phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vậy (dùng để kết thúc câu)
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Ấy, đó, cái đó. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phu tử hà thiện nhĩ dã?" 夫子何善爾也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Phu tử vì sao khen ngợi việc ấy?
3. (Đại) Thế, như thế. ◎ Như: "liêu phục nhĩ nhĩ" 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇ Tương Sĩ Thuyên 蔣士銓: "Hà khổ nãi nhĩ" 何苦乃爾 (Minh ki dạ khóa đồ kí 鳴機夜課圖記) Sao mà khổ như thế.
4. (Tính) Từ chỉ định: này, đó, ấy. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Nhĩ dạ phong điềm nguyệt lãng" 爾夜風恬月朗 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Đêm đó gió êm trăng sáng.
5. (Phó) Như thế, như vậy. ◎ Như: "bất quá nhĩ nhĩ" 不過爾爾 chẳng qua như thế, đại khái như vậy thôi. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Phàm sự đại đô nhĩ" 凡事大都爾 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Mọi việc thường đều như vậy.
6. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định. § Cũng như "hĩ" 矣. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tận thử bất thắng, tương khứ nhi quy nhĩ" 盡此不勝, 將去而歸爾 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Hết lần này mà không thắng, thì đi về thôi.
7. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như "hồ" 乎. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Hà tật nhĩ?" (Ẩn Công 隱公) Bệnh gì thế?
8. (Trợ) Tiếng đệm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu" 子之武城, 聞弦歌之聲, 夫子莞爾而笑 (Dương hóa 陽貨) Khổng Tử tới Vũ Thành, nghe tiếng đàn hát, ông mỉm cười.
9. (Động) Gần, đến gần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ấy, đó, cái đó, điều đó: 爾時 Hồi (lúc, khi) ấy; 爾處 Chỗ ấy, nơi ấy; 夫子何善爾也? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). 【爾後】nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó;
③ Thế, như thế: 不過爾爾 Chỉ thế mà thôi; 雖爾衰落,嫣然有態 Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh: Thi bình); 君爾妾亦然 Chàng như thế mà thiếp cũng như thế (Ngọc đài tân vịnh);
④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định: 定楚國,如反手爾 Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử);
⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn: 何疾爾? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện);
⑥ Vâng, ừ, phải (dùng độc lập trong câu, biểu thị sự đồng ý);
⑦ Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ (tương đương như 然, nghĩa ⑦, bộ 火): 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người trung trực cương chính, không cầu ở người (hoặc không có bè cánh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chức quan về văn học thời xưa. ◎ Như: "Hàn Lâm học sĩ" 翰林學.
3. Bậc học ("học vị" 學位) do nhà nước hoặc học viện độc lập quy định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người tốt. Thường chỉ quân tử, hiền nhân. ◇ Tấn Thư 晉書: "Đỗ Thao vi Ích Châu lại, đạo dụng khố tiền, phụ tử bất bôn tang. Khanh bổn giai nhân, hà vi tùy chi dã?" 杜弢為益州吏, 盜用庫錢, 父死不奔喪. 卿本佳人, 何為隨之也 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Đỗ Thao làm quan ở Ích Châu, sử dụng phi pháp ngân khố, cha chết không về cư tang. Khanh vốn là bậc hiền nhân, sao lại đi theo?
3. Tiếng xưng vợ của mình. ◇ Lưu Cơ 劉基: "Giai nhân bất khả kiến, Sương tuyết vạn san không" 佳人不可見, 霜雪萬山空 (Khuê từ 閨詞) Vợ ta không được gặp, Sương tuyết muôn núi không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cái gì tồn tại độc lập với ý thức hay tinh thần gọi là "khách quan" 客觀. ★ Tương phản: "chủ quan" 主觀
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ một môn học nào đó. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: "Quân toát chư gia trường, Phất thụ chuyên môn phược" 君撮諸家長, 弗受專門縛 (Khốc Chí Diễn 哭志衍).
3. Chuyên làm việc nào đó hoặc nghiên cứu một môn học nào đó. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Kháp xảo điện đài bàng biên trụ liễu nhất vị Thanh Đảo khách nhân, chuyên môn tố dương tửu, quán đầu, nhũ phấn giá nhất loại sanh ý" 恰巧電臺旁邊住了一位青島客人, 專門做洋酒, 罐頭, 乳粉這一類生意 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập nhị 第一部十二).
4. Thông thạo, chuyên trường. ◇ Điền Nhữ Thành 田汝成: "Hàng thành hữu dục trượng đan cao giả, tuy huyết uế lang tạ, nhất phu nhi dũ... thử tuy tiểu kĩ, diệc hữu chuyên môn" 杭城有鬻杖丹膏者, 雖血穢狼藉, 一敷而愈...此雖小技, 亦有專門 (Tây Hồ du lãm chí dư 西湖游覽志餘, Thuật kĩ danh gia 術技名家).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dính líu, dây dưa, khiên liên. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tha dữ lão hán thủy mễ vô giao, tịnh vô can thiệp" 他與老漢水米無交, 並無干涉 (Đệ nhị thập nhất hồi) Nó với già chẳng có chén nước bát gạo qua lại và cũng không có dính líu gì khác.
3. Giao dịch quốc tế: "Can thiệp" 干涉: chỉ hành vi của một nước, nhiều nước hoặc một tổ chức quốc tế can dự vào sự vụ đối nội hoặc sự vụ đối ngoại của một nước khác, có ảnh hưởng đến độc lập và chủ quyền của nước này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đắc đạo thành tiên. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Phiêu phiêu hồ như di thế độc lập, vũ hóa nhi đăng tiên" 飄飄乎如遺世獨立, 羽化而登仙 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Phất phới tựa hồ quên bỏ cõi đời đứng một mình, đắc đạo mọc cánh mà bay lên tiên.
3. Uyển từ dùng nói thay sự chết (Đạo giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.