ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
外 - ngoại
出外 xuất ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Rời nhà đi xa.
2. Vượt qua quy củ hoặc giới hạn nào đó. ◇ Hồng Thâm 洪深: "Tuy chỉ tứ thập lai tuế đích nhân, nhiên nhi thế thượng đích phong ba kinh đắc đa liễu, khán lai khước tượng ngũ thập xuất ngoại" 雖只四十來歲的人, 然而世上的風波經得多了, 看來卻像五十出外 (Triệu Diêm Vương 趙閻王, Đệ nhất mạc) Tuy chỉ bốn mươi tuổi trở lại, nhưng vì đã trải qua bao nhiêu sóng gió trên đời, nên trông như người đã quá năm mươi tuổi.
2. Vượt qua quy củ hoặc giới hạn nào đó. ◇ Hồng Thâm 洪深: "Tuy chỉ tứ thập lai tuế đích nhân, nhiên nhi thế thượng đích phong ba kinh đắc đa liễu, khán lai khước tượng ngũ thập xuất ngoại" 雖只四十來歲的人, 然而世上的風波經得多了, 看來卻像五十出外 (Triệu Diêm Vương 趙閻王, Đệ nhất mạc) Tuy chỉ bốn mươi tuổi trở lại, nhưng vì đã trải qua bao nhiêu sóng gió trên đời, nên trông như người đã quá năm mươi tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra ngoài. Ra khỏi nhà — Đi ra nước ngoài.
▸ Từng từ: 出 外
分外 phân ngoại
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Ngoài phận sự của mình. ☆ Tương tự: "phi phận" 非分. ★ Tương phản: "bổn phận" 本分, "phận nội" 分內.
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" 格外, "ngạch ngoại" 額外. ★ Tương phản: "bình thường" 平常. ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" 格外, "ngạch ngoại" 額外. ★ Tương phản: "bình thường" 平常. ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Ngoài phận sự của mình. ☆ Tương tự: "phi phận" 非分. ★ Tương phản: "bổn phận" 本分, "phận nội" 分內.
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" 格外, "ngạch ngoại" 額外. ★ Tương phản: "bình thường" 平常. ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" 格外, "ngạch ngoại" 額外. ★ Tương phản: "bình thường" 平常. ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê 楊文奎: "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không thuộc chức vụ của mình.
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 029 - 山居百詠其二十九 (Tông Bản thiền sư)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 1 - 再贈慶郎其一 (Viên Mai)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 2 - 春盎即景其二 (Phan Khôi)
• Xuân hoa tạp vịnh - Huệ hoa - 春花雜詠-蕙花 (Nguyễn Văn Giao)
• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 029 - 山居百詠其二十九 (Tông Bản thiền sư)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 1 - 再贈慶郎其一 (Viên Mai)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 2 - 春盎即景其二 (Phan Khôi)
• Xuân hoa tạp vịnh - Huệ hoa - 春花雜詠-蕙花 (Nguyễn Văn Giao)
▸ Từng từ: 分 外
務外 vụ ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Phóng đãng ở ngoài, bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là "vụ ngoại" 騖外.
2. Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇ Đường Chân 唐甄: "Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm" 若務外忘內, 舍本求末; 三五成群, 各誇通經; 徒炫文辭, 騁其議論; 雖極精確, 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書, Ngũ kinh 五經).
2. Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇ Đường Chân 唐甄: "Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm" 若務外忘內, 舍本求末; 三五成群, 各誇通經; 徒炫文辭, 騁其議論; 雖極精確, 毫無益於身心. (Tiềm thư 潛書, Ngũ kinh 五經).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chao chuốt bề ngoài, lo bề ngoài.
▸ Từng từ: 務 外
向外 hướng ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Hướng ra phía ngoài. ◇ Chu Hi 朱熹: "Cận giác hướng lai vi học, thật hữu hướng ngoại phù phiếm chi tệ. Bất duy tự ngộ, nhi ngộ nhân diệc bất thiểu" 近覺向來為學, 實有向外浮泛之弊. 不惟自誤, 而誤人亦不少 (Dữ Lưu Tử Trừng thư 與劉子澄書).
2. Ngoài, ra ngoài (phạm vi, giới hạn).
2. Ngoài, ra ngoài (phạm vi, giới hạn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay ra ngoài. Thiên về cuộc sống bên ngoài.
▸ Từng từ: 向 外
員外 viên ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Tên một chức quan thời xưa, tức "viên ngoại lang" 員外郎.
2. Ngày xưa gọi nhà giàu, phú hào là "viên ngoại" 員外.
2. Ngày xưa gọi nhà giàu, phú hào là "viên ngoại" 員外.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một chức quan không chính thức của triều đình thời xưa — Tiếng gọi người giàu có nhưng không có chức vị gì. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương «.
▸ Từng từ: 員 外
国外 quốc ngoại
境外 cảnh ngoại
外交 ngoại giao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngoại giao
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa nói kẻ bề tôi gặp riêng chư hầu là ngoại giao.
2. Ngày nay nói nước này với nước kia giao vãng, giao thiệp là ngoại giao.
3. Qua lại câu kết riêng tư với nước ngoài.
4. Chỉ nước ngoài để cùng giao vãng.
5. Cùng với triều thần giao vãng, câu kết. Cũng chỉ nương tựa vào một thế lực nào đó ở triều đình.
6. Giao tế với bạn bè, người ngoài.
7. Chỉ những hoạt động của một quốc gia về phương diện quan hệ quốc tế, như tham gia tổ chức quốc tế, hội nghị, cùng với một quốc gia khác giao phái sứ tiết, tiến hành đàm phán kí kết điều ước và hiệp định, v.v.
2. Ngày nay nói nước này với nước kia giao vãng, giao thiệp là ngoại giao.
3. Qua lại câu kết riêng tư với nước ngoài.
4. Chỉ nước ngoài để cùng giao vãng.
5. Cùng với triều thần giao vãng, câu kết. Cũng chỉ nương tựa vào một thế lực nào đó ở triều đình.
6. Giao tế với bạn bè, người ngoài.
7. Chỉ những hoạt động của một quốc gia về phương diện quan hệ quốc tế, như tham gia tổ chức quốc tế, hội nghị, cùng với một quốc gia khác giao phái sứ tiết, tiến hành đàm phán kí kết điều ước và hiệp định, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đi lại tiếp xúc ở bên ngoài, hoặc với các nước ngoài.
▸ Từng từ: 外 交
外人 ngoại nhân
外來 ngoại lai
外僑 ngoại kiều
外号 ngoại hiệu
外国 ngoại quốc
外國 ngoại quốc
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Nước ngoài, quốc gia không kể bổn quốc. ☆ Tương tự: "phiên bang" 番邦, "dị bang" 異邦. ★ Tương phản: "bổn quốc" 本國, "tổ quốc" 祖國. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ đáo ngã na lí khứ, tựu thuyết ngã môn giá lí hữu nhất cá ngoại quốc mĩ nhân lai liễu" 你到我那裡去, 就說我們這裡有一個外國美人來了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mày sang bên nhà, nói là có một mĩ nhân nước ngoài đến chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngoài.
▸ Từng từ: 外 國
外寇 ngoại khấu
外形 ngoại hình
外腎 ngoại thận
外號 ngoại hiệu
外行 ngoại hành
外親 ngoại thân
外觀 ngoại quan
外邦 ngoại bang
外長 ngoại trưởng
外长 ngoại trưởng
外面 ngoại diện
外靣 ngoại diện
局外 cục ngoại
意外 ý ngoại
Từ điển phổ thông
bất ngờ, ngoài mong đợi
Từ điển trích dẫn
1. Không ngờ, không liệu tới. ☆ Tương tự: "bất trắc" 不測. ★ Tương phản: "cố ý" 故意, "quả chân" 果真, "quả nhiên" 果然. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim khước thị ý ngoại chi kì duyên, tác thành giá môn thân sự" 如今卻是意外之奇緣, 作成這門親事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Bây giờ hóa ra duyên may không ngờ, (hai nhà) lại thành thông gia với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 意 外
排外 bài ngoại
Từ điển phổ thông
bài ngoại, ghét người nước ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Bài xích, gạt bỏ người, sự, vật đến từ bên ngoài. ★ Tương phản: "sùng ngoại" 崇外. ◎ Như: "Thanh mạt Trung Quốc hoài hữu cường liệt đích bài ngoại tư tưởng" 清末中國懷有強烈的排外思想.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai người nước ngoài, chỉ cho người nước mình là hay là đẹp.
▸ Từng từ: 排 外
格外 cách ngoại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặc biệt, riêng biệt, khác biệt
Từ điển trích dẫn
1. Đặc biệt, khác thường, vượt ra ngoài phạm vi thông thường. ◇ Lão Xá 老舍: "Tự kỉ đích xa, đương nhiên cách ngoại tiểu tâm, khả thị tha khán khán tự kỉ, tái khán khán tự kỉ đích xa, tựu giác đắc hữu ta bất thị vị nhi" 自己的車, 當然格外小心, 可是他看看自己, 再看看自己的車, 就覺得有些不是味兒 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Nhị 二).
2. Ngoài ra, riêng biệt.
2. Ngoài ra, riêng biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt khỏi lề lối thông thường. Đặc biệt.
▸ Từng từ: 格 外
見外 kiến ngoại
關外 quan ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ "Hàm Cốc Quan" 函谷關 hoặc khu vực "Đồng Quan" 潼關 về phía đông. ◇ Sầm Tham 岑參: "Thỉnh quân thì ức Quan ngoại khách, Hành đáo Quan tây đa trí thư" 請君時憶 關外客, 行到關西多致書 (Hàm Cốc Quan ca tống Lưu Bình Sự sứ Quan tây 函谷關歌送劉評事使關西).
2. Khu vực phía ngoài kinh thành.
3. Phiếm chỉ phía ngoài quan ải.
4. Chỉ khu vực phía đông "San Hải Quan" 山海關.
5. Xưa gọi khu vực phía tây "Khang Định" 康定 (Tứ Xuyên) ngày nay.
6. Xưa gọi khu vực phía tây "Gia Dục Quan" 嘉峪關.
2. Khu vực phía ngoài kinh thành.
3. Phiếm chỉ phía ngoài quan ải.
4. Chỉ khu vực phía đông "San Hải Quan" 山海關.
5. Xưa gọi khu vực phía tây "Khang Định" 康定 (Tứ Xuyên) ngày nay.
6. Xưa gọi khu vực phía tây "Gia Dục Quan" 嘉峪關.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở ngoài cửa ải. Chỉ vùng đất xa xôi.
▸ Từng từ: 關 外