合 - cáp, hiệp, hạp, hợp
三合 tam hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật liệu để xây nhà thời xưa, do ba thứ họp lại, là vôi, tro và muối. Thường gọi là Tam hợp thổ.

▸ Từng từ:
不合 bất hợp

bất hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không phù hợp

Từ điển trích dẫn

1. Trái, không phù hợp. ◎ Như: "bất hợp nguyên lí" .
2. Không đúng.
3. Bất hòa.
4. Không ngừng, không thôi.
5. Không thể. ◇ Vũ vương phạt Trụ bình thoại : "Đại vương hưu binh bãi chiến, bất hợp phạt Trụ" , (Quyển hạ) Đại vương thôi binh ngưng chiến, không thể đánh Trụ được.

▸ Từng từ:
交合 giao hợp

Từ điển trích dẫn

1. Kết giao, giao hảo. ◇ Tôn Tử : "Bĩ địa vô xá, cù địa giao hợp" , (Cửu biến ) Chỗ đất đổ nát không nhà cửa, thì giao kết chư hầu cho bền vững.
2. Liền nhau, liên tiếp. ◇ Từ Hoằng Tổ : "Lưỡng ngạn thạch phong giao hợp, thủy lưu hạp gian" , (Từ hà khách du kí ).
3. Giao cấu, giao phối, tính giao. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Đế hựu lệnh họa công hội họa sĩ nữ giao hợp chi đồ sổ thập bức, huyền ư các trung" , (Tùy Dương đế dật du triệu khiển ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Giao cấu .

▸ Từng từ:
作合 tác hợp

Từ điển trích dẫn

1. Kết thành vợ chồng.
2. Làm môi giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho xum họp ( thành vợ chồng ) — Cung oán ngâm khúc có câu: » Đường tác hợp trời kia dun dủi, lọt làm sao cho khỏi nhân tình «.

▸ Từng từ:
六合 lục hợp

Từ điển trích dẫn

1. Trời, đất, đông, tây, nam, bắc gọi là "lục hợp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời, đất, đông, tây, nam, bắc.

▸ Từng từ:
化合 hóa hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hai hoặc nhiều vật chất hợp lại, phản ứng tạo thành một chất khác, gọi là "hóa hợp" . ★ Tương phản: "phân giải" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại mà thay đổi, để thành chất khác.

▸ Từng từ:
合一 hợp nhất

Từ điển trích dẫn

1. Hợp lại làm một.
2. Đồng nhất, nhất trí. ◇ Lỗ Tấn : "Nhật Bổn đích ngữ văn thị bất hợp nhất đích, học liễu ngữ, khán bất đổng văn" , , (Thư tín tập , Trí đường thao ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại làm một.

▸ Từng từ:
合作 hợp tác

hợp tác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp tác, cộng tác, kết hợp làm chung

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau làm việc. ◎ Như: "thông lực hợp tác" đồng tâm hiệp lực, cộng đồng nỗ lực.
2. Cùng nhau sáng tác. ◇ Thẩm Sơ : "Quốc triều Uẩn Nam Điền Vương Thạch Cốc đa hợp tác san thủy, diệc tối giai" , (Tây thanh bút kí 西, Kí danh tích ) Quan triều đình Uẩn Nam Điền và Vương Thạch Cốc thường cùng nhau vẽ tranh sơn thủy, cũng đều rất đẹp.
3. Hợp tấu, cùng nhau diễn tấu. ◇ Trương Sư Chánh : "Nhất nhật, nhập san đốc dịch mê lộ, văn nhạc thanh hợp tác ư san cốc gian" , , (Quát dị chí , Cao Thuấn Thần ) Một hôm, vào núi coi sóc lao dịch, bị lạc đường, nghe tiếng nhạc hợp tấu trong hang núi.
4. Làm theo phép tắc. ◇ Cát Hồng : "Mặc Tử bái thụ hợp tác, toại đắc kì nghiệm" , (Thần tiên truyện , Mặc Tử ).
5. Hợp cách (thư họa, thi văn). ◇ Hồ Chấn Hanh : "Như Lão Đỗ chi nhập Thục, thiên thiên hợp tác, ngữ ngữ đương hành, sơ học sở đương pháp dã" , , , (Đường âm quý thiêm , Quyển lục , Bình vị nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại chung sức làm việc.

▸ Từng từ:
合例 hợp lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng theo cách thức vẫn có.

▸ Từng từ:
合力 hiệp lực

hiệp lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chung sức, hợp tác, cộng tác

hợp lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chung sức, hợp tác, cộng tác

Từ điển trích dẫn

1. Góp sức, cùng nhau ra sức. ★ Tương phản: "độc lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp sức chung nhau làm việc.

▸ Từng từ:
合卺 hợp cẩn

hợp cẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vợ chồng làm lễ chuốc rượu nhau

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, vợ chồng mới cưới chuốc rượu với nhau gọi là lễ "hợp cẩn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ uống rượu chung giữa hai vợ chồng trong phòng riêng, trước lúc động phòng, tục xưa.

▸ Từng từ:
合同 hợp đồng

hợp đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp đồng, giao kèo

Từ điển trích dẫn

1. Khế ước, giao kèo.
2. Đồng tâm hợp lực. ◇ Sử Kí : "Thượng hạ hợp đồng, khả dĩ trường cửu" , (Quyển bát thập thất, Lí Tư truyện ) Trên dưới đồng tâm hợp lực, thì có thể được lâu dài.
3. Hội họp.
4. Tương đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm bằng, ghi sự thỏa thuận của đôi bên về việc gì.

▸ Từng từ:
合唱 hợp xướng

hợp xướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp xướng, đồng ca

▸ Từng từ:
合奏 hợp tấu

Từ điển trích dẫn

1. Hòa nhạc, nhiều nhạc khí cùng diễn tấu. ★ Tương phản: "độc tấu" .
2. Cùng nhau tâu lên vua. ◇ Tống sử : "Sự can quốc thể, tắc tể tương, chấp chánh quan hợp tấu" , , (Chức quan chí nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng đánh các nhạc khí lên cùng một lượt.

▸ Từng từ:
合巹 hợp cẩn

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hợp cẩn" .

▸ Từng từ:
合式 hợp thức

hợp thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp thức, hợp cách, đúng cách

Từ điển trích dẫn

1. Đúng cách thức quy định. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hoàn hữu na ta trướng mạn liêm tử tịnh trần thiết ngoạn khí cổ đổng, khả dã đô thị nhất xứ nhất xứ hợp thức phối tựu đích?" , (Đệ thập thất hồi) Nhưng màn, rèm và các món đồ cổ trần thiết đã xếp đặt đâu vào đấy chưa?
2. Thích nghi, phù hợp thật tế.
3. Thỏa đáng.
4. Đầu hợp, khế hợp. ◇ Hồ Dã Tần : "Chánh thị ngận hợp thức đích nhất đối bạn lữ" (Quang minh tại ngã môn đích tiền diện , Nhị ngũ).
5. Hợp ý, vừa ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng cách, được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
合意 hợp ý

hợp ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp ý, vừa ý

▸ Từng từ:
合成 hợp thành

hợp thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp thành, ghép thành

▸ Từng từ:
合掌 hợp chưởng

Từ điển trích dẫn

1. Chắp hai bàn tay lại với nhau rồi đặt ngang ngực để tỏ lòng thành khẩn hoặc kính trọng. § Cũng là một nghi thức Phật giáo. ◇ Tây du kí 西: "Na tỉ khưu ni chí Phật tiền hợp chưởng đạo: Tôn Ngộ Không hữu sự, yếu kiến Như Lai" : , (Đệ ngũ thập nhị hồi).
2. Trong thi văn đối ngẫu, từ hoặc câu trùng lặp ý nghĩa gọi là "hợp chưởng" . Thí dụ trong hai câu "Tàm ốc triêu hàn bế, Điền gia trú vũ gian" , (Tứ minh thi thoại , Quyển nhất), hai chữ "triêu" và "trú" bị "hợp chưởng".
3. Gặp gỡ. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Phù bình tung tích đa phiêu đãng, hà thì hợp chưởng?" , (Kim liên kí , Môi hợp ).
4. Phù hợp nhau. ◇ Lí Ngư : "Giá thoại thuyết lai hữu ta hợp chưởng" (Liên hương bạn , Thiến môi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp tay lại.

▸ Từng từ:
合時 hợp thì

Từ điển trích dẫn

1. Phải thời, thích hợp với thời thượng. ★ Tương phản: "thất thì" , "quá thì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng lúc.

▸ Từng từ:
合格 hợp cách

hợp cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có đủ điều kiện, phù hợp quy cách

Từ điển trích dẫn

1. Đúng với tiêu chuẩn đã quy định. ☆ Tương tự: "cập cách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng với luật lệ đặt ra.

▸ Từng từ:
合歡 hợp hoan

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau vui vẻ. ◇ Lễ Kí : "Cố tửu thực giả, sở dĩ hợp hoan dã" , (Nhạc kí ).
2. Tên cây, lá như lá hòe, ban đêm thì hợp lại, hoa đỏ, nở về mùa hạ. § Còn gọi là "dạ hợp" hoặc "hợp hôn" .
3. Chỉ mọi đồ vật có trang sức hoa văn hình vẽ tượng trưng hòa hợp hoan lạc. ◇ Văn tuyển : "Văn thải song uyên ương, Tài vi hợp hoan bị" , (Cổ thi thập cửu thủ , Khách tòng viễn phương lai ).
4. Nam nữ giao hoan. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Thẩm Hồng bình nhật nguyên dữ Tiểu Danh hữu tình, na thì xả tại phô thượng, thảo thảo hợp hoan, dã đương xuân phong nhất độ" , , , (Ngọc đường xuân lạc nan phùng phu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp mặt chung vui.

▸ Từng từ:
合法 hợp pháp

hợp pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp pháp, đúng luật

Từ điển trích dẫn

1. Đúng theo pháp luật quy định. ◎ Như: "hợp pháp hành vi" .
2. Hợp với phép tắc, đúng cách thức. ◇ Vương Sĩ Chân : "Thử địa tự giai, tích táng bất hợp pháp, bất cấp thiên, thả hữu kì họa" , , , (Trì bắc ngẫu đàm , Đàm hiến nhị , Lưu lại bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng theo luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
合理 hợp lí

hợp lí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Phù hợp với đạo lí hoặc sự lí. ☆ Tương tự: "công đạo" . ★ Tương phản: "vô lí" . ◇ Bắc sử : "Mỗi hội nghị, thường độc hậu ngôn, ngôn triếp hợp lí" , , (Hộc Luật Kim truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng với lẽ phải.

hợp lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp lý, đúng, phải chăng

▸ Từng từ:
合璧 hợp bích

Từ điển trích dẫn

1. Hai nửa ngọc bích hợp thành một hình tròn. ◇ Giang Yêm : "Thưởng dĩ song châu, Tứ dĩ hợp bích" , (Lệ sắc phú ).
2. Tỉ dụ mặt trời và mặt trăng cùng lên cao. ◇ Hán Thư : "Nhật nguyệt như hợp bích, Ngũ tinh như liên châu" , (Luật lịch chí thượng ).
3. Nói ví vua và hoàng hậu hợp táng.
4. Phối hợp tinh hoa hai thứ khác nhau, đem hai bên đối chiếu. ◇ Mao Thuẫn : "Tòng hỏa xa thượng tựu khán kiến "Hoan nghênh quốc liên điều tra đoàn" đích bạch bố tiêu ngữ hoành quải tại nguyệt đài đích diêm hạ, giá thị Trung Anh văn hợp bích đích tiêu ngữ" "調", (Cố hương tạp kí ).

▸ Từng từ:
合羣 hợp quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thành bầy.

▸ Từng từ:
合衆 hợp chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp đông người để mưu việc.

▸ Từng từ:
合適 hợp thích

hợp thích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, phù hợp, đúng đắn

Từ điển trích dẫn

1. Thích nghi. § Tức là phù hợp với yêu cầu. ◎ Như: "giá tổ ngoạn cụ cấp tam chí ngũ tuế đích ấu nhi sử dụng giảo vi hợp thích" 使. ◇ Tào Ngu : "Yếu thị Phương tiên sanh khán trước bất hợp thích, cáo tố ngã, ngã bả ngã đích ốc tử nhượng cấp tha" , , (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
2. ☆ Tương tự: "thích hợp" , "thích nghi" . ★ Tương phản: "bất hợp" .

▸ Từng từ:
合金 hợp kim

Từ điển trích dẫn

1. Vật chất do hai hoặc nhiều nguyên tố hợp thành, trong đó ít nhất có một nguyên tố thuộc loài kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất kim loại do nhiều kim loại khác trộn lẫn mà thành.

▸ Từng từ:
和合 hòa hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hòa mục đồng tâm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nữ nhi lạc, phu xướng phụ tùy chân hòa hợp" , (Đệ nhị thập bát hồi) Gái này vui, chồng đề xướng vợ phụ theo thật là hòa mục.
2. Điều hòa, hỗn hợp. ◎ Như: "âm dương hòa hợp" .
3. Chỉ hai cao tăng "Hàn San" và "Thập Đắc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng chung trong sự êm đẹp.

▸ Từng từ:
场合 trường hợp

trường hợp

giản thể

Từ điển phổ thông

trường hợp, hoàn cảnh

▸ Từng từ:
場合 trường hợp

trường hợp

phồn thể

Từ điển phổ thông

trường hợp, hoàn cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hoàn cảnh và cái cách sự việc xảy ra.

▸ Từng từ:
契合 khế hợp

Từ điển trích dẫn

1. Ý khí hợp nhau. ◇ Yết Hề Tư : "Quân thần khế hợp đồng Nghiêu Thuấn, Lễ nhạc quang hoa mại Hán Đường" , (Tống Huy Tông khúc yến thái kinh đồ họa kí ).
2. Phù hợp. ◇ Diệp Thích : "Úy mãn dân vọng, khế hợp thiên tâm" 滿, (Thụ ngọc bảo hạ tiên ).
3. Kết minh, ước định. ◇ Nguyên triều bí sử : "Thiếp Mộc Chân thuyết: "Tại tiền nhật tử nhĩ dữ ngã phụ thân khế hợp, tiện thị phụ thân nhất bàn. Kim tương ngã thê thượng kiến công cô đích lễ vật tương lai dữ phụ thân." Tùy tức tương hắc điêu thử áo tử dữ liễu" : ", 便. ." (Quyển nhị).
4. Phiếm chỉ giao hảo. ◇ Lí Ngư : "Ngã hòa nhĩ vô tâm khế hợp, cánh thành mạc nghịch chi giao" , (Thận loan giao , Cửu yếu ).

▸ Từng từ:
好合 hảo hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hòa hợp tốt đẹp (nói về vợ chồng).
2. Ý chí hợp nhau. ◇ Diêm thiết luận : "Phù lưỡng chủ hảo hợp, nội ngoại giao thông, thiên hạ an ninh" , , (Kết hòa ) Hai chủ tương hợp ý chí thì trong ngoài thông nhau, thiên hạ yên ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòa hợp tốt đẹp, nói về vợ chồng.

▸ Từng từ:
容合 dung hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho đều hòa.

▸ Từng từ:
寡合 quả hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít hợp với người khác. Chỉ người thanh cao, thẳng thắn, không giống người thường nên ít hợp với ai.

▸ Từng từ:
巧合 xảo hợp

xảo hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trùng hợp ngẫu nhiên

▸ Từng từ:
愈合 dũ hợp

dũ hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khỏi bệnh, lành bệnh

▸ Từng từ:
意合 ý hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những điều mà hai người cùng nghĩ thì vừa đúng với nhau. Thường nói: Ý hợp tâm đầu ( lòng dạ và ý nghĩ hợp nhau, đúng như nhau ). Đoạn trường tân thanh : » Hai bên ý hợp tâm đầu, Khi thân chẳng lọ là cầu mới thân «.

▸ Từng từ:
接合 tiếp hợp

tiếp hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nối nhau, tiếp xúc, ghép

▸ Từng từ:
收合 thu hợp

Từ điển trích dẫn

1. Thu tập, tụ tập. ◇ Hầu Phương Vực : "Nhi Thái Tử Đan giả, thả thu hợp lục quốc chi dư tẫn, dĩ tây hướng nhi tiền" , , 西 (Thái Tử Đan luận ).

▸ Từng từ:
整合 chỉnh hợp

chỉnh hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm cho phù hợp

▸ Từng từ:
暗合 ám hợp

ám hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hợp nhau, hiểu nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ ăn khớp với nhau, giống nhau.

▸ Từng từ:
會合 hội hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại.

▸ Từng từ:
混合 hỗn hợp

hỗn hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hỗn hợp, pha lẫn, trộn lẫn, hòa lẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trộn lẫn với nhau.

▸ Từng từ:
烏合 ô hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại một cách lộn xộn như bầy quạ, dễ tan rã mau chóng.

▸ Từng từ:
牉合 phán hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỗi bên một nửa mà họp lại thành một, chỉ sự kết hợp vợ chồng.

▸ Từng từ:
瓦合 ngõa hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ hợp lại như những viên ngói xếp lên nhau, chỉ sự tụ họp không bền vững.

▸ Từng từ:
百合 bách hợp

Từ điển trích dẫn

1. Cây sống nhiều năm, hoa trắng hoặc vàng, có củ. Còn gọi là hoa huệ. ◇ Lục Du : "Cánh khất lưỡng tùng hương bách hợp, Lão ông thất thập thượng đồng tâm" , (Song tiền tác tiểu thổ san nghệ lan... ...).

▸ Từng từ:
稱合 xứng hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang nhau, vừa với nhau.

▸ Từng từ:
符合 phù hợp

phù hợp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phù hợp, thích đáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa với nhau, ăn khớp với nhau.

▸ Từng từ:
糾合 củ hợp

Từ điển trích dẫn

1. Tụ họp lại, tập hợp, triệu tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thiệu đẳng cụ xã tắc luân táng, củ hợp nghĩa binh, tịnh phó quốc nạn" , , (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại. Kết hợp lại.

▸ Từng từ:
組合 tổ hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập thành từng nhóm, nối kết với nhau.

▸ Từng từ:
結合 kết hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại thắt chặt mối liên lạc.

▸ Từng từ:
綜合 tống hợp

Từ điển trích dẫn

1. Gom góp. ◎ Như: "tống hợp đại gia đích ý kiến" gom góp ý kiến mọi người.
2. Tổng hợp. § Đối lại với "phân tích" .

▸ Từng từ:
總合 tổng hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom chung lại.

▸ Từng từ:
联合 liên hợp

liên hợp

giản thể

Từ điển phổ thông

liên hiệp

▸ Từng từ:
聚合 tụ hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tụ hội .

▸ Từng từ:
聯合 liên hợp

liên hợp

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên hiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại, kết hợp để làm việc chung.

▸ Từng từ:
苟合 cẩu hợp

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết a dua tùy tiện, không cần đúng đạo nghĩa. ◇ Chiến quốc sách : "Ngô Khởi sự Điệu Vương, sử tư bất hại công, sàm bất tế trung, ngôn bất thủ cẩu hợp, hạnh bất thủ cẩu dong" , 使, , (Tần sách tam ) Ngô Khởi thờ Điệu Vương, không để việc riêng hại việc công, lời gièm pha không che lấp được lòng trung, lời nói (của ông) không a dua phụ họa, đức hạnh không vụ giả dối bề mặt.
2. Tạm bợ, qua loa.
3. Chỉ nam nữ kết hợp bất chính. ◇ Liêu trai chí dị : "Ngã lưỡng nhân tình hảo tuy giai, chung thuộc cẩu hợp" , (A Hà ) Hai ta tuy tình ý tốt đẹp, nhưng vẫn là không chính đáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè chơi với nhau không vì đạo nghĩa — Chỉ sự ăn nằm không chính đáng giữa trai gái ( không phải là vợ chồng ).

▸ Từng từ:
融合 dung hợp

Từ điển trích dẫn

1. Tan chảy, dung hóa.
2. Điều hòa, hòa hợp. ◇ Trần Lượng : "Thiên nhân báo ứng, thượng đọa miểu mang; thượng hạ dung hợp, thật quan kích khuyến" , ; , (Thư Triệu Vĩnh Phong huấn chi hành lục hậu ).

▸ Từng từ:
複合 phức hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp nhiều thứ.

▸ Từng từ:
迎合 nghênh hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ và thấy lòng dạ giống nhau — Cũng chỉ sự đón ý người khác.

▸ Từng từ:
連合 liên hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại với nhau mà làm việc.

▸ Từng từ:
遇合 ngộ hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ nhau và thấy lòng dạ giống nhau.

▸ Từng từ:
適合 thích hợp

Từ điển trích dẫn

1. Phù hợp. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Ngã đích luận điệu bất thích hợp nhĩ đích tì vị" 調 (Cổ ốc , Đệ nhất bộ nhị).
2. Thích nghi. ◎ Như: "thử địa khí hậu thích hợp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa đúng với.

▸ Từng từ:
配合 phối hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại trong sự sắp xếp ổn thỏa.

▸ Từng từ:
野合 dã hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái tư thông ăn nằm với nhau.

▸ Từng từ:
集合 tập hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại.

▸ Từng từ:
離合 li hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa và hợp mặt. Tự tình khúc của Cao Bá Quát có câu: » Bẻ cành liễu ngâm câu li hợp, khuất ngàn dâu qua lớp đoản tràng «.

▸ Từng từ:
鳩合 cưu hợp

Từ điển trích dẫn

1. Tập hợp, triệu tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại.

▸ Từng từ:
三合土 tam hợp thổ

Từ điển trích dẫn

1. Ba vật liệu: "thạch hôi" , "tế sa" và "thạch tử" trộn lại gọi là "tam hợp thổ" , dùng để xây cất thời xưa.

▸ Từng từ:
不合作 bất hợp tác

Từ điển trích dẫn

1. Không làm việc chung với người khác, không cùng người khác phối hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không làm việc chung với.

▸ Từng từ:
不合例 bất hợp lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúnh với điều đặt ra.

▸ Từng từ:
不合時 bất hợp thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng lúc.

▸ Từng từ:
不合法 bất hợp pháp

bất hợp pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất hợp pháp, phi pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng với luật lệ phép tắc.

▸ Từng từ:
不合理 bất hợp lý

bất hợp lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất hợp lý, không hợp ly

▸ Từng từ:
合作社 hợp tác xã

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức lấy phương pháp cộng đồng kinh doanh mưu cầu lợi ích kinh tế, dịch vụ cho các thành viên. ◎ Như: "tín dụng hợp tác xã" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người cùng làm việc với nhau.

▸ Từng từ:
合式化 hợp thức hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành đúng cách, để được nhìn nhận.

▸ Từng từ:
合衆國 hợp chúng quốc

Từ điển trích dẫn

1. "Mĩ-lợi-kiên Hợp Chúng quốc" (United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia bao gồm nhiều quốc gia nhỏ ( United states ). Ta có người gọi là Hợp chủng quốc.

▸ Từng từ:
撮合山 toát hợp san

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người làm mai mối. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Nguyên lai na bà tử thị cá toát hợp san, chuyên kháo tác môi vi sanh" , (Tây Sơn nhất quật quỷ 西).

▸ Từng từ:
百合科 bách hợp khoa

Từ điển trích dẫn

1. Loài cây như hoa huệ.

▸ Từng từ:
不合時宜 bất hợp thời nghi

Từ điển trích dẫn

1. Không phù hợp với thời thế và xu hướng (những điều đang được ưa chuộng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng với những điều đang được đời ưa chuộng.

▸ Từng từ:
不謀而合 bất mưu nhi hợp

Từ điển trích dẫn

1. Không thương lượng trước mà ý kiến, hành vi thích hợp với nhau. ☆ Tương tự: "bất ước nhi đồng" .

▸ Từng từ:
夫婦好合 phu phụ hảo hợp

Từ điển trích dẫn

1. Vợ chồng tương hợp, hài hòa. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Như cổ sắt cầm, phu phụ hảo hợp chi vị" , (Quyển nhị, Phu phụ loại ) Như gảy đàn sắt đàn cầm, gọi là "phu phụ hảo hợp".

▸ Từng từ:
珠聯璧合 châu liên bích hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hạt châu liền thành chuỗi, ngọc bích hợp thành đôi. Nghĩa bóng: Bạn tốt tụ họp với nhau, hay là trai gái tốt lành kết hợp. Thường dùng làm câu chúc tụng tân hôn. § Cũng viết "bích hợp châu liên" , "liên châu hợp bích" .

▸ Từng từ:
珠還合圃 châu hoàn hợp phố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc trai trở về Hợp phố. Đất Hợp phố thuộc quận Giao Chỉ đời Hán, tức lĩnh thổ Việt Nam thời cổ, sản xuất nhiều ngọc trai, các Thái thú Trung Hoa thường vơ vét mang về, tới khi Mạnh Thường làm Thái thú thì đem trả lại các hạt trai đó. Về sau chỉ của mất mà lại tìm được. Chữ Phố cũng viết là .

▸ Từng từ:
珠還合浦 châu hoàn hợp phố

Từ điển trích dẫn

1. Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận "Hợp Phố" ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ, bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho quan lại, bao nhiêu ngọc trai đều tự dời hết sang quận "Giao Chỉ" . Sau "Mạnh Thường" làm thái thú Hợp Phố, có nhân chính, những ngọc trai lại trở về (Hậu Hán Thư, Mạnh Thường truyện ).

▸ Từng từ:
百年好合 bách niên hảo hợp

Từ điển trích dẫn

1. Thường dùng làm lời chúc tụng vợ chồng mới cưới, cầu mong tình cảm tốt đẹp lâu dài.

▸ Từng từ:
知行合一 tri hành hợp nhất

Từ điển trích dẫn

1. Học thuyết do "Vương Thủ Nhân" đời Minh chủ trương rằng "tri" và "hành" phải đi đôi với nhau.

▸ Từng từ:
貌合心離 mạo hợp tâm li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài mặt thì hợp nhau trong lòng thì chia lìa nhau.

▸ Từng từ:
亚太经合组织 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ:
亞太經合組織 á thái kinh hiệp tổ chức

Từ điển phổ thông

Tổ chức hợp tác kinh tế các nước châu Á Thái Bình Dương APEC

▸ Từng từ: