phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nói khoác. ◎ Như: "xuy ngưu" 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎ Như: "tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu" 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là "xúy". (Danh) Âm nhạc. ◎ Như: "cổ xúy" 鼓吹, "nạo xúy" 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) "Cổ xúy" 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇ Vi Trang 韋莊: "Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm" 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xúy. Cổ xúy 鼓吹, nạo xúy 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo;
③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác;
④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nói khoác. ◎ Như: "xuy ngưu" 吹牛 khoác lác.
3. (Động) Thôi động.
4. (Tính) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎ Như: "tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu" 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
5. Một âm là "xúy". (Danh) Âm nhạc. ◎ Như: "cổ xúy" 鼓吹, "nạo xúy" 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
6. (Danh) "Cổ xúy" 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
7. (Danh) Chỉ gió. ◇ Vi Trang 韋莊: "Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm" 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xúy. Cổ xúy 鼓吹, nạo xúy 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thổi (nhạc cụ) 吹笛子 Thổi sáo;
③ (khn) Nói khoác, khoác lác: 你別吹啦 Anh đừng nói khoác;
④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt: 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi; 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn trở. ◎ Như: "hãn hải yển" 捍海堰 đê ngăn nước biển.
3. (Động) Chống cự. ◎ Như: "hãn mệnh bất hàng" 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
4. (Tính) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ "hãn" 悍. ◇ Sử Kí 史記: "Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự" 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
5. (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.
Từ điển Thiều Chửu
② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Như 悍 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Triều đại quá khứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Sử tha nhận đắc kỉ cá tự, kí đắc tiền triều giá ki cá hiền nữ tiện bãi liễu; khước chỉ dĩ phưởng tích tỉnh cữu vi yếu" 使他認得幾個字, 記得前朝這幾個賢女便罷了; 卻只以紡績井臼為要 (Đệ tứ hồi) Để cho con gái biết một vài chữ, nhớ một số truyện hiền nữ đời xưa là đủ; cốt chú trọng về thêu thùa canh cửi bếp núc mà thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chức tước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◇ Dịch Kinh 易經: "Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi" 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đong rượu. ◇ Tào Thực 曹植: "Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu" 樂飲過三爵, 緩帶傾庶羞 (Không hầu dẫn 箜篌引).
4. (Danh) Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài.
5. (Danh) Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần. ◇ Lễ Kí 禮記: "Vương giả chi chế lộc tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; phàm ngũ đẳng" 王者之制祿爵, 公, 侯, 伯, 子, 男凡五等 (Vương chế 王制).
6. (Danh) Chim sẻ. § Thông "tước" 雀.
7. (Danh) Họ "Tước".
8. (Động) Phong tước vị. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhậm sự nhiên hậu tước chi" 任事然後爵之 (Vương chế 王制) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngôi tước, chức tước.
③ Chim sẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tước vị, chức tước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lôi, kéo, túm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lôi, kéo, níu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ" 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
3. (Động) Ném, quăng. ◎ Như: "bả cầu duệ quá khứ" 把球拽過去 ném bóng đi
4. (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem "duệ" 枻.
5. (Tính) Bị sái tay. ◎ Như: "tha đích cách bác duệ liễu" 他的胳膊拽了.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bắt, lùng bắt. ◎ Như: "tróc nã nhân phạm" 捉拿人犯 lùng bắt kẻ phạm tội.
3. (Động) Chèn ép, bắt chẹt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân phạ Kim Quế nã tha, sở dĩ bất cảm thấu lậu" 因怕金桂拿她, 所以不敢透漏 (Đệ cửu thập nhất hồi) Vì sợ Kim Quế bắt chẹt, nên không dám để lộ.
4. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◎ Như: "nã quyền" 拿權 nắm quyền, "nã chủ ý" 拿主意 có chủ định, quyết định.
5. (Động) Ra vẻ, làm bộ. ◎ Như: "nã kiều" 拿翹 làm ra vẻ, làm bộ làm tịch, "nã giá tử" 拿架子 lên mặt, "nã khang tác thế" 拿腔作勢 ra vẻ ta đây.
6. (Giới) Coi như, coi là, đối xử như. ◎ Như: "ngã nã tha môn đương huynh đệ khán đãi" 我拿他們當兄弟看待 tôi coi họ như anh em.
7. (Giới) Bằng, lấy. ◎ Như: "nã xích lượng" 拿尺量 lấy thước đo.
8. § Thông "noa" 拏.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm chắc, chắn chắn, trong tầm tay: 這事兒你拿得穩嗎? Việc đó có chắc chắn không anh? 十拿九穩 Nắm chắc trong tay, đã ở tầm tay;
③ Bắt bí, bắt chẹt: 這樣的事拿不住人 Việc như thế chẳng bắt chẹt được ai;
④ Ăn, ăn mòn: 這塊木頭讓藥水拿白了 Khúc gỗ này bị nước thuốc ăn trắng cả ra;
⑤ Bắt, nã, hạ: 貓拿老鼠 Mèo bắt chuột; 拿下敵人的碉堡 Hạ đồn địch;
⑥ Coi... là, coi... như, đối đãi... như, đối xử... như: 我拿他們當兄弟看待 Tôi coi họ như anh em;
⑦ Lấy, bằng: 拿尺量 Lấy thước đo; 拿事實證明 Chứng minh bằng sự thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thuốc lá
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎ Như: "vân yên" 雲煙 mây mờ, "yên vụ" 煙霧 mù mịt. ◇ Thôi Hiệu 崔顥: "Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu" 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎ Như: "chủng yên" 種煙.
4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎ Như: "lao yên" 牢煙 thuốc lào, "hấp yên" 吸煙 hút thuốc.
5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎ Như: "yên thổ" 煙土 nha phiến chưa luyện, "đại yên" 大煙 khói thuốc phiện. ◇ Tôn Vân Đảo 孫雲燾: "Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai" 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片).
6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎ Như: "du yên" 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎ Như: "yên thái" 煙態 dáng mĩ miều.
9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎ Như: "yên liễu nhãn tình" 煙了眼睛.
Từ điển Thiều Chửu
② Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên 雲煙 mây mờ, yên vụ 煙霧 mù mịt, v.v.
③ Thuốc hút, như lao yên 牢煙 thuốc lào, nha phiến yên 鴉片煙 thuốc phiện, v.v.
④ Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên 烟.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
Từ điển trích dẫn
2. Bảo trọng. § Sáo ngữ thường dùng khi chia tay. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Nãi tựu dư ác biệt viết: Chu ư chánh ngọ khải huyền, nhụ tử trân trọng" 乃就餘握別曰: 舟於正午啟舷, 孺子珍重 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Rồi cầm tay tôi từ biệt, bảo: Tàu nhổ neo vào giữa lúc ngọ, cậu hãy lên đường xuôi buồm theo gió.
3. Cám ơn, đa tạ. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Tận nhật tiêu diêu tị phiền thử, Tái tam trân trọng chủ nhân ông" 盡日逍遙避煩暑, 再三珍重主人翁 (Lưu phò mã thủy đình tị thử 劉駙馬水亭避暑).
4. May mà. § Cũng như nói "hạnh khuy" 幸虧. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Trân trọng tây phong khư thử, Khinh sam tảo khiếp tân lương" 珍重西風袪暑, 輕衫早怯新涼 (Thiên dong vân ý tả thu quang từ 天容雲意寫秋光詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kích thích, ham muốn, động lòng (tình dục hoặc tham dục). ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Quế Nương niên đại tri vị, khán kiến Hàn Lâm phong tư tuấn nhã, tảo dĩ động hỏa liễu bát cửu phần" 桂娘年大知味, 看見翰林豐姿俊雅, 早已動火了八九分 (Quyển tam).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.