目 - mục
亂目 loạn mục

Từ điển trích dẫn

1. Rối mắt, không thấy rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối mắt, không thấy rõ, phân biệt được gì nữa.

▸ Từng từ:
側目 trắc mục

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn nghiêng, không dám nhìn thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn nghiêng một bên. Liếc nhìn.

▸ Từng từ:
努目 nỗ mục

Từ điển trích dẫn

1. Trợn mắt tức giận. ☆ Tương tự: "trừng nhãn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợn mắt tức giận.

▸ Từng từ:
反目 phản mục

Từ điển trích dẫn

1. Trái mắt, không hòa thuận, thường chỉ vợ chồng bất hòa. ☆ Tương tự: "bất hòa" , "phản diện" . ★ Tương phản: "liên nghị" , "thân mục" . ◇ Dịch Kinh : "Dư thoát bức, phu thê phản mục" 輿, (Tiểu súc quái , Cửu tam) Xe rớt mất trục, vợ chồng không hòa thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái mắt, không chấp nhận được — Cũng chỉ vợ chồng bất hòa.

▸ Từng từ:
名目 danh mục

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi. ☆ Tương tự: "danh xưng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi.

▸ Từng từ:
吏目 lại mục

Từ điển trích dẫn

1. Chức đứng đầu nha thuộc ở các phủ, huyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu các viên chức tòng sự tại dinh các quan phủ, huyện.

▸ Từng từ:
奪目 đoạt mục

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp mắt, choáng mắt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nhất ứng chấp sự trần thiết giai hệ hiện cản trứ tân tố xuất lai đích, nhất sắc quang diễm đoạt mục" , (Đệ thập tứ hồi) Bao nhiêu đồ chấp sự và trần thiết đều làm lại mới, một màu sáng chưng choáng mắt. ☆ Tương tự: "tỉnh mục" , "chú mục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói đẹp mắt lắm. Rất đẹp.

▸ Từng từ:
屬目 chúc mục

Từ điển trích dẫn

1. Chú mắt nhìn, chú thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mắt vào nhìn kĩ.

▸ Từng từ:
弁目 biện mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan võ nhỏ. Như đầu mục.

▸ Từng từ:
心目 tâm mục

tâm mục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tinh thần
2. ý kiến, quan điểm

▸ Từng từ:
怒目 nộ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợn mắt tức giận.

▸ Từng từ:
悅目 duyệt mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp mắt.

▸ Từng từ:
抉目 quyết mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Móc mắt. Một hình phạt tàn khóc thời cổ.

▸ Từng từ:
指目 chỉ mục

Từ điển trích dẫn

1. Không dùng tay chỉ mà đưa mắt làm cho chú ý. ◇ Sử Kí : "Đán nhật, tốt trung vãng vãng ngữ, giai chỉ mục Trần Thắng" , , (Trần Thiệp thế gia ) Đến sáng, binh lính chốc chốc lại xì xào với nhau, đưa mắt chỉ cho nhau biết Trần Thắng.
2. Nhìn kĩ, chú mắt nhìn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay trỏ mắt nhìn, chỉ sự chú ý.

▸ Từng từ:
掩目 yểm mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mắt đi, không thấy gì. Chỉ người không hiểu việc đời.

▸ Từng từ:
數目 số mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số — Con số chỉ về sự nhiều ít của từng thứ, từng loại. Td: Số mục nhân đinh trong làng.

▸ Từng từ:
明目 minh mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt sáng, ý nói nhìn rõ sự việc.

▸ Từng từ:
暗目 ám mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ — Tên một bệnh cam của trẻ con, khiến trẻ mờ mắt.

▸ Từng từ:
梅目 mai mục

Từ điển trích dẫn

1. Ánh mắt có ý chua cay. § Cũng nói là "mạo phụ" người đàn bà hay ghen tị.

▸ Từng từ:
極目 cực mục

Từ điển trích dẫn

1. Dùng hết sức mắt nhìn ra xa. ◇ Đỗ Phủ : "Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều" , (Dã vọng ) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật ra, tít tắp, nhìn mút mắt.

▸ Từng từ:
橫目 hoành mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn ngang, lườm, vẻ giận ghét.

▸ Từng từ:
注目 chú mục

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn kĩ, nhìn chăm chú. ◇ Tấn Thư : "Kim thiên hạ ngung ngung, tứ hải chú mục" , (Tôn Huệ truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn kĩ.

▸ Từng từ:
流目 lưu mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc mắt, đưa mắt.

▸ Từng từ:
溢目 dật mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem không xuể ( tràn mắt ).

▸ Từng từ:
滿目 mãn mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy mắt. No mắt. Nhìn chán chê.

▸ Từng từ: 滿
炫目 huyễn mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chói mắt, lóa mắt.

▸ Từng từ:
目光 mục quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nhìn của mắt — Chỉ sự hiểu biết, hoặc trình độ hiểu biết.

▸ Từng từ:
目前 mục tiền

mục tiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước mắt, sắp tới

Từ điển trích dẫn

1. Trước mắt, gần ngay đó. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhật phương tri Phục Long, Phụng Sồ chi ngữ. Hà kì đại hiền chỉ tại mục tiền" , . (Đệ tam thập lục hồi) Hôm nay mới hiểu được tiếng Phục Long, Phượng Sồ. Ngờ đâu đại hiền ở ngay trước mắt. § "Phục Long" chỉ "Gia Cát Khổng Minh" , "Phượng Sồ" chỉ "Bàng Thống" : hai bậc kì tài thời Tam Quốc.
2. Hiện tại, bây giờ. ◇ Liệt Tử : "Đương thân chi sự, hoặc văn hoặc kiến, vạn bất thức nhất; mục tiền chi sự, hoặc tồn hoặc phế, thiên bất thức nhất" , , ; , , (Dương Chu ) Việc tự thân người ta, hoặc nghe hoặc thấy, muôn việc không biết một; việc bây giờ, hoặc còn hoặc mất, nghìn việc không biết một.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước mắt .

▸ Từng từ:
目录 mục lục

mục lục

giản thể

Từ điển phổ thông

mục lục

▸ Từng từ:
目擊 mục kích

Từ điển trích dẫn

1. Tự mắt trông thấy. ◇ Từ Trì : "Hữu ta hiếu sự chi đồ, thân nhãn mục kích tha bị cường lạp thượng xa" , (Mẫu đan , Tam).
2. Liếc qua. ◇ Hậu Hán Thư : "Tử Trương đãn mục kích nhi dĩ. (Chất) Uẩn tức khởi, tương khách già cừu nhân, thủ kì đầu dĩ thị Tử Trương" . , , (Chất Uẩn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy tận mắt, chính mắt mình nhìn thấy rõ.

▸ Từng từ:
目標 mục tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Cái đích nhắm.
2. Tiêu chuẩn hoặc mục đích (muốn đạt tới, trong công việc hoặc kế hoạch). ◎ Như: "đạt đáo mục tiêu" .
3. (Quân sự) Địa khu hoặc địa điểm mà quân đội muốn tiêu diệt hoặc đánh chiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nêu để nhắm tới. Điều nhắm đạt tới.

▸ Từng từ:
目波 mục ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng mắt, chỉ ánh mắt long lanh .

▸ Từng từ:
目的 mục đích

Từ điển trích dẫn

1. Mục tiêu, điều mình nhắm đạt tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái để nhắm bắn — Điều mình nhắm đạt tới.

▸ Từng từ:
目禁 mục cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt ngăn cản. Lừ mắt.

▸ Từng từ:
目笑 mục tiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mắt, ánh mắt vui cười.

▸ Từng từ:
目見 mục kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mục kích .

▸ Từng từ:
目語 mục ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt ra hiệu ( nói bằng mắt ).

▸ Từng từ:
目錄 mục lục

mục lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

mục lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản ghi chép các phần của cuốn sách.

▸ Từng từ:
眉目 mi mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày và mắt, chỉ sự gần gũi — Mi mục tống tình : Nghĩa là mắt liếc mày đưa. » Khi khoé hạnh, khi nét ngài « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
眼目 nhãn mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan trọng.

▸ Từng từ:
瞋目 sân mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợn mắt, trừng mắt giận dữ.

▸ Từng từ:
瞑目 minh mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm mắt, ý nói yên lòng mà chết.

▸ Từng từ:
科目 khoa mục

Từ điển trích dẫn

1. Về học thuật hoặc các sự hạng khác, tùy theo tính chất sự vật chia thành loại mục. ◇ Đinh Linh : "Học đường lí khoa mục thị ngận đa đích, quốc văn, tu thân, địa lí, lịch sử, tổng hữu thập kỉ môn" , , , , , (Mẫu thân ).
2. Chỉ phân khoa tuyển bạt quan lại (kể từ đời Đường trở đi). ◇ Minh sử : "Minh chế, khoa mục vi thịnh, khanh tướng giai do thử xuất, học hiệu tắc trữ tài dĩ ứng khoa mục giả dã" , , , (Tuyển cử chí nhất ).
3. Chỉ nhờ qua khoa cử đạt được công danh.
4. Chỉ người khoa mục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự liệt kê các kì thi và những người thi đậu — Chỉ người thi đậu. » Khoa mục triều đình mở rộng thay « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
節目 tiết mục

tiết mục

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiết mục, chương trình

Từ điển trích dẫn

1. Đốt, mấu (thực vật).
2. Chỉ đốt tre. ◇ Hàn Dũ : "Ngoại hận bao tàng mật, Trung nhưng tiết mục phồn" , (Họa Hầu Hiệp Luật vịnh duẩn ).
3. Rường mối, mấu chốt, quan kiện. ◇ Quy Hữu Quang : "Cố nhị tiên sanh nhất thì sở tranh, diệc tại ư ngôn ngữ văn tự chi gian, nhi căn bổn tiết mục chi đại, vị thường bất đồng dã" , , , (Tống Vương Tử Kính chi nhậm kiến ninh tự ).
4. Điều mục, hạng mục. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nan vi nhĩ thị cá thông minh nhân, giá đại tiết mục chánh sự cánh một kinh lịch" , (Đệ ngũ lục hồi) Cô là người thông minh như thế, mà ngay những điều to tát, vẫn chưa từng trải.
5. Đặc chỉ hạng mục trong chương trình diễn xuất (văn nghệ, đài phát thanh, đài truyền hình, v.v.). ◇ Từ Trì : "Giá cá tiết mục lập khắc bị tuyển bạt xuất lai. Đệ nhị tràng tại Hoài Nhân Đường thượng diễn tác vi na nhất vãn đích áp trục hí" . , (Mẫu đan , Bát).
6. Trình tự, đường lối trước sau. ◇ Lục Du : "Chí ư đô ấp thố trí, đương hữu tiết mục" , (Thượng nhị phủ luận đô ấp trát tử ).
7. Chi tiết, vụn vặt, phiền toái. ◇ Tô Tuân : "Thị dĩ Tống hữu thiên hạ nhân nhi tuần chi, biến kì tiết mục nhi tồn kì đại thể" , (Hành luận hạ , Nghị pháp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những phần trong cuốn sách — Những phần nhỏ trong sự việc lớn.

▸ Từng từ:
細目 tế mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ nhặt trong một sự việc.

▸ Từng từ:
綱目 cương mục

Từ điển trích dẫn

1. Giềng lưới và mắt lưới: chỉ phần chủ yếu ("đại cương" ) và các mục nhỏ ("tế mục" ).
2. Tên gọi loại sách biên soạn cho dễ tra cứu. ◎ Như: "Bổn thảo cương mục" của "Lí Thì Trân" .
3. Pháp võng, pháp độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giềng lưới và mắt lưới, chỉ phần chủ yếu và các phần nhỏ trong phần chủ yếu đó — Một cách chép sử của Trung Hoa và Việt Nam thời xưa, chép theo các sự việc lớn ( cương ), bao gồm những sự việc nhỏ bên trong ( mục ).

▸ Từng từ:
總目 tổng mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần liệt kê các phần nhỏ của cuốn sách.

▸ Từng từ:
美目 mĩ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt đẹp.

▸ Từng từ:
舉目 cử mục

Từ điển trích dẫn

1. Ngẩng mắt lên nhìn. ◇ Tấn Thư : "Phong cảnh bất thù, cử mục hữu giang san chi dị" , (Vương Đạo truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở lớn mắt, giương mắt mà nhìn. Chẳng hạn Cử mục vô thân ( đưa mắt nhìn không thấy ai là người thân thuộc ).

▸ Từng từ:
节目 tiết mục

tiết mục

giản thể

Từ điển phổ thông

tiết mục, chương trình

▸ Từng từ:
觸目 xúc mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào mắt, đập vào mắt, chỉ cảnh vật đáng chú ý bày ra trước mắt.

▸ Từng từ:
豪目 hào mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tai mắt, có tiếng tăm tại địa phương.

▸ Từng từ:
足目 túc mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đủ mặt, không thiếu ai.

▸ Từng từ:
遊目 du mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn từ chỗ này sang chỗ khác.

▸ Từng từ:
過目 quá mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua mắt, ý nói nhìn qua, đọc qua.

▸ Từng từ:
鄉目 hương mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hương hào .

▸ Từng từ:
閉目 bế mục

Từ điển trích dẫn

1. Nhắm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm mắt. Chết.

▸ Từng từ:
隅目 ngung mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn ( con ngươi ở góc mắt ).

▸ Từng từ:
面目 diện mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt và mắt, chỉ tướng mạo. Cũng như Diện mạo — Có nghĩa như mặt mũi. Chẳng hạn Hà diện mục ( còn mặt mũi mào ).

▸ Từng từ:
頭目 đầu mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ huy một toán quân nhỏ — Người đứng đầu đồng bọn.

▸ Từng từ:
題目 đề mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng chữ đưa ra tóm tắt ý chính của đoạn văn đặt ở đầu đoạn văn.

▸ Từng từ:
類目 loại mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo loại xếp thành từng phần.

▸ Từng từ:
騁目 sính mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn bốn phía cực xa.

▸ Từng từ:
鴟目 si mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc cú — Chi cặp mắt soi bói, mắt cú vọ.

▸ Từng từ:
何面目 hà diện mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn mặt mũi nào.

▸ Từng từ:
比目魚 bỉ mục ngư

Từ điển trích dẫn

1. Loài cá mình dẹp, mắt dính liền một bên. § Còn gọi là: "bản ngư" , "bản ngư" , "biển ngư" , "thiên khẩu ngư" , "vương dư ngư" .
2. Tỉ dụ: hai người thương yêu nhau hoặc vợ chồng. ◇ Tây sương kí 西: "Phác lạt lạt tương bỉ mục ngư phân phá" (Đệ nhị bổn , Đệ tứ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ai làm đôi cá vợ chồng lìa nhau?

▸ Từng từ:
真面目 chân diện mục

Từ điển trích dẫn

1. Hình thái, mặt mày vốn có xưa nay. ◇ Tô Thức : "Bất thức Lư San chân diện mục, Chỉ duyên thân tại thử san trung" , (Đề Tây Lâm bích 西) (Tại sao) không biết được hình trạng thật xưa nay của núi Lư, Chỉ là vì thân mình ở ngay trong dãy núi ấy (tức là bị hạn hẹp từ góc cạnh nhìn của mình).

▸ Từng từ:
掩人耳目 yểm nhân nhĩ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che tai mắt của người ta đi. Chỉ sự dối gạt người khác.

▸ Từng từ:
掩目捕雀 yểm mục bổ tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mắt mà đi bắt chim sẻ. Chỉ sự tự lừa dối mình.

▸ Từng từ:
擠眉弄目 tễ mi lộng mục

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "phô mi mông nhãn" .

▸ Từng từ:
明目張膽 minh mục trương đảm

Từ điển trích dẫn

1. Gan dạ, có dũng khí, không sợ hãi, dám làm. ◇ Tấn Thư : "Kim nhật chi sự, minh mục trương đảm vi lục quân chi thủ, ninh trung thần nhi tử, bất vô lại nhi sanh" , , , (Vương Đôn truyện ).
2. Ngang ngược tàn ác, phóng túng làm càn, không kiêng nể gì hết. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Hậu lai dĩ cường lăng nhược, dĩ chúng bạo quả, minh mục trương đảm đích bả na hoạt nhân sát cật" , , (Đệ tam thập nhất hồi) Mai sau lấy mạnh hiếp yếu, lấy đông đè ít, ngang ngược tàn ác, ăn sống nuốt tươi.

▸ Từng từ:
本來面目 bổn lai diện mục

Từ điển trích dẫn

1. (Phật giáo dụng ngữ) Mặt mắt xưa nay vẫn có. § Chỉ tâm tính cố hữu của người ta.
2. Hình dạng gốc của sự vật. ◇ Kính hoa duyên : "Nhậm tha biến huyễn, hà năng thoát khước bổn lai diện mục!" , (Đệ tứ thập lục hồi) Mặc cho nó biến hóa, làm sao thoát khỏi hình dạng từ trước đến giờ của nó.

▸ Từng từ:
目下無人 mục hạ vô nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới mắt không người, chỉ sự khinh người, tự phụ.

▸ Từng từ:
目擊耳聞 mục kích nhĩ văn

Từ điển trích dẫn

1. Tự mắt thấy, tự tai nghe. ◇ Vô danh thị : "Tự thử a! Thâm vi bại hoại cương thường, toàn vô nghĩa lí, thương tận liễu nhân luân phong hóa. Tự thử giá bàn, chẩm sanh mục kích nhĩ văn" ! , , . , (Ngư tiều nhàn thoại , Đệ tứ chiết).

▸ Từng từ:
目空一切 mục không nhất thế

Từ điển trích dẫn

1. Tự cao tự đại, không coi ai ra gì.
2. ☆ Tương tự: "bất khả nhất thế" , "bàng nhược vô nhân" , "mục không tứ hải" , "mục trung vô nhân" , "mục vô dư tử" , "tự cao tự đại" , "dạ lang tự đại" , "duy ngã độc tôn" .
3. ★ Tương phản: "tự tàm hình uế" .

▸ Từng từ:
眉清目秀 mi thanh mục tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày dài nhỏ, mắt đẹp, chỉ diện mạo đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
眾目睽睽 chúng mục khuê khuê

Từ điển trích dẫn

1. Đông người mở to mắt nhìn chăm chú. ◎ Như: "tha cư nhiên tại chúng mục khuê khuê đích quảng tràng hạ, công khai hướng tha thị ái" , .

▸ Từng từ:
綱舉目張 cương cử mục trương

Từ điển trích dẫn

1. Giềng lưới cất lên thì các mắt lưới cũng mở ra. § Khi đã nắm được cơ sở chủ yếu thì mọi việc phụ thuộc sẽ thành tựu. Cũng tỉ dụ điều lí phân minh. ◇ Trịnh Huyền : "Cử nhất cương nhi vạn mục trương, giải nhất quyển nhi chúng thiên minh" , (Thi phổ , Tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giềng lưới đã được kéo lên thì các mắc lưới đều được giương ra, ý nói phần chủ yếu đã được đưa ra thì các chi tiết khác cũng rõ ràng.

▸ Từng từ:
舉目無親 cử mục vô thân

Từ điển trích dẫn

1. Đưa mắt nhìn không thấy ai thân thuộc. Hình dung kẻ ở quê người hoặc cô đơn không ai nương tựa. ☆ Tương tự: "cô khổ linh đinh" , "vô y vô kháo" .

▸ Từng từ:
越史綱目 việt sử cương mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, của Hồ Tôn Thốc, danh sĩ dời Trần.

▸ Từng từ:
欽定越史通鑒綱目 khâm định việt sử thông giám cương mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do Quốc sử quán phụng mệnh vua Tự Đức soạn ra, chỉ huy bởi Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản, công việc khởi đầu từ năm 1856 và hoàn tất năm 1884. Bộ này gồm 53 quyển, chép theo phép Biên niên và Cương Mục.

▸ Từng từ: