hội rước thần của làng Vị.
5. (Danh) Cuộc thi đua tranh tài. ◎ Như: "điền kinh tái" 田徑賽 cuộc thi tài về điền kinh.
6. (Danh) Họ "Tái".
7. § Ghi chú: Cũng đọc là "trại".
Từ điển Thiều Chửu
② Thi, so sánh hơn kém, như tái mã 賽馬 thi ngựa.
③ Cũng đọc là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Trả ơn, báo đền: 賽神 Tế báo ơn thần;
③ Hơn: 一個賽一個 Người này hơn người kia;
④ Ngang với: 賽眞的 Như thật vậy, giống như thật, rất giống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ báo oán, trả thù. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã cánh bất nguyện ý bả tiểu thuyết tác vi báo phục đích vũ khí lai công kích tư nhân" 我更不願意把小說作為報復的武器來攻擊私人 (Gia 家, Thập bản đại tự 十版代序).
3. Ứng đối, đối đáp. ◇ Bắc sử 北史: "Môn đình tân khách nhược thị, nhi thư kí tương tầm, Bảo Di tiếp đối báo phục, bất thất kì lí" 門庭賓客若市, 而書記相尋, 寶夤接對報復, 不失其理 (Tiêu Bảo Di truyện 蕭寶夤傳).
4. Báo ứng. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Giá chánh thị thượng thiên báo phục hiếu nữ đích nhất phiên nhân quả" 這正是上天報復孝女的一番因果 (Đệ nhị tứ hồi).
5. Bẩm báo. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Lệnh nhân báo phục khứ, đạo hữu Trần Bà Bà đồng tứ cá trạng nguyên lai liễu dã" 令人報復去, 道有陳婆婆同四個狀元來了也 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子).
6. Đi rồi trở lại, vãng phục. ◇ Từ Lăng 徐陵: "Nhược nhật nguyệt chi hồi hoàn, do âm dương chi báo phục" 若日月之迴環, 猶陰陽之報復 (Vũ hoàng đế tác tướng thì dữ Lĩnh Nam tù hào thư 武皇帝作相時與嶺南酋豪書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chớp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điện. § Ghi chú: Là cái sức cảm ứng muôn vật đều có. Cái sức cảm ứng đó sẵn có hai tính đối đãi nhau, khác tính thì hút lấy nhau, cùng tính thì đẩy ngược nhau. Chớp và sét là những thứ "điện" thiên nhiên. ◎ Như: "âm điện" 陰電 điện âm, "dương điện" 陽電 điện dương (hay gọi là "chính điện" 正電 và "phụ điện" 負電).
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của: "điện báo" 電報, "điện thoại" 電話 hoặc "điện đài" 電臺. ◎ Như: "cấp điện" 急電 điện khẩn cấp, "hạ điện" 賀電 điện chúc mừng.
4. (Động) Bị điện giật. ◎ Như: "ngã bị giá đài tẩy y cơ điện liễu nhất hạ" 我被這臺洗衣機電了一下 tôi bị cái máy giặt điện giật cho một cái.
5. (Động) Gọi điện thoại hoặc gửi điện báo. ◎ Như: "giá kiện sự tất tu điện thỉnh thượng cấp tài thị" 這件事必須電請上級裁示 việc đó cần phải điện hỏi cấp trên quyết định.
6. (Động) Soi xét. ◎ Như: "trình điện" 呈電 trình lên để xét.
7. (Tính) Chạy bằng điện, dùng điện. ◎ Như: "điện thê" 電梯 thang máy, "điện đăng" 電燈 đèn điện, "điện băng tương" 電冰箱 tủ lạnh.
8. (Tính) Nhanh chóng (như điện, như chớp). ◎ Như: "phong trì điện xế" 風馳電掣 nhanh như gió thổi chớp lóe.
Từ điển Thiều Chửu
② Soi tỏ. Như đem trình cho người xét gọi là trình điện 呈電.
③ Nhanh chóng. Như phong trì điện xế 風馳電掣 nhanh như gió thổi chớp loé.
④ Ðiện báo, thường gọi tắt là điện.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bị điện giật: 觸電 Điện giật;
③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt): 賀電 Điện mừng; 急電 Điện khẩn;
④ Đánh điện, gởi điện: 電复 Đánh điện trả lời; 電賀 Gởi điện mừng;
⑤ (văn) Soi tỏ: 呈電 Trình để xem xét;
⑥ (văn) Nhanh như chớp: 風馳電掣 Nhanh như gió thổi chớp giật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.