天 - thiên
九天 cửu thiên

Từ điển trích dẫn

1. Chín phương trời, tức trung ương, tứ phương và tứ ngung.
2. Chỗ rất cao trên trời. § Cũng nói: "cửu tiêu" , "cửu trùng" . ◇ Lí Bạch : "Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên" , (Vọng Lô san bộc bố thủy ) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
3. Chỉ cung cấm.

▸ Từng từ:
今天 kim thiên

kim thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôm nay

Từ điển trích dẫn

1. Hôm nay. ☆ Tương tự: "bổn nhật" , "tức nhật" , "giá nhật" , "thử nhật" .
2. Hiện tại, bây giờ, mục tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôm nay ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
先天 tiên thiên

Từ điển trích dẫn

1. Hành sự trước thiên thời, thấy trước. ◇ Dịch Kinh : "Phù đại nhân giả, dữ thiên địa hợp kì đức, dữ nhật nguyệt hợp kì minh, dữ tứ thì hợp kì tự, dữ quỷ thần hợp kì cát hung, tiên thiên nhi thiên phất vi, hậu thiên nhi phụng thiên thì" , ; , , , , (Kiền quái ) Bậc đại nhân, hợp với đức của trời đất, hòa hợp chiếu sáng cùng với mặt trời mặt trăng, thuận theo thứ tự của bốn mùa, ứng với điềm triệu cát hung (xấu và tốt) của quỷ thần, tiên thiên thì không trái với trời, hậu thiên phụng sự thiên thời.
2. Trời đất thuở ban đầu, bổn thể của vũ trụ, bổn nguyên của vạn vật.
3. Thể chất bẩm phú. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lâm muội muội thị nội chứng, tiên thiên sanh đích nhược, sở dĩ cấm bất trụ nhất điểm nhi phong hàn" , , (Đệ nhị thập bát hồi) Bệnh em Lâm là chứng nội thương, thể chất bẩm phú yếu lắm, cho nên không chịu nổi một chút sương gió giá lạnh.
4. Triết học chỉ cái có trước khi sinh ra, trước cả cảm giác về kinh nghiệm và thực tiễn trực tiếp.
5. ☆ Tương tự: "thiên phú" , "bẩm phú" . ★ Tương phản: "hậu thiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sẵn từ lúc sinh ra.

▸ Từng từ:
冬天 đông thiên

đông thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa đông

Từ điển trích dẫn

1. Mùa đông, từ tháng 10 đến tháng 12 âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa đông.

▸ Từng từ:
冰天 băng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Nơi cực kì rét lạnh. ◎ Như: "băng thiên tuyết địa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng rét lạnh.

▸ Từng từ:
前天 tiền thiên

tiền thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày hôm kia

▸ Từng từ:
升天 thăng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Lên trời.
2. Chết. ◇ Lí Ước : "Ngọc liễn thăng thiên nhân dĩ tận, Cố cung do hữu thụ trường sanh" , (Quá Hoa Thanh cung ) Xe ngọc (vua đi) lên chầu trời, người đã hết, Cung xưa còn lại cây sống lâu. ☆ Tương tự: "tiên du" , "khứ thế" , "thệ thế" , "viên tịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên trời. Bay lên trời.

▸ Từng từ:
午天 ngọ thiên

Từ điển trích dẫn

1. Trời giữa trưa, trung ngọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời vào lúc trưa. Giữa trưa.

▸ Từng từ:
南天 nam thiên

Từ điển trích dẫn

1. Bầu trời phương nam.
2. Phương nam. Có khi đặc chỉ khu vực "Lĩnh Nam" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời phương nam. Bầu trời nước Nam. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Rõ ràng đệ nhất nam thiên, mang đi sợ để quần tiên mất lòng «.

▸ Từng từ:
去天 khứ thiên

khứ thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày hôm qua

▸ Từng từ:
后天 hậu thiên

hậu thiên

giản thể

Từ điển phổ thông

ngày kia

▸ Từng từ:
告天 cáo thiên

Từ điển trích dẫn

1. Một thể thức tế lễ ngày xưa do vua lên ngôi cử hành để báo với trời.
2. Vì oan khổ mà kêu trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế mà trình báo với trời.

▸ Từng từ:
夏天 hạ thiên

hạ thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa hè, mùa hạ

Từ điển trích dẫn

1. Mùa hè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa hè — Bầu trời mùa hè.

▸ Từng từ:
天上 thiên thượng

thiên thượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở trên trời

▸ Từng từ:
天下 thiên hạ

Từ điển trích dẫn

1. Trung Quốc ngày xưa gọi bờ cõi (cảnh nội khu vực) của họ là "thiên hạ" . ◇ Chu Lễ : "Dĩ thiên hạ thổ địa chi đồ, chu tri Cửu Châu chi địa vực quảng luân chi số" , (Địa quan , Đại tư đồ ) Về bản đồ đất đai cả nước, mọi người đều phải biết diện tích lãnh thổ của Cửu Châu. ◇ Thư Kinh : "Hoàng thiên quyến mệnh, yểm hữu tứ hải, vi thiên hạ quân" , , (Đại Vũ mô ).
2. Chỉ chánh quyền Trung Quốc. ◇ Luận Ngữ : "Thái Bá kì khả vị chí đức dã dĩ hĩ, tam dĩ thiên hạ nhượng, dân vô đắc nhi xưng yên" , , (Thái Bá ) Ông Thái Bá đáng gọi là người đức cao lớn, ba lần nhường thiên hạ, dân không biết sao mà ca tụng cho vừa.
3. Phiếm xưng toàn thế giới. ◎ Như: "tòng tiểu tựu hi vọng năng du biến thiên hạ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới trời. Chỉ mọi người ở đời. Đoạn trường tân thanh : » Mà cho thiên hạ trông vào cũng hay «.

▸ Từng từ:
天主 thiên chúa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đức Chúa trời. Đáng lẽ đọc Thiên chủ.

▸ Từng từ:
天仙 thiên tiên

Từ điển trích dẫn

1. Người tiên.
2. Đàn bà đẹp, mĩ nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại người cực cao quý sống ở trên trời. Cung oán ngâm khúc : » Thiên tiên cũng ngảnh Nghê thường trong trăng «.

▸ Từng từ:
天使 thiên sứ

thiên sứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên sứ, thiên thần

▸ Từng từ: 使
天台 thiên thai

Từ điển trích dẫn

1. Cõi tiên trong thần thoại.
2. Tên huyện ở Chiết Giang.
3. Tên núi ở Chiết Giang.

▸ Từng từ:
天命 thiên mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Mệnh trời, ý trời. § Trời là chủ tể muôn vật, mệnh vận đều do trời định đoạt. ◇ La Đại Kinh : "Thả nhân chi sanh dã, bần phú quý tiện, yểu thọ hiền ngu, bẩm tính phú phân, các tự hữu định, vị chi thiên mệnh, bất khả cải dã" , , , , , , (Hạc lâm ngọc lộ ) Phàm người ta ở đời, nghèo giàu sang hèn, yểu thọ hiền ngu, bẩm tính phú cho, đều đã định sẵn, gọi là mệnh trời, không thể thay đổi.
2. Phép tắc, quy luật tự nhiên.
3. Ngày xưa, quyền vua do trời trao cho, cho nên mệnh vua coi như mệnh trời. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cửu văn công chi đại danh, kim hạnh nhất hội. Công kí tri thiên mệnh, thức thì vụ, hà cố hưng vô danh chi binh?" , . , , (Đệ cửu thập tam hồi) Lâu nay nghe đại danh của ngài (chỉ Khổng Minh), nay may mắn được gặp mặt. Ngài đã là người biết mệnh trời (tức là mệnh vua Thái tổ Võ hoàng đế), hiểu thời vụ, cớ sao lại cất quân vô danh làm vậy?
4. Thiên phú. ◇ Lễ Kí : "Thiên mệnh chi vị tính" (Trung Dung ) Cái mà trời phú cho gọi là tính.
5. Tuổi trời, tuổi thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt của trời cho mỗi người — Chỉ cuộc đời và sự sống chết của mỗi người.

▸ Từng từ:
天地 thiên địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời và đất. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lò thiên địa mới bay gio «.

▸ Từng từ:
天堂 thiên đàng

thiên đàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên đường

thiên đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên đường

Từ điển trích dẫn

1. (Tôn giáo) Chỉ thế giới tốt đẹp sung sướng cho linh hồn người chết đến ở. § Tương đối với "địa ngục" . ◇ Huệ Năng : "Nhất thiết thảo mộc, ác nhân thiện nhân, ác pháp thiện pháp, thiên đường địa ngục, tận tại không trung" , , , , (Đàn kinh ).
2. Tỉ dụ hoàn cảnh đời sống sung sướng. ◇ Tiết Phúc Thành : "Phù thi thư chi vị, san thủy chi ngu, diệu cảnh lương thần, thưởng tâm lạc sự, giai thiên đường dã" , , , , (Thiên đường địa ngục thuyết ).
3. (Thuật số) Nhà tướng số gọi đầu người ta từ trán trở lên là "thiên đường" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trời. Nơi Trời ở. Chỉ nơi cực sung sướng. Đoạn trường tân thanh : » Biết đâu địa ngục thiên đường là đâu «.

▸ Từng từ:
天大 thiên đại

Từ điển trích dẫn

1. Lớn bằng trời, cực lớn. ◎ Như: "thiên đại đích hỉ sự" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Vạn tiên sanh, nhĩ đích giá kiện sự, bất phương thật thật đích đối ngã thuyết, tựu hữu thiên đại đích sự, ngã dã khả dĩ bang sấn nhĩ" , , , , (Đệ ngũ thập hồi).

▸ Từng từ:
天天 thiên thiên

thiên thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày ngày, mọi ngày

▸ Từng từ:
天子 thiên tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trời. Chỉ ông vua thay trời trị dân.

▸ Từng từ:
天定 thiên định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do trời xếp đặt sẵn.

▸ Từng từ:
天宮 thiên cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở trên trời, nơi ở của Ngọc Hoàng. Hát nói của Tản Đà: » Chốn thiên cung ai kén rể bao giờ «.

▸ Từng từ:
天帝 thiên đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua trên trời. Ông trời.

▸ Từng từ:
天干 thiên can

Từ điển trích dẫn

1. "Thiên can" tức là mười "can" gồm có: "giáp" , "ất" , "bính" , "đinh" , "mậu" , "kỉ" , "canh" , "tân" , "nhâm" , "quý" .

▸ Từng từ:
天庭 thiên đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trời. Nơi Trời ở — Tiếng của các nhà tướng số, chỉ cái trán của người ta.

▸ Từng từ:
天廚 thiên trù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bếp trời. Tên một ngôi chùa ở động Hương tích. Hát nói của Dương Khuê: » Thiên trù vong cơ càng thấy khoẻ «.

▸ Từng từ:
天性 thiên tính

thiên tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bẩm sinh, thiên phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính tự nhiên trời cho.

▸ Từng từ:
天恩 thiên ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn trời. Ơn vua. Truyện Nhị độ mai : » Giải tình oan khuất họa nhờ thiên ân «.

▸ Từng từ:
天愛 thiên ái

Từ điển trích dẫn

1. Lòng nhân ái trời sinh. ◇ Đào Tiềm : "Hiếu phát ấu linh, Hữu tự thiên ái" , (Tế tòng đệ kính viễn văn ).

▸ Từng từ:
天才 thiên tài

thiên tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên tài, người tài ba, bậc kỳ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang trời cho. Đoạn trường tân thanh : » Người quốc sắc kẻ thiên tài «.

▸ Từng từ:
天文 thiên văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của bầu trời — Chỉ chung các hiện tượng trên trời.

▸ Từng từ:
天時 thiên thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiết trời. Khí hậu — Dịp tốt trời cho.

▸ Từng từ:
天智 thiên trí

Từ điển trích dẫn

1. Trí tuệ trời phú. ◇ Hàn Phi Tử : "Nhân dã giả, thừa ư thiên minh dĩ thị, kí ư thiên thông dĩ thính, thác ư thiên trí dĩ tư lự" , , , (Giải lão ).
2. Tên ngọc đẹp.

▸ Từng từ:
天樞 thiên khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột trời. Chỉ ông vua. Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái: » Quyết gan này đem lại đấng thiên khu «.

▸ Từng từ:
天機 thiên cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt sẵn của trời.

▸ Từng từ:
天殺 thiên sát

Từ điển trích dẫn

1. Bản tính tàn bạo, hiếu sát. ◇ Trang Tử : "Hữu nhân ư thử, kì đức thiên sát" , (Nhân gian thế ) Ở đây có một người bản tính tàn bạo, hiếu sát.
2. Bị trời giết. ◎ Như: "thiên sanh thiên sát" .

▸ Từng từ:
天气 thiên khí

thiên khí

giản thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

▸ Từng từ:
天氣 thiên khí

thiên khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời tiết, tiết trời

Từ điển trích dẫn

1. Khí hậu. ◇ Tào Phi : "Thu phong tiêu sắt thiên khí lương" (Yên ca hành ) Gió thu hiu hắt, khí trời lạnh lẽo.
2. Không khí. ◇ Lễ Kí : "Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" , , , (Nguyệt lệnh ) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
3. Thời hậu, thời khoảng. ◇ Thủy hử truyện : "Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí" , (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
4. Điềm triệu vận mệnh.

▸ Từng từ:
天河 thiên hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông trời. Tức sông Ngân hà.

▸ Từng từ:
天涯 thiên nhai

Từ điển trích dẫn

1. Chân trời, cuối trời, chỉ nơi xa xôi. ◇ Lí Thương Ẩn : "Thiên nhai chiêm mộng số, Nghi ngộ hữu tân tri" , (Lương tư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân trời. Chỉ nơi cực xa xôi. Hát nói của Cao Bá Quát: » Kìa kìa hải giác thiên nhai «.

▸ Từng từ:
天災 thiên tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớnlao xảy tới, do trời bày ra.

▸ Từng từ:
天然 thiên nhiên

thiên nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên nhiên, tự nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do trời sinh mà như thế. Chỉ phong cảnh trời đất. Đoạn trường tân thanh : » Phong sương được vẻ thiên nhiên «.

▸ Từng từ:
天理 thiên lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẽ trời, mà con người phải tuân theo.

▸ Từng từ:
天界 thiên giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi trời. Trên trời.

▸ Từng từ:
天癸 thiên quý

thiên quý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kinh nguyệt phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Kinh nguyệt đàn bà gọi là "thiên quý" . § Cũng gọi là "quý thủy" .

▸ Từng từ:
天神 thiên thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần trên trời.

▸ Từng từ:
天空 thiên không

thiên không

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bầu trời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng trời. Bầu trời.

▸ Từng từ:
天章 thiên chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng đẹp trên trời, tức chỉ chung trăng sao trên trời. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ «.

▸ Từng từ:
天竺 thiên trúc

thiên trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Thiên Trúc (Ấn Độ)

▸ Từng từ:
天籟 thiên lại

Từ điển trích dẫn

1. Những âm hưởng tự nhiên phát ra, không do người tạo ra. ◇ Trang Tử : "Địa lại tắc chúng khiếu thị dĩ, nhân lại tắc bỉ trúc thị dĩ, cảm vấn thiên lại" , , (Tề vật luận ) Sáo đất là do các hang lỗ cả, sáo người thì như những ống trúc, xin hỏi sáo trời thế nào?
2. Tỉ dụ thơ văn hồn nhiên, không gọt giũa. ◇ Lục Quy Mông : "Xướng kí dã phương sách, Thù hoàn thiên lại sơ" , (Phụng họa tập mĩ ) Lời xướng đã như hoa cỏ đồng thơm nở, Lời họa lại hồn nhiên mộc mạc tỏa ra.
3. ★ Tương phản: "địa lại" , "nhân lại" .

▸ Từng từ:
天緣 thiên duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc vợ chồng do trời định. Duyên trời. Truyện Hoa Tiên : » Khen rằng này thực thiên duyên «.

▸ Từng từ:
天罡 thiên cương

thiên cương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao Thiên Cương

▸ Từng từ:
天職 thiên chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm trời trao cho. Việc làm tự nhiên thuộc về phần mình.

▸ Từng từ:
天臺 thiên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ ở ngoài trời. Đoạn trường tân thanh : » Nén hương khấn trước thiên đài «.

▸ Từng từ:
天良 thiên lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần tốt đẹp có sẵn của con người do trời ban cho. Thơ Tản Đà: » Là việc thiên lương của nhân loại «.

▸ Từng từ:
天花 thiên hoa

thiên hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ bệnh đậu mùa.

▸ Từng từ:
天蒜 thiên toán

thiên toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

▸ Từng từ:
天象 thiên tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các hình trạng sự việc xảy ra trong bầu trời.

▸ Từng từ:
天資 thiên tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất tốt đẹp trời cho.

▸ Từng từ:
天賦 thiên phú

thiên phú

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiên phú, trời cho, bẩm sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời cho, không do mình làm ra hay tập luyện mà có.

▸ Từng từ:
天赋 thiên phú

thiên phú

giản thể

Từ điển phổ thông

thiên phú, trời cho, bẩm sinh

▸ Từng từ:
天造 thiên tạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự nhiên, do trời làm ra sẵn.

▸ Từng từ:
天道 thiên đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ phải của trời mà người phải theo.

▸ Từng từ:
天鈞 thiên quân

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Cái lí quân bình tự nhiên. ◇ Trang Tử : "Thị dĩ thánh nhân hòa chi dĩ thị phi nhi hưu hồ thiên quân, thị chi vị lưỡng hành" , (Tề vật luận ) Vì thế bậc thánh nhân hòa nó bằng phải, trái mà so bằng "cân trời". Ấy thế gọi là "đi đôi".
3. Chỉ đất ở cực bắc. ◇ Hoài Nam Tử : "Xử huyền minh nhi bất ám, hưu vu thiên quân nhi bất hủy" , (Thục chân huấn ).
4. Tỉ dụ tâm, cõi lòng. ◇ Lưu Hiến Đình : "Sự chi thành bại, do binh chi thắng phụ, cố bất khả dĩ thử động ngã thiên quân" , , (Quảng Dương tạp kí , Quyển nhị).
5. Chỉ "quân thiên quảng nhạc" . § Một thứ âm nhạc ở cõi trời (trong thần thoại).

▸ Từng từ:
天門 thiên môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa trời. Thơ Tản Đà: » Thiên môn Đế khuyết như là đây «.

▸ Từng từ:
天雷 thiên lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm trời. Chỉ vị thần làm sấm sét.

▸ Từng từ:
天青 thiên thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh da trời.

▸ Từng từ:
天顏 thiên nhan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mặt của trời. Chỉ mặt vua.

▸ Từng từ:
天香 thiên hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm của trời. Hương trời. Chỉ sắc đẹp tuyệt vời của người con gái. Đoạn trường tân thanh : » Nữa chừng xuân thoắt gẫy cành thiên hương «.

▸ Từng từ:
天鵝 thiên nga

thiên nga

phồn thể

Từ điển phổ thông

con thiên nga

▸ Từng từ:
天鹅 thiên nga

thiên nga

giản thể

Từ điển phổ thông

con thiên nga

▸ Từng từ:
後天 hậu thiên

hậu thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngày kia

▸ Từng từ:
愁天 sầu thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời buồn bã — Chỉ nỗi buồn rộng lớn như cả bầu trời.

▸ Từng từ:
憂天 ưu thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo trời sập, chỉ sự lo nghĩ không đâu.

▸ Từng từ:
整天 chỉnh thiên

chỉnh thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

suốt một ngày, cả ngày

Từ điển trích dẫn

1. Trọn ngày, suốt ngày. § Cũng nói là "chỉnh nhật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn ngày, suốt ngày.

▸ Từng từ:
明天 minh thiên

minh thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày mai

▸ Từng từ:
春天 xuân thiên

xuân thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mùa xuân. Như Xuân nhật — Bầu trời mùa xuân.

▸ Từng từ:
昨天 tạc thiên

tạc thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hôm qua, ngày hôm qua

Từ điển trích dẫn

1. Hôm qua. § Cũng nói là: "tạc nhật" , "tạc nhi" , "tạc nhi cá" .

▸ Từng từ:
普天 phổ thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp trời — Khắp nơi.

▸ Từng từ:
晴天 tình thiên

tình thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trời nắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tình không .

▸ Từng từ:
暑天 thử thiên

thử thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày nóng trời, ngày hè

▸ Từng từ:
朝天 triều thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào chầu vua. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Triều thiên vào trước cung đình dâng công «.

▸ Từng từ:
格天 cách thiên

Từ điển trích dẫn

1. Cảm thấu được tới trời. ◎ Như: "thành khả cách thiên" lòng thành có thể cảm động tới trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trời. Ý nói cảm thấu được tới trời.

▸ Từng từ:
梵天 phạm thiên

Từ điển trích dẫn

1. Trong kinh Phật gọi ba bậc cao nhất trong tam sắc giới là "Phạm thiên" . Trong đó có: "Phạm chúng thiên" , "Phạm phụ thiên" và "Đại Phạm thiên" . Cũng phiếm chỉ "sắc giới chư thiên" . ◇ Bách dụ kinh : "Nhữ kim đương tín ngã ngữ, tu chư khổ hạnh, đầu nham phó hỏa, xả thị thân dĩ, đương sanh Phạm thiên, trường thụ khoái lạc" , , , , , (Bần nhân thiêu thô hạt y dụ ).
2. Chỉ một thần chủ trong "Bà-la-môn giáo" , "Ấn Độ giáo" . Tức là thần sáng tạo.

▸ Từng từ:
樂天 lạc thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui với trời, với sự sắp đặt của trời mà không oán thán. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đấng anh hùng an phận lạc thiên «.

▸ Từng từ:
毎天 mỗi thiên

mỗi thiên

giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi ngày, từng ngày, hằng ngày

▸ Từng từ:
每天 mỗi thiên

mỗi thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi ngày, từng ngày, hằng ngày

▸ Từng từ:
江天 giang thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh trời bên sông.

▸ Từng từ:
沖天 xung thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốc lên trời. Td: Nộ khí xung thiên ( Hơi giận bốc lên trời, ý nói giận dữ lắm ).

▸ Từng từ:
滿天 mãn thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy trời.

▸ Từng từ: 滿
炎天 viêm thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mùa hạ, trời nóng nực.

▸ Từng từ:
熱天 nhiệt thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời mùa nóng. Ngày hè.

▸ Từng từ:
白天 bạch thiên

bạch thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ban ngày

Từ điển trích dẫn

1. Ban ngày. ☆ Tương tự: "nhật gian" , "bạch trú" , "bạch nhật" . ★ Tương phản: "hắc dạ" , "dạ gian" , "dạ vãn" , "vãn thượng" .

▸ Từng từ:
皇天 hoàng thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời. Ông trời.

▸ Từng từ:
籲天 dụ thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu trời than khổ.

▸ Từng từ:
聊天 liêu thiên

Từ điển trích dẫn

1. Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◇ Lão Xá : "Ngã bả y thường lược hạ, cân tha liêu thiên" , (Long tu câu , Đệ tam mạc).

▸ Từng từ:
花天 hoa thiên

hoa thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

▸ Từng từ:
補天 bổ thiên

Từ điển trích dẫn

1. Vá trời. ◎ Như: "Nữ Oa bổ thiên" Nữ Oa vá trời.
2. Làm nên sự nghiệp to lớn, làm việc khó thực hiện, vãn hồi thế vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá trời. Chỉ sự nghiệp lớn lao — Cũng chỉ việc quá sức, không thể thành công — Cũng nói là Bổ thiên dục nhật ( Vá trời và tắm cho mặt trời ).

▸ Từng từ:
西天 tây thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phía tây. Đoạn trường tân thanh : » Hàn gia ở núi Tây thiên « ( chú thích theo Bài Kỉ và Trần Trọng Kim trong truyện Thúy Kiều ) — Tiếng nhà Phật, chỉ thế giới cực lạc — Chỉ cõi chết.

▸ Từng từ: 西
逆天 nghịch thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với trời. Trái đạo trời.

▸ Từng từ:
陰天 âm thiên

Từ điển trích dẫn

1. Trời mây mù âm u, không thấy ánh mặt trời. ★ Tương phản: "tình thiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời u ám, không có nắng.

▸ Từng từ:
雲天 vân thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng trời mây. Truyện Hoa Tiên : » Gặp tiên bỗng khuất vân thiên mấy trùng «.

▸ Từng từ:
露天 lộ thiên

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngoài trời, ở bên ngoài phòng ốc. ◎ Như: "lộ thiên âm nhạc hội" nhạc hội ngoài trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi ra giữa trời, không có gì che ở trên.

▸ Từng từ:
青天 thanh thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu trời xanh. Đoạn trường tân thanh : » Thanh thiên bạch nhật rõ ràng cho coi «.

▸ Từng từ:
靠天 kháo thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ trời.

▸ Từng từ:
天仙子 thiên tiên tử

thiên tiên tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây thiên tiên tử (một thứ cỏ dùng làm thuốc)

▸ Từng từ:
不共帶天 bất cộng đái thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cùng đội trời. Chỉ mối hận thù rất lớn.

▸ Từng từ:
不共戴天 bất cộng đái thiên

bất cộng đái thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không đội trời chung

Từ điển trích dẫn

1. Không cùng đội trời, ý nói có mối hận thù rất lớn. ☆ Tương tự: "nhĩ tử ngã hoạt" , "cửu thế chi cừu" , "thế bất lưỡng lập" , "thệ bất lưỡng lập" .

Từ điển phổ thông

không đội trời chung

▸ Từng từ:
九天玄女 cửu thiên huyền nữ

Từ điển trích dẫn

1. Theo truyền thuyết là nữ thần thời thượng cổ Trung Quốc, đầu người thân chim, đã giúp "Hoàng Đế" đánh thắng quân "Xi Vưu" . Về sau, trong tiểu thuyết thông tục, chỉ người truyền đạt thiên thư, cũng chỉ nữ thần giúp người lạc đường mất hướng. Dân gian gọi là "cửu thiên nương nương" . Gọi tắt là "Huyền nữ" .

▸ Từng từ:
人定勝天 nhân định thắng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Sức người có thể khắc phục trở ngại tự nhiên, thay đổi hoàn cảnh. ☆ Tương tự: "sự tại nhân vi" . ★ Tương phản: "thiên ý nan vi" , "thành sự tại thiên" .

▸ Từng từ:
國色天香 quốc sắc thiên hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của nước, mùi thơm của trời, tức sắc nước hương trời, chỉ người con gái đẹp tuyêt trần — Một tên chỉ loài hoa Mẫu đơn.

▸ Từng từ:
堯天舜日 nghiêu thiên thuấn nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời Nghiêu ngày Thuấn, chỉ đời thái bình thịnh trị.

▸ Từng từ:
天南洞主 thiên nam động chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
戴天履地 đái thiên lí địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội trời đạp đất, chỉ sự sống ngay thẳng chính đại — Cũng chỉ cuộc sống vẫy vùng.

▸ Từng từ:
拔天大膽 bạt thiên đại đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mật lớn ngất trời. Chỉ sự gan dạ vô cùng.

▸ Từng từ:
指天畫地 chỉ thiên hoạch địa

Từ điển trích dẫn

1. Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo.
2. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ, thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇ Liêu trai chí dị : "Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa, sất mạ bất hưu" , (Lưu tính ) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân, quát mắng không thôi.
3. Thề thốt cầu chú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ trời vạch đất, tức cử chỉ buông thả, không giữ gìn ý tứ.

▸ Từng từ:
棘地棘天 cức địa cức thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gai trời gai đất, ý nói khắp nơi đều loạn lạc chông gai.

▸ Từng từ:
歡天喜地 hoan thiên hỉ địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói vui sướng khôn cùng.

▸ Từng từ:
海角天涯 hải giác thiên nhai

Từ điển trích dẫn

1. Góc biển chân trời. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Bạch Cư Dị : "Xuân sanh hà xứ ám chu du, Hải giác thiên nhai biến thủy hưu" , (Tầm Dương xuân , Xuân sanh ).

▸ Từng từ:
潑天大膽 bát thiên đại đảm

Từ điển trích dẫn

1. Mật lớn tung trời, hình dung đảm lượng to lớn. ☆ Tương tự: "đảm đại bao thiên" . ★ Tương phản: "đảm tiểu như thử" .

▸ Từng từ:
白日升天 bạch nhật thăng thiên

Từ điển trích dẫn

1. Theo đạo giáo, người sau khi tu luyện đắc đạo, giữa ban ngày bay lên cõi trời thành tiên.
2. Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển mau chóng.
3. § Cũng viết là: "bạch nhật thăng thiên" , "bạch nhật thượng thăng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa ban ngày mà lên trời được, chỉ sự giàu sang vinh hiển quá mau chóng.

▸ Từng từ:
移天易日 di thiên dịch nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự cầm quyền chính trong nước mà lộng hành.

▸ Từng từ:
荊天棘地 kinh thiên cức địa

Từ điển trích dẫn

1. Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: "mãn địa kinh cức" 滿.

▸ Từng từ:
補天浴日 bổ thiên dục nhật

Từ điển trích dẫn

1. Theo thần thoại Trung Hoa, "Nữ Oa bổ thiên" (vá trời), "Hi Hòa dục nhật" (tắm cho mặt trời). Tỉ dụ tận lực vãn hồi ách hiểm nguy, công lao to lớn.

▸ Từng từ:
造天立地 tạo thiên lập địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình.

▸ Từng từ:
隻手擎天 chích thủ kình thiên

Từ điển trích dẫn

1. Một tay chống trời. Hình dung bản lĩnh rất lớn. ◎ Như: "tha túng hữu chích thủ kình thiên đích thông thiên bổn sự, dã đào bất xuất ngã Như Lai Phật đích thủ chưởng tâm" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tay chống trời, chỉ người ra tay cứu nước trong lúc gian nguy.

▸ Từng từ:
驚天動地 kinh thiên động địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung trời chuyển đất, ý nói mạnh mẽ lớn lao, vang động khắp nơi.

▸ Từng từ:
天南餘暇集 thiên nam dư hạ tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách viết bằng chữ Hán của vua Lê Thánh Tông và các văn thần.

▸ Từng từ:
條陳天下大世 điều trần thiên hạ đại thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tờ trình của ông Nguyễn Trường Tộ tâu lên vua Tự Đức, nói về cái thế đứng của nước ta.

▸ Từng từ:
送佛送到西天 tống phật tống đáo tây thiên

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác thì phải làm cho chu toàn tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ: 西