phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một "sư".
3. (Danh) Quân đội. ◎ Như: "xuất sư" 出師 xuất quân. ◇ Lí Hoa 李華: "Toàn sư nhi hoàn" 全師而還 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Toàn quân trở về.
4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎ Như: "giáo sư" 教師 thầy dạy, "đạo sư" 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên" 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
5. (Danh) Gương mẫu. ◎ Như: "vạn thế sư biểu" 萬世師表 tấm gương muôn đời, "tiền sự bất vong, hậu sự chi sư" 前事不忘, 後事之師 việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎ Như: "pháp sư" 法師, "thiền sư" 禪師.
7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎ Như: "họa sư" 畫師 thầy vẽ, "luật sư" 律師 trạng sư.
8. (Danh) Người trùm. ◎ Như: "bốc sư" 卜師 quan trùm về việc bói, "nhạc sư" 樂師 quan trùm coi về âm nhạc.
9. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là "Khôn" 坤, dưới là "Khảm" 坎.
10. (Danh) Họ "Sư".
11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎ Như: "hỗ tương sư pháp" 互相師法 bắt chước lẫn nhau. ◇ Sử Kí 史記: "Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ" 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư.
③ Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師範教科 khóa dạy đạo làm thầy.
④ Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư, như họa sư 畫師, thầy vẽ.
⑤ Bắt chước, như hỗ tương sư pháp 互相師法 đắp đổi cùng bắt chước.
⑥ Người trùm, như bốc sư 卜師 quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂師 quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Ngr) Gương mẫu: 師表 Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): 畫師 Thợ vẽ; 工程師 Kĩ sư, công trình sư; 理發師 Thợ cắt tóc; 設計師 Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: 互相師法 Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: 誓師 Tuyên thề; 出師 Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: 師政委 Chính ủy sư đoàn; 坦克師 Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
Từ điển trích dẫn
2. Hòa hài an định. ◇ Dương Triêu Anh 楊朝英: "Lục thần hòa hội tự an nhiên, Nhất nhật thanh nhàn tự tại tiên" 六神和會自安然, 一日清閑自在仙 (Thủy tiên tử 水仙子, Khúc 曲).
3. Hội hợp, dung hợp, chiết trung.
4. Hội nghị hòa bình. ◎ Như: "Ba Lê hòa hội" 巴黎和會 kí kết năm 1919, sau đệ nhất thế chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vẽ hoặc điêu khắc hình người. ◇ Minh sử 明史: "(Đạt) phối hưởng thái miếu, tiếu tượng công thần miếu, vị giai đệ nhất" (達)配享太廟, 肖像功臣廟, 位皆第一 (Từ Đạt truyện 徐達傳).
3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇ Ba Kim 巴金: "Quá liễu kỉ cá nguyệt tha hựu lai hướng ngã kiến nghị, yếu cấp ngã tái họa nhất phúc tiếu tượng" 過了幾個月他又來向我建議, 要給我再畫一幅肖像 (Tam thứ họa tượng 三次畫像).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. yên vui
3. họ Ngu, nước Ngu, đời nhà Ngu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎ Như: "tại tại khả ngu" 在在可虞 đâu đâu cũng đáng lo cả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thiên vận hợp hồi, thừa tướng thiên hồi Trường An, phương khả vô ngu" 天運合回, 丞相遷回長安, 方可無虞 (Đệ lục hồi) Vận trời xoay vần, nay thừa tướng thiên đô về Trường An, mới khỏi lo được.
3. (Động) Nghi ngờ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vô nhị vô ngu" 無貳無虞 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.
4. (Động) Lừa gạt. ◎ Như: "nhĩ ngu ngã trá" 爾虞我詐 lừa phỉnh lẫn nhau. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu" 我無爾詐, 爾無我虞 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.
5. (Danh) Nhà "Ngu" 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua "Thuấn" 舜, được vua "Nghiêu" 堯 trao ngôi vua, lập ra nhà "Ngu".
6. (Danh) Nước "Ngu", chỗ con cháu vua Thuấn ở. Nay thuộc tỉnh "Sơn Tây" 山西.
7. (Danh) Tế "Ngu", tế yên vị.
8. (Danh) Quan lại coi việc núi chằm.
9. (Danh) Họ "Ngu".
Từ điển Thiều Chửu
② Sự lo. Như tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
③ Yên vui.
④ Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
⑤ Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
⑥ Họ Ngu.
⑦ Tế Ngu, tế yên vị.
⑧ Lầm.
⑨ Quan lại coi việc núi chằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lo lắng: 無凍餒之虞 Không phải lo đói rét; 在在可虞 Đâu đâu cũng đáng lo cả;
③ Lừa bịp: 爾虞我詐 Lừa gạt dối trá nhau;
④ (văn) Tế ngu (tế yên vị);
⑤ (văn) Lầm;
⑥ (văn) Quan coi việc núi chằm;
⑦ [Yú] Nhà Ngu (tên triều đại do vua Thuấn dựng nên);
⑧ [Yú] Nước Ngu (đời Chu, Trung Quốc);
⑨ [Yú] (Họ) Ngu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung" 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎ Như: "hiệp trưởng" 挾長 cậy lớn, "hiệp quý" 挾貴 ỷ sang. ◇ Hồng Thăng 洪昇: "Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên" 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎ Như: "hiệp oán" 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là "tiếp". (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương" 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông "tiếp" 浹. ◎ Như: "tiếp nhật" 挾日 mười ngày.
Từ điển Thiều Chửu
② Gắp.
③ Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv.
④ Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
⑤ Ðũa.
⑥ Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật 挾日 mười ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung" 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎ Như: "hiệp trưởng" 挾長 cậy lớn, "hiệp quý" 挾貴 ỷ sang. ◇ Hồng Thăng 洪昇: "Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên" 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎ Như: "hiệp oán" 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là "tiếp". (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương" 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông "tiếp" 浹. ◎ Như: "tiếp nhật" 挾日 mười ngày.
Từ điển Thiều Chửu
② Gắp.
③ Hiệp, cậy. Cậy có cái chèn được người mà xử tệ với người gọi là hiệp. Như hiệp trưởng 挾長 cậy lớn, hiệp quý 挾貴 cậy sang, vv.
④ Một âm là tiệp. Vật giấu riêng.
⑤ Ðũa.
⑥ Cùng nghĩa với chữ hiệp. Hiệp nhật 挾日 mười ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎ Như: "mưu sanh" 謀生 tìm kế sinh nhai, "mưu chức" 謀職 xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử mưu đạo bất mưu thực" 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?" 我又不與你有殺父之讎, 你如何定要謀我 (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎ Như: "âm mưu" 陰謀 kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, "kế mưu" 計謀 sách lược, "hữu dũng vô mưu" 有勇無謀 có sức mạnh nhưng không có mưu kế, "túc trí đa mưu" 足智多謀 lắm mưu nhiều kế. ◇ Luận Ngữ 論語: "Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu" 巧言亂德, 小不忍則亂大謀 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
5. (Tính) Có sách lược. ◎ Như: "mưu sĩ" 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch, "mưu thần" 謀臣 bề tôi có mưu kế.
Từ điển Thiều Chửu
② Mưu kế.
③ Mưu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mưu tính, mưu cầu: 謀生 Tìm kế sinh nhai; 爲人類謀福利 Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: 不謀而合 Không bàn mà nên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thúc giục. ◎ Như: "đốc xúc" 督促 thúc giục. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân" 如有行得遲者, 背後三千軍催督, 軍手執白刃, 於路殺人 (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.
3. (Động) Khiển trách. ◎ Như: "đốc quá" 督過 trách lỗi. ◇ Vương Sung 王充: "Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc" 父子相怒, 夫妻相督 (Luận hành 論衡, Hàn ôn 寒溫) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.
4. (Động) Trưng thu.
5. (Động) Khuyến.
6. (Động) Thống lĩnh, đốc suất.
7. (Danh) Đại tướng.
8. (Danh) Tên chức quan. ◎ Như: "đô đốc" 都督, "tổng đốc" 總督.
9. (Danh) Mạch "đốc", một trong tám mạch 八脈 trong thân thể, theo đông y.
10. (Danh) Họ "Đốc".
11. (Tính) Chính thực, chân chính.
12. (Tính) Giữa, trong.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðốc trách.
③ Tên quan, như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
④ Chính thực, chân chính.
⑤ Giữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên chức quan: 都督 Đô đốc, 總督 Tổng đốc;
③ (văn) Chân chính;
④ (văn) Giữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ tuổi trẻ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thanh xuân tác phú, hạo thủ cùng kinh, bút hạ tuy hữu thiên ngôn, hung trung thật vô nhất sách" 青春作賦, 皓首窮經, 筆下雖有千言, 胸中實無一策 (Đệ tứ thập tam hồi) Còn trẻ làm phú, đầu bạc nghiền ngẫm đọc kinh, dưới bút dẫu có nghìn lời, trong bụng không được một mẹo.
3. Tuổi. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Thả thỉnh vấn phương danh, thanh xuân đa thiểu?" 且請問芳名, 青春多少 (Mẫu đan đình 牡丹亭).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trong sạch. ◎ Như: "tẩy tội" 洗罪 rửa tội, "tẩy oan" 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎ Như: "tẩy thành" 洗城 giết sạch dân trong thành, "toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không" 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là "tiển". (Danh) Tên cây, tức cây "đại táo" 大棗.
6. (Danh) Họ "Tiển".
7. (Tính) Sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trong sạch. ◎ Như: "tẩy tội" 洗罪 rửa tội, "tẩy oan" 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎ Như: "tẩy thành" 洗城 giết sạch dân trong thành, "toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không" 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là "tiển". (Danh) Tên cây, tức cây "đại táo" 大棗.
6. (Danh) Họ "Tiển".
7. (Tính) Sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thanh trừng, làm trong sạch;
③ Triệt hạ, giết sạch. 【洗城】tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành; 【洗劫】tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi: 全村被洗劫一空 Cả làng bị cướp sạch;
④ Giải trừ, tẩy trừ: 洗冤 Tẩy oan, giải oan; 洗不掉的污點 Vết nhơ không tẩy sạch được;
⑤ Đảo trộn.【洗牌】tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác);
⑥ (văn) Chậu rửa mặt. Xem 洗 [Xiăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dạng thức, hình thức, cách cục. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cố kì cách thức phối sắc giai tòng nhã bổn lai, phi nhất vị nùng diễm tượng công khả bỉ" 故其格式配色皆從雅本來, 非一味濃豔匠工可比 (Đệ ngũ thập tam hồi) Cho nên dạng thức, màu sắc đều đậm đà, tinh xảo, không một ai có thể sánh kịp.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.