phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎ Như: "tiếp hợp" 接洽 hội họp thương lượng. ◇ Sử Kí 史記: "Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu" 入則與王圖議國事, 以出號令; 出則接遇賓客, 應對諸侯 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎ Như: "tiếp thủ" 接手 nối tay làm, "tiếp biện" 接辦 nối sau liệu biện, "tiếp chủng nhi chí" 接踵而至 nối gót mà đến.
4. (Động) Đón, đón rước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ" 劉焉親自迎接, 賞勞軍士 (Đệ nhất hồi 第一回) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh" 遂自下馬接土填坑 (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
6. (Động) Thu nhận. ◎ Như: "tiếp thư" 接書 nhận thư.
7. (Động) Ở gần. ◎ Như: "tiếp cận" 接近 gần gũi.
8. (Tính) Nhanh nhẹn. § Thông "tiệp" 捷. ◇ Tuân Tử 荀子: "Tiên sự lự sự vị chi tiếp" 先事慮事謂之接 (Đại lược 大略) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
9. (Danh) Họ "Tiếp".
Từ điển Thiều Chửu
② Hội họp, như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
③ Nối tiếp, như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不下 ứng tiếp chẳng rồi.
④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp 迎接.
⑥ Thấy.
⑦ Gần.
⑧ Nhận được.
⑨ Trói tay.
⑩ Chóng vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: 接紗頭 Nối sợi; 接手 Nối tay nhau; 接踵而至 Nối gót mà đến; 把兩塊木板接起來 Ghép hai tấm ván;
③ Đỡ lấy, nhận, hứng: 接住這本書 Đỡ lấy quyển sách này; 接球 Nhận bóng; 接雨水 Hứng nước mưa;
④ Nhận, tiếp nhận: 接到信 Nhận được thư;
⑤ Đón, đón tiếp: 到車站接人 Đến nhà ga đón khách;
⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: 他接著說 Anh ấy nói tiếp;
⑦ Thay: 誰接你的班? Ai thay ca cho anh?;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷): 先事慮事謂之接 Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược);
⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 55
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎ Như: "hữu cầu tất ứng" 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu" 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎ Như: "hưởng ứng" 響應 phụ họa. ◇ Sử Kí 史記: "Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp" 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎ Như: "ứng thế" 應世 đối phó xử xự trong đời, "tùy cơ ứng biến" 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎ Như: "ứng nghiệm" 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu" 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎ Như: "đắc tâm ứng thủ" 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇ Dịch Kinh 易經: "Cương nhu giai ứng" 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ "Ứng".
11. Một âm là "ưng". (Phó) Nên thế, cần phải. ◎ Như: "ưng tu" 應須 nên phải, "chỉ ưng" 衹應 chỉ nên. ◇ Lâm Tự Hoàn 林嗣環: "Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu" 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn" 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
Từ điển Thiều Chửu
② Ứng theo, như ta đập mạnh một cái thì nghe bên ngoài có tiếng vang ứng theo, gọi là hưởng ứng 響應, làm thiện được phúc, làm ác phải vạ gọi là báo ứng 報應, vì lòng thành cầu mà được như nguyện gọi là cảm ứng 感應, v.v.
③ Cái trống con.
④ Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
⑤ Một âm là ưng. Nên thế.
⑥ Nên, lời nói lường tính trước, như ưng tu 應須 nên phải, chỉ ưng 紙應 chỉ nên, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên, cần, phải: 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn; 應死之罪 Tội phải chết; 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hòa nhạc);
⑤ Cái trống con: 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem 應 [yìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎ Như: "hữu cầu tất ứng" 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu" 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎ Như: "hưởng ứng" 響應 phụ họa. ◇ Sử Kí 史記: "Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp" 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎ Như: "ứng thế" 應世 đối phó xử xự trong đời, "tùy cơ ứng biến" 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎ Như: "ứng nghiệm" 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu" 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎ Như: "đắc tâm ứng thủ" 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇ Dịch Kinh 易經: "Cương nhu giai ứng" 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ "Ứng".
11. Một âm là "ưng". (Phó) Nên thế, cần phải. ◎ Như: "ưng tu" 應須 nên phải, "chỉ ưng" 衹應 chỉ nên. ◇ Lâm Tự Hoàn 林嗣環: "Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu" 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn" 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
Từ điển Thiều Chửu
② Ứng theo, như ta đập mạnh một cái thì nghe bên ngoài có tiếng vang ứng theo, gọi là hưởng ứng 響應, làm thiện được phúc, làm ác phải vạ gọi là báo ứng 報應, vì lòng thành cầu mà được như nguyện gọi là cảm ứng 感應, v.v.
③ Cái trống con.
④ Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
⑤ Một âm là ưng. Nên thế.
⑥ Nên, lời nói lường tính trước, như ưng tu 應須 nên phải, chỉ ưng 紙應 chỉ nên, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ứng (phó), đối phó: 隨機應變 Tùy cơ ứng biến; 吾將何以應敵 Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử);
③ (Thích, phản) ứng, ứng theo: 要適應這一環境 Phải thích ứng với hoàn cảnh này; 化學反應 Phản ứng hóa học;
④ Tương ứng, (tùy) theo: 應弦而倒 Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Ứng họa, họa theo;
⑥ Hưởng ứng: 殺之以應陳涉 Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí);
⑦ Ứng nghiệm, đúng với: 今果應此言 Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa);
⑧ Căn cứ theo, dựa theo. Xem 應 [ying].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
Từ điển trích dẫn
2. Tiếp ứng, chi viện. ◇ Bắc sử 北史: "Tương Thành khống đái Kinh Lạc, thật đương kim chi yếu địa, như hữu động tĩnh, dị tương ứng tiếp" 襄城控帶京洛, 實當今之要地, 如有動靜, 易相應接 (Thôi Du truyện 崔猷傳).
3. Hai bên hô ứng lẫn nhau, chiếu ứng. ◇ Âu Dương Tuân 歐陽詢: "Tự điểm dục kì hỗ tương ứng tiếp, lưỡng điểm như "tiểu", "bát", tự tương ứng tiếp" 字點欲其互相應接, 兩點如"小","八", 自相應接 (Thư pháp 書法, Ứng tiếp 應接).
4. Ứng phó, tiếp thụ. ◇ Tát Đô Lạt 薩都剌: "Hạo đãng tam nhật trình, ứng tiếp thiên vạn thái. Hội đăng Thiên Trụ Phong, Nhất lãm vũ trụ đại" 浩蕩三日程, 應接千萬態. 會登天柱峰, 一覽宇宙大 (Mệnh trạo kiến khê 命棹建溪).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Ỷ giác" 犄角 góc, xó. ◎ Như: "tường đích ỷ giác" 牆的犄角 góc tường.
3. Một âm là "cơ". (Danh) Sừng loài thú. ◎ Như: "ngưu cơ giác" sừng bò.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Ỷ giác" 犄角 góc, xó. ◎ Như: "tường đích ỷ giác" 牆的犄角 góc tường.
3. Một âm là "cơ". (Danh) Sừng loài thú. ◎ Như: "ngưu cơ giác" sừng bò.
Từ điển trích dẫn
2. Đáp ứng không xuể, bận tíu tít. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Na ta học đường lí đích học sanh, nhĩ dã khứ mãi, ngã dã khứ mãi, chân chánh thị ứng tiếp bất hạ, lợi thị tam bội" 那些學堂裡的學生, 你也去買, 我也去買, 真正是應接不暇, 利市三倍 (Đệ tứ nhị hồi).
Từ điển trích dẫn
2. Ứng tiếp. ◇ Trương Đạo Hiệp 張道洽: "Ứng thù đô bất hạ, Nhất lĩnh thị mai hoa" 應酬都不暇, 一嶺是梅花 (Lĩnh mai 嶺梅).
3. Miễn cưỡng ứng phó. ◇ Lão Xá 老舍: "Thụy Phong độc tự hồi đáo gia trung, ứng thù công sự tự đích hướng tổ phụ hòa mẫu thân vấn liễu an" 瑞豐獨自回到家中, 應酬公事似的向祖父和母親問了安 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam nhị 三二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
giản thể
Từ điển phổ thông
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4
giản thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hóa duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (tòa án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎ Như: "đương gia" 當家 coi sóc việc nhà, "đương vị" 當位 nắm giữ chức vị, "đương quyền" 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎ Như: "cảm tố cảm đương" 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎ Như: "đương diện đàm thoại" 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), "đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở" 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị" 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎ Như: "an bộ đương xa" 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), "hàn dạ khách lai trà đương tửu" 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎ Như: "đương niên" 當年 đang năm đó, "đương thì" 當時 đương thời, lúc đó, "đương thiên" 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎ Như: "đương quy gia ngộ vũ" 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎ Như: "đương đương đích chung thanh" 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎ Như: "qua đương" 瓜當 núm quả dưa, "ngõa đương" 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: "đương" cũng đọc là "đang".
13. Một âm là "đáng". (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎ Như: "ngã đáng tha thị hảo nhân" 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?" 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông "đáng" 擋. ◎ Như: "đường tí đáng xa" 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇ Sử Kí 史記: "(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng" (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông "đảng" 黨. ◇ Trang Tử 莊子: "Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư" 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎ Như: "đáng y phục" 當衣服 cầm quần áo, "điển đáng" 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 hợp đúng, "thích đáng" 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu" 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đáng thụ trì thị kinh" 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎ Như: "đương gia" 當家 coi sóc việc nhà, "đương vị" 當位 nắm giữ chức vị, "đương quyền" 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎ Như: "cảm tố cảm đương" 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎ Như: "đương diện đàm thoại" 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), "đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở" 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị" 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎ Như: "an bộ đương xa" 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), "hàn dạ khách lai trà đương tửu" 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎ Như: "đương niên" 當年 đang năm đó, "đương thì" 當時 đương thời, lúc đó, "đương thiên" 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎ Như: "đương quy gia ngộ vũ" 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎ Như: "đương đương đích chung thanh" 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎ Như: "qua đương" 瓜當 núm quả dưa, "ngõa đương" 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: "đương" cũng đọc là "đang".
13. Một âm là "đáng". (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎ Như: "ngã đáng tha thị hảo nhân" 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?" 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông "đáng" 擋. ◎ Như: "đường tí đáng xa" 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇ Sử Kí 史記: "(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng" (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông "đảng" 黨. ◇ Trang Tử 莊子: "Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư" 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎ Như: "đáng y phục" 當衣服 cầm quần áo, "điển đáng" 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 hợp đúng, "thích đáng" 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu" 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đáng thụ trì thị kinh" 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ điển Thiều Chửu
② Gánh lấy, nhận lấy. Như đảm đương 擔當 đảm đang, thừa đương 承當 nhận lấy công việc, v.v.
③ Chủ nhiệm, chịu gánh. Như đương gia 當家 chịu gánh vắc cả việc nhà, đương quốc 當國 chịu gánh vác cả việc nước, v.v.
④ Ðương đương 當當 thiên tử đứng ngoảnh mặt về phương nam để hiệu lệnh chư hầu.
⑤ Ðương đạo 當道, đương lộ 當路 các nhà cầm quyền.
⑥ Hợp, xứng đối, đương đối. Như tương đương 相當 cùng xứng nhau, ưng đương 應當 nên phải, v.v.
⑦ Chống giữ, như nhất phu đương quan, vạn phu mạc khai 一夫當關,萬夫莫開 (Lí Bạch 李白) một người chống giữ cửa ô, muôn người chẳng phá nổi.
⑧ Hầu, như đương tịch 當夕 vợ cả vợ lẽ lần lượt ngủ hầu.
⑨ Ngăn che.
⑩ Một âm là đáng. Ðích đáng, phải thể.
⑪ Cầm, đợ, để đồ làm tin mà lấy tiền tiêu gọi là đáng.
⑫ Câu đáng 勾當 người đến vai phải liệu biện công việc công. Ta quen gọi là người câu đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎ Như: "đương gia" 當家 coi sóc việc nhà, "đương vị" 當位 nắm giữ chức vị, "đương quyền" 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎ Như: "cảm tố cảm đương" 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎ Như: "môn đương hộ đối" 門當戶對, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎ Như: "đương diện đàm thoại" 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), "đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở" 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇ Sử Kí 史記: "Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị" 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎ Như: "an bộ đương xa" 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), "hàn dạ khách lai trà đương tửu" 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎ Như: "đương niên" 當年 đang năm đó, "đương thì" 當時 đương thời, lúc đó, "đương thiên" 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎ Như: "đương quy gia ngộ vũ" 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎ Như: "đương đương đích chung thanh" 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎ Như: "qua đương" 瓜當 núm quả dưa, "ngõa đương" 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: "đương" cũng đọc là "đang".
13. Một âm là "đáng". (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎ Như: "ngã đáng tha thị hảo nhân" 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?" 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông "đáng" 擋. ◎ Như: "đường tí đáng xa" 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇ Sử Kí 史記: "(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng" (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông "đảng" 黨. ◇ Trang Tử 莊子: "Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư" 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎ Như: "đáng y phục" 當衣服 cầm quần áo, "điển đáng" 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎ Như: "hại nhân đích câu đáng" 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎ Như: "kháp đáng" 恰當 hợp đúng, "thích đáng" 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu" 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đáng thụ trì thị kinh" 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.
Từ điển Thiều Chửu
② Gánh lấy, nhận lấy. Như đảm đương 擔當 đảm đang, thừa đương 承當 nhận lấy công việc, v.v.
③ Chủ nhiệm, chịu gánh. Như đương gia 當家 chịu gánh vắc cả việc nhà, đương quốc 當國 chịu gánh vác cả việc nước, v.v.
④ Ðương đương 當當 thiên tử đứng ngoảnh mặt về phương nam để hiệu lệnh chư hầu.
⑤ Ðương đạo 當道, đương lộ 當路 các nhà cầm quyền.
⑥ Hợp, xứng đối, đương đối. Như tương đương 相當 cùng xứng nhau, ưng đương 應當 nên phải, v.v.
⑦ Chống giữ, như nhất phu đương quan, vạn phu mạc khai 一夫當關,萬夫莫開 (Lí Bạch 李白) một người chống giữ cửa ô, muôn người chẳng phá nổi.
⑧ Hầu, như đương tịch 當夕 vợ cả vợ lẽ lần lượt ngủ hầu.
⑨ Ngăn che.
⑩ Một âm là đáng. Ðích đáng, phải thể.
⑪ Cầm, đợ, để đồ làm tin mà lấy tiền tiêu gọi là đáng.
⑫ Câu đáng 勾當 người đến vai phải liệu biện công việc công. Ta quen gọi là người câu đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hóa duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (tòa án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.