phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hất lên, ngẩng lên
3. giật lấy
4. tội lỗi
5. ngựa hèn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇ Lí Hoa 李華: "Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực" 進而仰之, 騫龍首而張鳳翼 (Hàm nguyên điện phú 含元殿賦) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông "khiên" 搴. ◎ Như: "trảm tướng khiên kì" 斬將騫旗 chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông "khiên" 愆.
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ "Khiên".
8. Một âm là "kiển". (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.
Từ điển Thiều Chửu
② Hất lên, nghển đầu lên.
③ Giật lấy.
④ Tội lỗi.
⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hất lên, nghển đầu lên;
③ Bay lên;
④ Lôi lên, kéo lên;
⑤ Giật lấy;
⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm;
⑦ Tội lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇ Lí Hoa 李華: "Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực" 進而仰之, 騫龍首而張鳳翼 (Hàm nguyên điện phú 含元殿賦) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông "khiên" 搴. ◎ Như: "trảm tướng khiên kì" 斬將騫旗 chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông "khiên" 愆.
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ "Khiên".
8. Một âm là "kiển". (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.
Từ điển Thiều Chửu
② Hất lên, nghển đầu lên.
③ Giật lấy.
④ Tội lỗi.
⑤ Một âm là kiển. Ngựa hèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như "thước" 鑠. ◇ Chu Lễ 周禮: "Thước kim dĩ vi nhận" 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇ Văn tuyển 文選: "Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can" 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông "thước" 鑠. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh" 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 鑠 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Quanh co tươi đẹp. ◇ Đoạn Thành Thức 段成式: "Chí thử san, cung điện bàn uất, lâu đài bác xưởng" 至此山, 宮殿盤鬱, 樓臺博敞 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎, Ngọc cách 玉格) Đến núi này, cung điện quanh co tươi đẹp, lâu đài rộng lớn rực rỡ.
3. Uất kết. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "(Vương Tụ Tinh) nhân ái dục bàn uất ư hung trung, chánh tác tối hậu chi giao chiến" 王聚星因愛欲盤鬱於胸中, 正作最後之交戰 (Nam quan thảo 南冠草, Đệ nhị mạc đệ nhất trường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Độ lượng. ◎ Như: "khí độ khoan quảng" 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quản Trọng chi khí tiểu tai" 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã" 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎ Như: "sinh thực khí" 生殖器 bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ "Khí".
7. (Động) Coi trọng. ◎ Như: "khí trọng" 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Triều đình khí chi" 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.
Từ điển Thiều Chửu
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hóa;
③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 44
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sức của vật thể. ◎ Như: "tí lực" 臂力 sức của cánh tay, "thể lực" 體力 sức của cơ thể.
3. (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎ Như: "hỏa lực" 火力, "phong lực" 風力, "thủy lực" 水力.
4. (Danh) Tài năng, khả năng. ◎ Như: "trí lực" 智力 tài trí, "thật lực" 實力 khả năng sức mạnh có thật, "lí giải lực" 理解力 khả năng giải thích, phân giải, "lượng lực nhi vi" 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
5. (Danh) Quyền thế. ◎ Như: "quyền lực" 權力.
6. (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
7. (Danh) Họ "Lực".
8. (Phó) Hết sức, hết mình. ◎ Như: "lực cầu tiết kiệm" 力求節儉 hết sức tiết kiệm, "lực tranh thượng du" 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực, như mục lực 目力 sức mắt.
③ Cái tài sức làm việc của người, như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v.
④ Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v.
⑤ Chăm chỉ, như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng.
⑥ Cốt, chăm, như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm.
⑦ Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sức, lực, khả năng đạt tới: 人力 Sức người, nhân lực; 物力 Sức của, vật lực; 理解力 Sức hiểu biết; 說服力 Sức thuyết phục; 目力 Khả năng nhìn thấy của mắt, sức nhìn; 筆力 Bút lực; 權力 Quyền lực;
③ (Sức) lực, khỏe, có sức mạnh: 大力士 Đại lực sĩ; 眞有力 Rất khỏe!; 用力推車 Ra sức đẩy xe; 力田 Người làm ruộng (có sức mạnh);
④ Cố gắng, tận lực, ra sức: 力爭上游 Cố gắng vươn lên hàng đầu; 維護甚力 Tận lực bảo vệ;
⑤ (văn) Làm đầy tớ cho người khác;
⑥ [Lì] (Họ) Lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 98
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎ Như: "đả đấu" 打鬥 chiến đấu, "đả giá" 打架 đánh nhau, "đả trượng" 打仗 đánh trận.
3. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎ Như: "đả trùng" 打蟲 diệt trùng, "đả thai" 打胎 phá thai.
4. (Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎ Như: "đả điện báo" 打電報 đánh điện báo, "đả tín hiệu" 打信號 gởi tín hiệu, "đả điện thoại" 打電話 gọi điện thoại.
5. (Động) Bắn, nã. ◎ Như: "đả thương"打槍 bắn súng, "đả pháo" 打炮 nã pháo.
6. (Động) Tiêm, bơm vào. ◎ Như: "đả châm" 打針 tiêm thuốc, "cấp xa thai đả khí" 給車胎打氣 bơm ruột bánh xe.
7. (Động) Làm, chế tạo. ◎ Như: "đả tạo" 打造 chế tạo, "đả mao y" 打毛衣 đan áo len.
8. (Động) Đào, đục. ◎ Như: "đả tỉnh" 打井 đào giếng, "đả đỗng" 打洞 đục hang.
9. (Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎ Như: "đả đản" 打蛋 đập vỡ trứng, "bất tiểu tâm bả oản đả liễu" 不小心把碗打了 không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
10. (Động) Giương, cầm, xách. ◎ Như: "đả tán" 打傘 giương dù, "đả đăng lung" 打燈籠 xách lồng đèn.
11. (Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎ Như: "đả sài" 打柴 đốn củi, "đả thủy" 打水 lấy nước, múc nước, "đả ngư" 打魚 đánh (bắt) cá.
12. (Động) Mua, đong. ◎ Như: "đả du" 打油 đong (mua) dầu ăn, "đả tửu" 打酒 mua rượu.
13. (Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎ Như: "đả đà" 打舵 vặn bánh lái.
14. (Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎ Như: "đả chủ ý" 打主意 có ý định, "đả thảo cảo" 打草稿 viết bản nháp, "đả cơ sở" 打基礎 đặt cơ sở.
15. (Động) Nêu, đưa ra. ◎ Như: "đả tỉ dụ" 打比喻 đưa ra thí dụ.
16. (Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎ Như: "đả công" 打工 làm công, làm mướn, "đả tạp" 打雜 làm việc linh tinh.
17. (Động) Gõ, vẽ. ◎ Như: "đả tự" 打字 gõ (máy) chữ, "đả dạng" 打樣 vẽ kiểu, vẽ mẫu.
18. (Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎ Như: "đả lạp" 打蠟 bôi sáp, đánh xi.
19. (Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎ Như: "đả cổn" 打滾 lộn nhào, "đả a khiếm" 打呵欠 ngáp, "đả khạp thụy" 打瞌睡 ngủ gật.
20. (Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎ Như: "đả giao đạo" 打交道 giao thiệp, qua lại với nhau.
21. (Giới) Từ, tự. ◎ Như: "đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên" 打明天起我決心戒煙 từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, "nâm đả na lí lai?" 您打那裡來 ông từ đâu đến?
22. (Danh) Võ thuật, võ công. ◎ Như: "luyện đả" 練打 luyện võ.
23. (Danh) Họ "Đả".
24. (Danh) Lượng từ: "đả thần" 打臣 dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).
Từ điển Thiều Chửu
② Về đâu, như đả na lí tẩu 打那裏走 chạy về đâu, cũng như chữ hướng 向. Lại có nghĩa là lấy, như đả lương 打糧 lấy lương, cũng như chữ 取.
③ Ðả thần 打臣 dịch âm chữ dozen, nghĩa là một tá (12 cái).
④ Làm, như bất đả cuống ngữ 不打誑語 chẳng làm sự nói dối, đả ban 打扮 thay làm bộ dạng khác, đả thính 打聽 nghe ngóng, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 81
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cất, dựng, làm thành nhà cửa. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Kết cấu sơ lâm hạ, Di duyên khúc ngạn ôi" 結搆疏林下, 夤緣曲岸隈 (Bạch thị lang đại duẫn tự Hà Nam kí... 白侍郎大尹自河南寄示兼命同作).
3. Dạng thức kiến trúc. ◇ Vương Diên Thọ 王延壽: "Ư thị tường sát kì đống vũ, quan kì kết cấu" 於是詳察其棟宇, 觀其結構 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦).
4. Khung, giàn, cấu trúc (trong vật xây cất). ◎ Như: "cương cân hỗn ngưng thổ kết cấu" 鋼筋混凝土結構 khung xi-măng cốt thép.
5. Cấu trúc, bố cục (trong văn thư, tranh vẽ...). ◇ Đàm tả văn chương 談寫文章: "Học tập tha môn đích tả tác phương pháp, kết cấu bố cục, khiển từ tạo cú, đối tả hảo văn chương hội hữu ngận đại bang trợ" 學習他們的寫作方法, 結構布局, 遣詞造句, 對寫好文章會有很大幫助.
6. Móc nối, thông đồng, câu kết. ◇ Lí Cao 李翱: "Hà Ngụ thâm oán, toại nội ngoại kết cấu, xuất vi Sâm Châu thứ sử" 霞寓深怨, 遂內外結構, 出為郴州刺史 (Hữu bộc xạ dương công mộ chí 右僕射楊公墓志).
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ trắng đẹp. ◇ Thang Thức 湯式: "Ngọc tuyết nhan, thúy vân hoàn, Chiêu Dương điện lí túy liễu kỉ phiên" 玉雪顏, 翠雲鬟, 昭陽殿裏醉了幾番 (Liễu doanh khúc 柳營曲, Tiết quỳnh quỳnh đàn tranh đồ 薛瓊瓊彈箏圖) Mặt tuyết xinh, tóc mây biếc, trong điện Chiêu Dương say mấy bận.
3. Tỉ dụ trong sạch cao khiết.
4. Mượn chỉ hoa trắng. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Ngọc tuyết phiêu linh tiện tự nê, Tích hoa hoàn kí thưởng hoa thì" 玉雪飄零賤似泥, 惜花還記賞花時 (Liên tịch đại phong lăng hàn mai dĩ linh lạc đãi tận 連夕大風凌寒梅已零落殆盡) Hoa trắng phiêu linh hèn mọn như bùn, Tiếc hoa ghi lại lúc thưởng hoa.
5. Chỉ vợ trẻ hoặc con yêu quý.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇ Thư Kinh 書經: "Đồng luật độ lượng hành" 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇ Lục Du 陸游: "Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng" 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎ Như: "đồng cam khổ, cộng hoạn nạn" 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎ Như: "tán đồng" 贊同 chấp nhận, "đồng ý" 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎ Như: "đồng loại" 同類 cùng loài, "tương đồng" 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎ Như: "hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương" 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎ Như: "hữu sự đồng nhĩ thương lượng" 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, "ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh" 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎ Như: "xúc tiến thế giới đại đồng" 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎ Như: "hợp đồng" 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ "Đồng".
11. § Giản thể của chữ 衕.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hòa, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 97
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.