論 - luân, luận
不論 bất luận

bất luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

bất luận, không cần biết

Từ điển trích dẫn

1. Không nói tới, không bàn tới.
2. Không chỉ. § Cũng như: "bất đãn" , "bất cận" . ◇ Đôn Hoàng biến văn : "Hành ác bất luận thiên sở tội, ứng thì minh linh diệc cộng tru" , (Đại Mục Kiền Liên minh gian cứu mẫu ) Làm điều ác không chỉ trời bắt tội, mà tất cả thần linh ở chốn u minh cũng đều trừng phạt.
3. Bất kể, bất cứ, dù. ◎ Như: "bất luận cốt nhục chi nghĩa" chẳng kể gì đến tình nghĩa ruột thịt.
4. Không lưu ý, mặc kệ. ◎ Như: "tha chỉ yếu hữu thư khả khán, đối ư kì tha đích ngu lạc tựu bất luận liễu" , cô ta chỉ cần có sách đọc, ngoài ra đối với những thú vui khác đều không lưu ý.

▸ Từng từ:
侈論 xỉ luận

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói khoe khoang, khoa đại, không thật. § Cũng nói là "xỉ đàm" . ◇ Liễu Tông Nguyên : "Vô tiện ngôn xỉ luận dĩ ích kì chi diệp, cô vụ bổn chi vi đắc, bất diệc dụ hồ?" , , ? (Đáp Lưu Vũ Tích thiên luận thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khoe khoang, đao to búa lớn.

▸ Từng từ:
公論 công luận

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận công chính. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đô đốc thử ngôn, thậm thị công luận" , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đô đốc nói lời này, thật là công bình chính trực.
2. Bình luận của công chúng.
3. Công lí, định lí. ◇ Lỗ Tấn : "Sơ do kinh nghiệm nhi nhập công luận, thứ cánh do công luận nhi nhập tân kinh nghiệm" , (Phần , Khoa học sử giáo thiên ) Ban đầu do kinh nghiệm mà đi vào công lí, sau lại do công lí mà thu nhập kinh nghiệm mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn tán của mọi người.

▸ Từng từ:
參論 tham luận

Từ điển trích dẫn

1. Tham dự thảo luận.
2. Đàn hặc truy cứu. ◇ Tây Hồ giai thoại 西: "Vương An Thạch khước quy tội đáo Đông Pha thân thượng, thuyết thị tha đích họa căn, nhân khiếu môn hạ nhân tầm tha đích quá thất tham luận tha" , , (Lục kiều tài tích ) Vương An Thạch vẫn quy tội vào Tô Đông Pha, nói Đông Pha chính là nguồn gốc của họa hại, và sai môn hạ truy tầm hạch hỏi những lỗi lầm của ông này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự phần vào bàn xét một việc.

▸ Từng từ:
史論 sử luận

Từ điển trích dẫn

1. Văn chương nghị luận về lịch sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc về những sự kiện việc lịch sử.

▸ Từng từ:
推論 suy luận

suy luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

suy luận, suy ra, suy nghĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều đã biết mà bàn rộng về điều chưa biết, hoặc bàn rộng để hiểu rõ hơn.

▸ Từng từ:
擬論 nghĩ luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán bàn bạc.

▸ Từng từ:
政論 chính luận

Từ điển trích dẫn

1. Bình luận về vấn đề chính trị.

▸ Từng từ:
時論 thời luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc về các việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
本論 bổn luận

Từ điển trích dẫn

1. Phần chủ yếu trong một trứ tác, tức chủ đề.

▸ Từng từ:
概論 khái luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói bao quát các ý nghĩa của một vấn đề, một cuốn sách….

▸ Từng từ:
正論 chánh luận

Từ điển trích dẫn

1. Nghị luận một cách chính trực. ◇ Hán Thư : "Nhân thần chi nghị, nghi trực ngôn chánh luận, phi cẩu a ý thuận chỉ" , , (Hạ Hầu Thắng truyện ).
2. Lời nghị luận chính xác hợp lí. ◇ Mao Thuẫn : "Giá thị khách quan đích khán pháp, dã thị thích thì đích chánh luận" , (Tạp cảm nhị đề ).

▸ Từng từ:
氾論 phiếm luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc dông dài, rộng về nhiều việc. Bàn bạc mà chơi.

▸ Từng từ:
泛論 phiếm luận

phiếm luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

bàn luận không chuyên chỉ vào việc gì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiếm luận .

▸ Từng từ:
無論 vô luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không kể là cái gì. Bất cứ như thế nào.

▸ Từng từ:
爭論 tranh luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua nhau bàn cãi để giành phần thắng.

▸ Từng từ:
理論 lí luận

lí luận

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc để tìm ra lẽ phải.

lý luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

lý luận, lý thuyết

▸ Từng từ:
眾論 chúng luận

Từ điển trích dẫn

1. Lời bàn bạc của dân chúng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng, chúng luận hoặc yên" , (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn tán của mọi người.

▸ Từng từ:
社論 xã luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc về những vấn đề trong cuộc sinh hoạt chung.

▸ Từng từ:
立論 lập luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra những lí lẽ bàn cãi để làm sáng tỏ một vấn đề gì.

▸ Từng từ:
策論 sách luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn giải nghĩa và bàn bạc về một tư tưởng trong sách cổ. Một bài văn trong chế độ khoa cử thời xưa.

▸ Từng từ:
系論 hệ luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn cứ vào sự liên lạc tiếp nối mà suy ra.

▸ Từng từ:
結論 kết luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc sau cùng. Phần cuối của bài văn bàn bạc về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
緖論 tự luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời tóm tắt ở đầu cuốn sách.

▸ Từng từ:
總論 tổng luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn chung về cả một vấn đề.

▸ Từng từ:
言論 ngôn luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng bàn bạc để bày tỏ ý kiến.

▸ Từng từ:
討論 thảo luận

thảo luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

thảo luận

Từ điển trích dẫn

1. Bàn bạc nghiên cứu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Độc thư nhất sự, dã tất tu hữu nhất nhị tri kỉ vi bạn, thì thường đại gia thảo luận, tài năng tiến ích" , , , (Đệ thất hồi) Việc học cũng phải có một vài bầu bạn để cùng nhau bàn bạc mới bổ ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc xem xét.

▸ Từng từ:
評論 bình luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để xét phải trái hay dở.

▸ Từng từ:
論功 luận công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn xét về việc đã làm được.

▸ Từng từ:
論定 luận định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để quyết chắc về điều gì.

▸ Từng từ:
論據 luận cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự kiện dùng làm chỗ nương tựa cho sự bàn cãi.

▸ Từng từ:
論文 luận văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn, bài văn bàn bạc về một vấn đề.

▸ Từng từ:
論理 luận lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để tìm lẽ phải — Tên một ngành triết học, khảo cứu về các hoạt động con người.

▸ Từng từ:
論解 luận giải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc nói rõ vấn đề.

▸ Từng từ:
論言 luận ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng bàn bạc.

▸ Từng từ:
論語 luận ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách trong Tứ thư, chép lời nói việc làm của Khổng tử.

▸ Từng từ:
論調 luận điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giọng điệu bàn bạc, từ đó thấy rõ thái độ của người bàn bạc.

▸ Từng từ: 調
論談 luận đàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyện trò bàn bạc. Cũng nói: Đàm luận.

▸ Từng từ:
論證 luận chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ giúp vào sự bàn bạc.

▸ Từng từ:
論題 luận đề

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc đưa ra để bàn bạc.

▸ Từng từ:
議論 nghị luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để đạt được lẽ phải.

▸ Từng từ:
輿論 dư luận

dư luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

dư luận

Từ điển trích dẫn

1. Lời bàn bạc của đám đông, dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc của đám đông, dân chúng.

▸ Từng từ: 輿
辯論 biện luận

biện luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

biện luận

Từ điển trích dẫn

1. Biện bác luận thuyết. ◇ Tân Đường Thư : "Ư học vô sở bất thông, biện luận minh duệ, tọa nhân thường khuất" , , (Từ Đại truyện ).
2. Chỉ tài biện nạn luận thuyết. ◇ Khổng Bình Trọng : "Hình Thứ hữu văn học biện luận, nhiên đa bất thỉnh nhi giáo nhân, sĩ đại phu vị chi Hình huấn" , , (Khổng thị đàm uyển , Hình huấn ).
3. Biện bác tranh luận. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Hữu cá thư sanh lai bái, tha cực luận quỷ thần chi sự. Nhất cá thuyết: vô, nhất cá thuyết: hữu, lưỡng hạ biện luận đa thì" , . : , : , (Quyển thập tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra lí lẽ để bàn bạc mà phân phải trái.

▸ Từng từ:
高論 cao luận

Từ điển trích dẫn

1. Nghị bàn cao rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc việc lớn lao. Cũng nói Cao đàm, Hoặc Cao đàm khoát luận ( nói cao bàn rộng ).

▸ Từng từ:
三段論 tam đoạn luận

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp luận lí học, chia trình tự suy lí ra ba đoạn: "đại tiền đề" , "tiểu tiền đề" và "kết luận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối suy luận triết học. Gồm ba mệnh đề ( tiền đề, trung đề và kết đề ).

▸ Từng từ:
唯實論 duy thực luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng sự vật tồn tại một cách khách quan.

▸ Từng từ:
唯心論 duy tâm luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng ý thức, tinh thần là nguyên động lực hình thành vũ trụ, tất cả những hiện tượng đều do tác dụng của tinh thần mà cấu thành. Đối lại với "duy vật luận" . § Cũng gọi là "duy tâm chủ nghĩa" .

▸ Từng từ:
唯我論 duy ngã luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng hiện tượng ngoại giới đều do ý thức thức chủ quan của ta ("ngã" ) mà tồn tại. Sau phát triền thành học thuyết luân lí lấy "tự ái tự lợi" làm nguyên tắc hành động.

▸ Từng từ:
唯物論 duy vật luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng vật chất là cơ sở hình thành vũ trụ, chỉ có vật chất là tồn tại thực sự. Thuyết này không chấp nhận linh hồn là bất diệt và chủ trương "vô thần" . Đối lại với "duy tâm luận" .

▸ Từng từ:
唯識論 duy thức luận

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tác phẩm của "Bát-nhã Lưu-chi" , dịch "Duy thức nhị thập luận" của luận sư "Thế Thân" .
2. Chỉ "Thành duy thức luận" .

▸ Từng từ:
辯證論 biện chứng luận

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp lí luận gồm ba phần: chính đề, phản đề và tổng hợp (tiếng Pháp: dialectique).

▸ Từng từ:
蓋棺論定 cái quan luận định

Từ điển trích dẫn

1. Đậy nắp hòm mới có thể luận định đúng sai. ◇ Minh sử : "Nhân sanh cái quan luận định, nhất nhật vị tử, tức nhất nhật ưu trách vị dĩ" , , (Lưu Đại Hạ truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.

▸ Từng từ:
論語演歌 luận ngữ diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách Nôm của vua Dực Tông nhà Nguyễn, dịch sách Luận ngữ thành thể Lục bát.

▸ Từng từ:
高談闊論 cao đàm khoát luận

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận thanh cao, thú vị, không câu thúc.
2. Bàn phiếm, luận suông, không có nội dung thật sự.

▸ Từng từ:
大越通鑒總論 đại việt thông giám tổng luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài văn của Lê Tung, phụng mệnh vua Lê Tương Dực, viết năm 1514, để bàn chung và tóm tắt những điều cốt yếu về bộ Đại Việt Thông giám thông khảo của Vũ Quỳnh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tung.

▸ Từng từ: