病 - bệnh
八病 bát bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám căn bệnh, tức tám điều tối kị trong lúc làm thơ, do Trầm Ước đặt ra, gồm Bình đẩu, Thượng vĩ, Phong yêu, Hạc tất, Đại vận, Tiểu vận, Bàng nữu, Chính nữu.

▸ Từng từ:
利病 lợi bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích và tổn hại.
2. Ưu liệt, hơn kém.
3. Lợi cho chữa bệnh. ◎ Như: "khổ dược lợi bệnh" thuốc đắng dã tật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều ích cho mình và điều hại cho mình. Như lợi hại, bêndưới.

▸ Từng từ:
卧病 ngọa bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm vì đau ốm, ý nói bị bệnh.

▸ Từng từ:
危病 nguy bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng, có thể hại tới tính mạng.

▸ Từng từ:
受病 thụ bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Chịu tổn hại, tao thụ tổn thương.
2. Chịu mắng nhiếc, chịu chế nhạo, bị chỉ trích.
3. Mắc bệnh, sinh bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm. Mắc bệnh.

▸ Từng từ:
同病 đồng bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇ Hàn Phi Tử : "Dữ tử nhân đồng bệnh giả, bất khả sanh dã" , (Cô phẫn ).
2. Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇ Đỗ Phủ : "Thoán thân lai Thục địa, Đồng bệnh đắc Vi Lang" , (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô ).
3. Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎ Như: "đồng bệnh tương liên" .
4. Có cùng khuyết điểm tương tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một hoàn cảnh khổ cực như nhau.

▸ Từng từ:
告病 cáo bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Lấy cớ có bệnh mà xin thôi việc, nhân mắc bệnh từ chức. ◎ Như: "cáo bệnh hoàn hương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy cớ đau ốm để xin miễn làm việc nào đó.

▸ Từng từ:
弊病 tệ bệnh

tệ bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bệnh tật, căn bệnh
2. điểm yếu, nhược điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ xấu xa, hư hỏng. Điều xấu.

▸ Từng từ:
得病 đắc bệnh

đắc bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiễm bệnh, mắc bệnh

▸ Từng từ:
心病 tâm bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật do sự lo buồn nghĩ ngợi mà ra.

▸ Từng từ:
性病 tính bệnh

tính bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

▸ Từng từ:
抱病 bão bệnh

bão bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có bệnh, mắc bệnh, bị ốm

▸ Từng từ:
救病 cứu bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Chữa bệnh, trị bệnh. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã, thị cứu bệnh nhi ẩm chi dĩ cận dã, sử thế ích loạn" , , , 使 (Khuyến học ) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm, tức là chữa bệnh mà cho uống thuốc độc vậy, làm cho đời càng rối loạn. § Chữ ở đây thông với duyệt .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị khỏi đau yếu.

▸ Từng từ:
斷病 đoán bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem bệnh, để biết nguyên nhân và tình trạng bệnh tật.

▸ Từng từ:
春病 xuân bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh phát sinh mùa xuân. ◇ Tố Vấn : "Xuân bệnh tại âm, thu bệnh tại dương" , (Kim quỹ chân ngôn luận ).
2. Bệnh tương tư. ◇ Tô Mạn Thù : "Nữ đệ thử ngôn phi xác, thật tắc nhân truyền bỉ xu xuân bệnh pha kịch nhĩ" , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Em gái nó nói câu ấy chẳng có chi xác thực hết cả. Thật ra người ta đồn rằng cô gái ấy vướng bệnh tơ tưởng gì đó, rồi đau ốm có phần kịch liệt thế thôi.

▸ Từng từ:
暴病 bạo bệnh

bạo bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mắc bệnh đột ngột

Từ điển trích dẫn

1. Đột nhiên phát bệnh. Cũng chỉ bệnh nặng xảy đến bất ngờ. ◇ Sử Kí : "Tử Tứ nộ, sử trù nhân dược sát Li Công, phó chư hầu viết: Li Công bạo bệnh tốt" , 使, : (Trịnh thế gia ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm thình lình và nặng.

▸ Từng từ:
殘病 tàn bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật nặng, phá hại thân thể, gây thành tật suốt đời.

▸ Từng từ:
毛病 mao bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Màu lông sinh súc có khuyết hãm.
2. Chỉ tật bệnh. ◇ Lí Ngư : "Thân thượng đích ngũ quan tứ chi một hữu nhất kiện bất đái ta mao bệnh" (Nại hà thiên , Lự hôn ).
3. Chỉ đồ vật hư hỏng hoặc bị trục trặc. ◇ Chu Nhi Phục : "Tha tế tâm địa cấp tha kiểm tra xa tử, khán hữu xá địa phương xuất liễu mao bệnh" , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thất ).
4. Chỉ vấn đề hoặc tổn hại ở bên trong sự vật.
5. Khuyết điểm, sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm xoàng, bệnh nhẹ — Khuyết điểm nhỏ.

▸ Từng từ:
治病 trị bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa cho hết đau ốm.

▸ Từng từ:
溼病 thấp bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bệnh do nhiễm hơi ẩm mà thành.

▸ Từng từ:
熱病 nhiệt bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt nóng. Nóng lạnh.

▸ Từng từ:
疾病 tật bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự đau yếu.

▸ Từng từ:
病人 bệnh nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người đau yếu, người bệnh. ◇ Tuân Tử : "Lương y chi môn đa bệnh nhân" (Pháp hành ) Ở cửa thầy thuốc giỏi thì có nhiều người bệnh. ★ Tương phản: "y sanh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đau yếu. Người bệnh.

▸ Từng từ:
病免 bệnh miễn

Từ điển trích dẫn

1. Vì đau yếu mà cáo quan, từ chức. ◇ Bạch Cư Dị : "Thái Hòa nhị niên, chiếu thụ Hình bộ thị lang, minh niên bệnh miễn quy Lạc" , , (Tự lạc thi tự ) Thái Hòa năm thứ hai, chiếu phong chức Hình bộ thị lang, năm sau cáo bệnh từ quan về Lạc Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đau yếu mà cáo quan, từ chức.

▸ Từng từ:
病利 bệnh lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự lợi hại. Cũng nói Lợi bệnh.

▸ Từng từ:
病國 bệnh quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hại nước.

▸ Từng từ:
病患 bệnh hoạn

bệnh hoạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh hoạn

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tật, đau yếu. ◇ Quan Hán Khanh : "Ngã thứ liễu nhĩ diện nhan, hưu ưu sầu nhiễm bệnh hoạn" , (Phi y mộng , Đệ nhất chiệp ).
2. Người mắc bệnh, bệnh nhân. ◇ Âu Dương Tu : "Kì gian lão nhược bệnh hoạn đoản tiểu khiếp nọa giả, bất khả thắng sổ" , (Chuẩn chiếu ngôn sự thượng thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bệnh tật đau yếu, vì coi là sự không may.

▸ Từng từ:
病情 bệnh tình

Từ điển trích dẫn

1. Tình trạng biến hóa của bệnh tật. ◎ Như: "bệnh nhân đích bệnh tình bất ổn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình trạng đau ốm.

▸ Từng từ:
病根 bệnh căn

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên do của bệnh. ◇ Hậu Hán Thư : "Quân bệnh căn thâm, ưng đương phẫu phá phúc" , (Hoa Đà truyện ) Căn nguyên bệnh của ông sâu kín, cần phải mổ bụng (ra xem).
2. Nguyên nhân dẫn đến tai họa hoặc gây ra thất bại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc bệnh, nguyên do đau ốm.

▸ Từng từ:
病毒 bệnh độc

Từ điển trích dẫn

1. Khuẩn độc sinh ra bệnh.
2. Tỉ dụ tư tưởng gây độc hại. ◎ Như: "nhất cá thanh niên triêm nhiễm liễu cá nhân chủ nghĩa đích bệnh độc, tựu vãng vãng chỉ khán đáo cá nhân đích lợi ích, khán bất đáo quốc gia đích lợi ích" , , .
3. Chỉ bệnh lậu, bệnh dương mai. ◇ Lỗ Tấn : "Nhân vi phụ thân đích bất kiểm, tiên thiên đắc liễu bệnh độc, trung đồ bất năng tố nhân liễu" , , (Phần , Ngã môn hiện tại chẩm dạng tố phụ thân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất độc sinh ra bệnh.

▸ Từng từ:
病民 bệnh dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại dân. ◇ Lâm Tắc Từ : "Như tái đài giá bệnh dân, cố ý độn tích, duy hữu án lệ nghiêm bạn, dĩ thị trừng cảnh" , , , (Chuân khuyến ân phú bình thiếu tịnh nghiêm cấm nha hành phô hộ độn mễ đài giá cáo thị ) Nếu còn tăng giá làm hại dân, cố tình đầu cơ tích trữ, thì phải theo pháp luật trừng trị nghiêm khắc, để răn bảo làm gương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hại dân.

▸ Từng từ:
病源 bệnh nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên do của bệnh. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Bệnh nguyên kí cửu, bất khả trị dã" , (Quyển tam ngũ).
2. Nguyên nhân tạo ra khuyết điểm, tì vết. ◇ Hạ Diễn : "Nhĩ đích tín cấp liễu ngã ngận đại đích cổ vũ, sử ngã hữu cơ hội trùng tân bả tự kỉ tác phẩm đích bệnh nguyên kiểm tra liễu nhất biến" , 使 (Tả phương sanh trọng ư tả vị tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lí do gây bệnh.

▸ Từng từ:
病狀 bệnh trạng

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tình.
2. Tờ báo cáo bệnh tật. ◇ Thủy hử truyện : "Cao Điện Súy nhất nhất điểm quá, ư nội chỉ khiếm nhất danh bát thập vạn cấm quân giáo đầu Vương Tiến, bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan" 殿, , , (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bệnh tình .

▸ Từng từ:
病理 bệnh lí

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên nhân, tính chất, quá trình phát triển, kết quả... của tật bệnh (y học).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nguyên nhân và trạng thái của bệnh.

▸ Từng từ:
病疾 bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung sự đau ốm. ◇ Mặc Tử : "Nhân chi sở bất dục giả hà dã? Bệnh tật họa túy dã" ? (Thiên chí trung ) Cái mà người ta không muốn là gì? Bệnh tật tai vạ quấy nhiễu vậy.
2. Bệnh nặng, bệnh nguy kịch. ◇ Bắc Tề Thư : "Kim bệnh tật như thử, đãi tương bất tế, nghi thiện tương dực tá, khắc tư phụ hạ" , , , (Đoạn Vinh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sự đau ốm.

▸ Từng từ:
病症 bệnh chứng

Từ điển trích dẫn

1. Chứng trạng của bệnh tật. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Chỉ nhân nhất cá phú ông, dã phạm trước vô nhi đích bệnh chứng, khởi tri dã hệ hữu nhi, bị nhân tàng quá" , , , (Quyển tam thập bát).
2. Phiếm chỉ bệnh tật. ◇ Cổ kim tiểu thuyết : "Thứ nhật hôn mê bất tỉnh, khiếu hoán dã bất đáp ứng, chánh bất tri thập ma bệnh chứng" , , (Náo âm ti tư mã mạo đoán ngục ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự phát lộ bệnh tật trên thân thể.

▸ Từng từ:
病舍 bệnh xá

Từ điển trích dẫn

1. Nhà thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chữa trị đau yếu. Nhà thương.

▸ Từng từ:
病菌 bệnh khuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Vi trùng, tế khuẩn có thể làm cho sinh vật mắc bệnh. ◇ Ba Kim : "Bệnh khuẩn tại cật ngã đích phế, hảo, tựu nhượng tha môn cật cá thống khoái bãi" , , (Hàn dạ , Nhị nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh vật cực nhỏ gây bệnh.

▸ Từng từ:
病院 bệnh viện

Từ điển trích dẫn

1. Nhà thương, y viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thương.

▸ Từng từ:
病革 bệnh cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm tới lúc nguy cập.

▸ Từng từ:
病魔 bệnh ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ loài ma quỷ hại người.

▸ Từng từ:
症病 chứng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bệnh tật — Chỉ chung bệnh tật.

▸ Từng từ:
發病 phát bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

bắt đầu đau ốm.

▸ Từng từ:
移病 di bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức là Di thư xưng bệnh, thời xưa lấy cớ có bệnh, gửi đơn lên vua xin từ quan về nhà, gọi là Di bệnh.

▸ Từng từ:
競病 cạnh bệnh

Từ điển trích dẫn

1. "Cạnh" và "bệnh" là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương, "Tào Cảnh Tông" đánh thắng quân Ngụy trở về, làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: "Khứ thì nhi nữ bi, Quy lai già cổ cạnh, Tá vấn hành lộ nhân, Hà như Hoắc Khứ Bệnh" , , , .

▸ Từng từ:
老病 lão bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh lâu ngày — Bệnh của tuổi già.

▸ Từng từ:
胃病 vị bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi sự đau yếu về dạ dày.

▸ Từng từ:
臥病 ngọa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh nằm không dậy được. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tương Vân diệc nhân thì khí sở cảm, diệc ngọa bệnh ư Hành Vu Uyển, nhất thiên y dược bất đoạn" , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tương Vân vì thời tiết xấu cũng bị cảm, bệnh nằm ở Hành Vu Uyển, suốt ngày thuốc thang không ngớt.

▸ Từng từ:
詐病 trá bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả đau yếu để tránh việc.

▸ Từng từ:
語病 ngữ bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyết điểm trong câu văn, lời nói.

▸ Từng từ:
謝病 tạ bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đau ốm mà từ chối.

▸ Từng từ:
通病 thông bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tật chung, cái khuyết điểm chung.

▸ Từng từ:
醫病 y bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị đau yếu. Tục ngữ: Y bệnh bất y mệnh ( chữa bệnh chớ không chữa được số trời đã định cho mình, ý nói số phải chết thì gặp thầy giỏi thuốc hay cũng vẫn chết ).

▸ Từng từ:
重病 trọng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau yếu nặng.

▸ Từng từ:
防病 phòng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa sự đau ốm.

▸ Từng từ:
養病 dưỡng bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa trị cho khỏi hẳn bệnh tật — Cũng có nghĩa trông nuôi người bệnh.

▸ Từng từ:
單思病 đơn tư bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Trong tình yêu trai gái, chỉ một bên thương nhớ bên kia. § Cũng gọi là "đơn tương tư" . ◇ Thông tục thường ngôn sơ chứng : "Tha lai tưởng nhĩ, nhĩ bất khứ tưởng tha, khởi bất thị đơn tư bệnh?" , , ? (Y bệnh , Đơn tư bệnh dẫn tứ tiết kí kịch ).

▸ Từng từ:
愛滋病 ái tư bệnh

ái tư bệnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh AIDS

▸ Từng từ:
爱滋病 ái tư bệnh

ái tư bệnh

giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh AIDS

▸ Từng từ:
狂犬病 cuồng khuyển bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chó dại cắn phải.

▸ Từng từ:
病包兒 bệnh bao nhi

bệnh bao nhi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục gọi người hay sinh bệnh là "bệnh bao nhi" .

▸ Từng từ:
瘋犬病 phong khuyển bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chó dại.

▸ Từng từ:
白血病 bạch huyết bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh có nhiều bạch huyết cầu trong máu, trong khi số hồng huyết cầu giảm thiểu ( leucaemia ).

▸ Từng từ:
艾滋病 ngải tư bệnh

ngải tư bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh AIDS

▸ Từng từ:
同病相憐 đồng bệnh tương liên

Từ điển trích dẫn

1. Người cùng cảnh ngộ bất hạnh thương xót giúp đỡ lẫn nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã tuy hữu cá ca ca, nhĩ dã thị tri đạo đích, chỉ hữu cá mẫu thân, bỉ nhĩ lược cường ta, cha môn dã toán đồng bệnh tương liên" , , , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Tôi tuy có anh, chắc cô cũng đã biết anh tôi như thế nào rồi, tôi chỉ hơn cô ở chỗ còn mẹ thôi. Chúng ta là người cùng bệnh nên thương lẫn nhau.

▸ Từng từ:
病入皋肓 bệnh nhập cao hoang

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh đến lúc nguy ngập, không chữa trị được nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau yếu nguy ngập, không chữa trị được nữa.

▸ Từng từ:
病國殃民 bệnh quốc ương dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại nước hại dân. § Cũng nói là "họa quốc ương dân" .

▸ Từng từ:
病從口入 bệnh tòng khẩu nhập

Từ điển trích dẫn

1. Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh. ◇ Thái bình ngự lãm : "Bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất" , (Quyển tam lục thất dẫn Tấn, Phó Huyền "Khẩu minh" "").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh.

▸ Từng từ:
霜露之病 sương lộ chi bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cảm hàn.

▸ Từng từ:
艾滋病病毒 ngải tư bệnh bệnh độc

Từ điển phổ thông

vi khuẩn bệnh AIDS

▸ Từng từ: