度 - đạc, độ
一度 nhất độ

nhất độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một lúc, một lần, một khi

▸ Từng từ:
中度 trung độ

Từ điển trích dẫn

1. Mức độ vừa.

▸ Từng từ:
億度 ức đạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ước lượng đo lường trước.

▸ Từng từ:
光度 quang độ

Từ điển trích dẫn

1. Độ phát sáng mạnh hay yếu của vật thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức mạnh yếu của ánh sáng.

▸ Từng từ:
八度 bát độ

bát độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quãng tám

▸ Từng từ:
六度 lục độ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sáu chế độ của vạn vật: "thiên, địa, xuân, hạ, thu, đông" , , , , , .
2. (Thuật ngữ Phật giáo). Cũng dịch là "Lục đáo bỉ ngạn" ; "độ" là dịch ý của Phạm văn "pāramitā" "ba la mật đa" . Chỉ sáu loại pháp môn đưa đến bờ bên kia (tức "niết bàn" ): "bố thi, trì giới, nhẫn nhục, tinh tiến, tinh lự (thiền định), trí tuệ (bát nhã)" , , , , (), ().

▸ Từng từ:
再度 tái độ

tái độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một lần nữa

▸ Từng từ:
初度 sơ độ

Từ điển trích dẫn

1. Lúc bắt đầu.
2. Lúc sơ sinh.
3. Lần thứ nhất.
4. Sinh nhật. ◇ Liêu trai chí dị : "Hội ảo sơ độ, nhân tòng kì tử tế hành vãng vi thọ" , 婿 (Liên Hương ) Gặp dịp sinh nhật bà lão, (chàng) theo rể của bà đến chúc thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc bắt đầu — Lúc chào đời — Cái mức lúc đầu.

▸ Từng từ:
制度 chế độ

chế độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chế độ

Từ điển trích dẫn

1. Chuẩn tắc đặt ra cho mọi người tuân theo. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cận lai khí mãnh đô yếu phiên xuất tân dạng, khước bất tri cổ nhân thị chẩm dạng đích chế độ" , (Đệ ngũ tam hồi).
2. Lập ra pháp độ. ◇ Hán Thư : "Thần nguyện vị dân chế độ dĩ phòng kì dâm" (Nghiêm An truyện ) Thần nguyện vì dân lập ra pháp độ để ngăn ngừa tham lạm.
3. Quy định. ◇ Tục tư trị thông giám : : "Thượng thư tỉnh tấu: Vĩnh Cố tự chấp chánh vi Chân Định duẫn, kì tản cái đương dụng hà chế độ? Kim chủ viết: Dụng chấp chánh chế độ" , ? : (Tống Hiếu Tông Long Hưng nguyên niên ).
4. Chế tác, tạo dựng. ◇ Triệu Nguyên Nhất : "Thần vọng Phụng Thiên hữu thiên tử khí, nghi chế độ vi lũy, dĩ bị phi thường" , , (Phụng Thiên lục , Quyển nhất).
5. Phương pháp chế tạo. ◇ Chu Úc : "Đông Pha tại Hoàng Châu, thủ tác thái canh, hiệu vi Đông Pha canh, tự tự kì chế độ" , , , (Bình Châu khả đàm , Quyển nhị).
6. Quy mô, dạng thức. ◇ Hàn Thái Hoa : "Thử linh kim chất kiên luyện, chế độ hồn phác" , (Vô sự vi phúc trai tùy bút , Quyển thượng) Chuông này bằng chất kim rèn đúc chắc chắn, dạng thức thì mộc mạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc lập ra để noi theo.

▸ Từng từ:
剃度 thế độ

Từ điển trích dẫn

1. Nghi thức cạo trọc đầu cho người xuất gia. ◇ Thủy hử truyện : "Khước tài giá cá yếu xuất gia đích nhân, hình dong xú ác, tướng mạo hung ngoan, bất khả thế độ tha, khủng cửu hậu lụy cập san môn" , , , , (Đệ tứ hồi) Cái người vừa rồi muốn xin xuất gia, coi hình dung dữ tợn, mặt mũi ngang bướng, không thể cạo đầu cho hắn được, e rằng sau này sẽ làm lụy đến sơn môn.

▸ Từng từ:
則度 tắc độ

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mức phải theo.

▸ Từng từ:
剛度 cương độ

Từ điển trích dẫn

1. Trình độ cứng chắc của vật chất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mứng cứng rắn của vật chất.

▸ Từng từ:
印度 ấn độ

ấn độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Ấn Độ

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là "Tân Đức Lí" New Delhi (Republic of India).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước ở Châu Á.

▸ Từng từ:
厚度 hậu độ

hậu độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ dày

▸ Từng từ:
國度 quốc độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức tiêu dùng vào việc nước. Cũng như: Quốc dụng .

▸ Từng từ:
大度 đại độ

Từ điển trích dẫn

1. Độ lượng rộng lớn. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Thiên hạ chi sự thành ư đại độ chi quân tử, nhi bại ư tư trí chi tiểu nhân" , (Trịnh Linh Công , Chi nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng rãi.

▸ Từng từ:
宽度 khoan độ

khoan độ

giản thể

Từ điển phổ thông

độ rộng, chiều rộng, bề rộng

▸ Từng từ:
密度 mật độ

mật độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mật độ, độ dày đặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức đông đảo. Độ khít.

▸ Từng từ:
寬度 khoan độ

khoan độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

độ rộng, chiều rộng, bề rộng

▸ Từng từ:
局度 cục độ

Từ điển trích dẫn

1. Độ lượng, khí độ. ◇ Hậu Hán Thư : "Thiệu ngoại khoan nhã hữu cục độ, ưu hỉ bất hình ư sắc" , (Viên Thiệu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng hẹp của một người. Như Độ lượng.

▸ Từng từ:
幅度 bức độ

bức độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ rộng, độ lớn, khổ

▸ Từng từ:
度世 độ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp cho đời.

▸ Từng từ:
度假 độ giá

độ giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ nghỉ hè, kỳ nghỉ lễ

▸ Từng từ:
度口 độ khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi miệng, nuôi thân.

▸ Từng từ:
度外 độ ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài sự tính toán của mình, không ngờ.

▸ Từng từ:
度持 độ trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ gìn giữ cho, che chở cho.

▸ Từng từ:
度支 độ chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán việc tiêu tiển sao cho đủ.

▸ Từng từ:
度日 độ nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống qua ngày.

▸ Từng từ:
度田 đạc điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo ruộng.

▸ Từng từ:
度身 độ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi nấng giúp đỡ cha mẹ.

▸ Từng từ:
度量 độ lượng

độ lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ lượng, phạm vi, giới hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường. Đáng lẽ đọc Đạc lượng — Chỉ lòng dạ rộng hẹp của người ta.

▸ Từng từ:
強度 cường độ

cường độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường độ, độ mạnh, độ khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. Mức độ mạnh. ◎ Như: "quang tuyến cường độ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức ghi nhận sức mạnh ( intensité, intensiti ).

▸ Từng từ:
强度 cường độ

cường độ

giản thể

Từ điển phổ thông

cường độ, độ mạnh, độ khoẻ

▸ Từng từ:
态度 thái độ

thái độ

giản thể

Từ điển phổ thông

thái độ, quan điểm

▸ Từng từ:
態度 thái độ

thái độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thái độ, quan điểm

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, cử chỉ. ◇ Tuân Tử : "Dong mạo, thái độ, tiến thối, xu hành, do lễ tắc nhã, bất do lễ tắc di cố tích vi, dong chúng nhi dã" , , 退, , , , (Tu thân ) Vẻ mặt, cử chỉ, tới lui, bước đi, theo lễ thì đúng đắn, không theo lễ thì ngang trái, dung tục, thô lỗ.
2. Khí thế, tư thái. ◇ Lục Quy Mông : "(Hầu Sanh) tác thất ngôn thi, thậm hữu thái độ" (), (Tống Hầu đạo sĩ hoàn Thái Bạch San tự ).
3. Chủ trương hoặc lập trường (đối với sự tình). ◇ Thiệu Ung : "Sự đáo cấp thì quan thái độ, Nhân vu nguy xứ lộ can tì" , (Tri nhân ngâm ) Việc xảy ra cấp thời hãy xem xét chủ trương xử sự ra sao, Người ở chỗ hiểm nguy lộ ra gan mật.
4. Tính tình. ◎ Như: "ái sái thái độ" tính thích đùa bỡn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp và vẻ mặt bên ngoài nhờ đó biết được lòng dạ bên trong.

▸ Từng từ:
憶度 ức đạc

Từ điển trích dẫn

1. Đoán chừng, phỏng đoán. § Cũng viết là: "ức đạc" .

▸ Từng từ:
揆度 quỹ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường, ước lượng.

▸ Từng từ:
支度 chi độ

Từ điển trích dẫn

1. Trù tính, kế toán. ◇ Chu Thư : "Thì huyền binh thâm nhập, Duyệt chi độ lộ trình, lặc kì bộ ngũ, tiết giảm lương thực" , , , (Vương Duyệt truyện ) Lúc đó quân bị cô lập không có binh cứu viện, (Vương) Duyệt trù tính lộ trình, lĩnh suất đội ngũ, tiết kiệm lương thực.
2. Chi tiêu. ◇ Tống sử : "Can Đức tam niên, thủy chiếu chư châu chi độ kinh phí ngoại, phàm kim bạch tất tống khuyết hạ, vô hoặc chiếm lưu" , , , (Thực hóa chí hạ nhất ) Can Đức năm thứ ba, mới xuống chiếu cho các châu ngoại trừ chi tiêu kinh phí ra, hết thảy vàng lụa phải đưa về triều đình, không được chiếm giữ lưu lại.
3. Gọi tắt của "chi độ sứ" 使, tên một chức quan, coi việc chi dụng trong quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng sinh sống hàng ngày. Chẳng hạn Chi độ thê nhi ( nuôi vợ con qua ngày ).

▸ Từng từ:
普度 phổ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giúp đỡ cho tất cả chúng sinh ở mọi nơi. » Phật hữu tình từ bi phổ độ « ( Chiêu hồn ).

▸ Từng từ:
暗度 ám độ

Từ điển trích dẫn

1. Trôi qua một cách âm thầm lặng lẽ không hay không biết. ◇ Đỗ Phủ : "Ám độ nam lâu nguyệt, Hàn thâm bắc chử vân" , (Chu trung dạ tuyết hữu hoài ).
2. Ngấm ngầm tráo đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoán phỏng chừng, không biết rõ.

▸ Từng từ:
格度 cách độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức rộng hẹp của lòng dạ một người.

▸ Từng từ:
極度 cực độ

Từ điển trích dẫn

1. Cực điểm. ◇ Tào Ngu : "Tại cực độ đích khẩn trương trung, tha cơ hồ tượng điên cuồng liễu nhất bàn" , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
2. Trình độ rất sâu xa. ◎ Như: "cực độ quan thiết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức cao nhất. Mức chót.

▸ Từng từ:
氣度 khí độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lòng dạ rộng hẹp của một người.

▸ Từng từ:
法度 pháp độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các mức thi hành luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
測度 trắc đạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường — Ước lượng trước.

▸ Từng từ:
溫度 ôn độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức ấm, mức nóng. Cũng như Nhiệt độ.

▸ Từng từ:
溶度 dung độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức nóng để một chất chảy thanh nước, tức độ nóng chảy.

▸ Từng từ:
溼度 thấp độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức hơi ẩm trong không khí. Độ ẩm.

▸ Từng từ:
滅度 diệt độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự chết.

▸ Từng từ:
濃度 nùng độ

Từ điển trích dẫn

1. Độ đậm đặc, độ mạnh, nồng độ (rượu...). ◎ Như: "cao lương tửu đích tửu tinh nùng độ cao ư ti tửu" .
2. Trình độ. ◎ Như: "cảm tình nùng độ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức tan của một chất nước, mức đậm của một chất hòa tan, ta gọi là Nồng độ.

▸ Từng từ:
濟度 tế độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa qua bến bên kia. Tiếng nhà Phật, chỉ sự dùng phép Phật mà cứu vớt chúng sinh khỏi cảnh cực khổ ở đời. Đoạn trường tân thanh : » Nhờ tay tế độ vớt người trầm luân «.

▸ Từng từ:
熱度 nhiệt độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức nóng.

▸ Từng từ:
用度 dụng độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ dùng qua ngày.

▸ Từng từ:
程度 trình độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức đã đạt tới.

Từ điển trích dẫn

1. Pháp độ, tiêu chuẩn. ◇ Lưu Đại Khôi : "Vi đồng tử thì, ứng đối trưởng giả, ngôn từ đa minh biện, nhi ấp tốn đa trúng trình độ" , , , (Hương ẩm đại tân phương quân mộ chí minh ) Khi còn là trẻ con, đối đáp với người trên, lời nói đều sáng sủa mạch lạc, biết lễ độ chào hỏi rất phải phép.
2. Trình hạn, tiến trình. ◇ Minh sử : "Lập trình độ, chu hành đắc vô trệ" , (Trương Bổn truyện ) Xếp đặt tiến trình, thuyền đi sẽ không chậm trễ.
3. Mức độ (về mặt văn hóa, giáo dục, tri thức, năng lực, v.v.).
4. Trạng huống biến hóa mà sự vật đạt tới. ◎ Như: "thiên khí hoàn một hữu lãnh đáo há tuyết đích trình độ" .

▸ Từng từ:
穩度 ổn độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức vững vàng của vật ( Stabilité ).

▸ Từng từ:
節度 tiết độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mực thước — Dè dặt, có chừng mực.

▸ Từng từ:
經度 kinh độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức đo theo chiều Bắc Nam trên bản đồ ( Longitude ).

▸ Từng từ:
緯度 vĩ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số tính từ đường Xích đạo, biểu thị một vị trí trên trái đất.

▸ Từng từ:
襟度 khâm đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rộng hẹp.

▸ Từng từ:
調度 điều độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều hòa theo mức thường.

▸ Từng từ: 調
超度 siêu độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt quá mức thường.

▸ Từng từ:
軌度 quỹ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, mực thước phải theo.

▸ Từng từ:
速度 tốc độ

tốc độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tốc độ, vận tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức nhanh đạt được.

▸ Từng từ:
過度 quá độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt mức bình thường.

▸ Từng từ:
量度 lượng độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường.

▸ Từng từ:
限度 hạn độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức không được vượt qua.

▸ Từng từ:
風度 phong độ

phong độ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ bề ngoài. » Tuy quyền tước lớn mà phong độ hèn «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
风度 phong độ

phong độ

giản thể

Từ điển phổ thông

phong độ

▸ Từng từ:
高度 cao độ

Từ điển trích dẫn

1. Mức cao.
2. Trình độ quan trọng. Như "cao độ cảnh giác" hết sức cảnh giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức cao.

▸ Từng từ:
二度梅 nhị độ mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn truyện Nôm viết theo thể Lục bát, Không rõ tác giả, phỏng theo cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Trung hiếu tiết nghĩa Nhị độ mai .

▸ Từng từ:
印度教 ấn độ giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tên một tôn giáo ở Ấn Độ (Hinduism), một biến thể của Bà La Môn giáo, xuất hiện vào khoảng thế kỉ thứ 5, thờ nhiều thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tôn giáo ở Ấn Độ ( hinduism ), một biến thể của Bà-la-môn giáo, xuất hiện vào khoảng thế kỉ thứ 5, thờ các các vị thần, để phản đối Phật giáo.

▸ Từng từ:
印度河 ấn độ hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông lớn ở Ấn Độ.

▸ Từng từ:
印度洋 ấn độ dương

ấn độ dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Ấn Độ Dương

Từ điển trích dẫn

1. "Ấn Độ dương" là một trong năm đại dương trên thế giới (tiếng Anh: Indian Ocean).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên biển lớn ở giữa các Châu Á, Phi, Úc ( océan indien ).

▸ Từng từ:
節度使 tiết độ sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ cai quản một vùng lớn.

▸ Từng từ: 使
印度支那 ấn độ chi na

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất bên cạnh Trung Quốc và Ấn Độ ở đông nam Á Châu (tiếng Pháp: Indochine).

▸ Từng từ:
救人度世 cứu nhân độ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp người vớt đời.

▸ Từng từ:
印度尼西亚 ấn độ ni tây á

Từ điển phổ thông

nước Indonesia

▸ Từng từ: 西
印度尼西亞 ấn độ ni tây á

Từ điển phổ thông

nước Indonesia

▸ Từng từ: 西