Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. An tâm, yên lòng. ◇ Sử Kí 史記: "Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm" 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
3. Ý muốn quy phụ. ◇ Sử Kí 史記: "Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?" 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎ Như: "quy tâm tự tiễn" 歸心似箭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cục hạn. ◎ Như: "tư tưởng phong bế" 思想封閉.
3. Che lấp, cách tuyệt. ◇ Cao Phàn Long 高攀龍: "Nhân bị vật dục phong bế, khước toàn cách ngại liễu, cố tu cường thứ" 人被物欲封閉, 卻全隔礙了, 故須強恕 (Giảng nghĩa 講義, Vạn vật giai bị chương 萬物皆備章).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Việc nhỏ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Phàm hoạn sanh ư sở hốt, họa phát ư tế vi, bại bất khả hối, thì bất khả thất" 凡患生於所忽, 禍發於細微, 敗不可悔, 時不可失 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳).
3. Nhỏ nhen, hèn hạ, vi tiện. ◇ Hán Thư 漢書: "Đại vương khởi ư tế vi, diệt loạn Tần, uy động hải nội" 大王起於細微, 滅亂秦, 威動海內 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đẹp mắt, xinh đẹp. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại (...) hách đắc chúng hầu nhất tề quỵ hạ đạo: Đại vương, hảo hoa thải da! Hảo hoa thải da!" 忽然見悟空跳出波外(...)諕得眾猴一齊跪下道: 大王, 好華彩耶! 好華彩耶! (Đệ tam hồi).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. (Hình học) Chỗ gặp nhau (giữa hai đường hoặc giữa đường và bề mặt).
3. Tỉ dụ chỗ có mâu thuẫn. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giá dạng tiêu táo bất an, chánh nhân vi tha thị tại khả thắng khả bại đích giao điểm thượng" 他這樣焦躁不安, 正因為他是在可勝可敗的交點上 (Tí dạ 子夜, Thập tứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎ Như: "thắng trượng" 勝仗 thắng trận, "bại trượng" 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎ Như: "ỷ trượng" 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn" 一路寒威仗酒溫 (quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎ Như: "trượng kì" 仗旗 cầm cờ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm" 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.