- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
八仙 bát tiên
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ tám người đời Đường, đều giỏi uống rượu làm thơ: Lí Bạch 李白, Hạ Tri Chương 賀知章, Lí Thích Chi 李適之, Nhữ Dương Vương Lí Liễn 汝陽王李璉, Thôi Tông Chi 崔宗之, Tô Tấn 蘇晉, Trương Húc 張旭, Tiêu Toại 焦遂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 仙
八代 bát đại
Từ điển trích dẫn
2. Tám triều đại: (1) Gồm Đông Hán, Ngụy, Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần và Tùy. (2) Ngụy, Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần, Tùy. (3) Tần, Hán, Ngụy, Tấn, Nguyên Ngụy, Tề, Chu, Tùy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 代
八佾 bát dật
Từ điển trích dẫn
2. Vũ nhạc tế Khổng Tử 孔子.
3. Tên một thiên trong Luận Ngữ 論語.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 佾
八刑 bát hình
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 刑
八垠 bát ngân
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 垠
八字 bát tự
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 字
八戒 bát giới
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 戒
八拜 bát bái
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ bạn bè kết nghĩa. § Còn gọi là "bát bái chi giao" 八拜之交, vì đời xưa, bạn bè làm lễ kết nghĩa anh em chị em thì lạy nhau tám lạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 拜
八政 bát chính
Từ điển trích dẫn
2. Tám quy cách: phương thức "ẩm thực" 飲食, chế độ "y phục" 衣服, tiêu chuẩn công kĩ nghệ: "sự vi" 事為, các loại khí cụ: "dị biệt" 異別, cùng các loại thước tấc, thăng đẩu, số mã: "độ" 度, "lượng" 量, "số" 數 và "chế" 制.
3. Tám quan hệ nhân luân của con người trong xã hội: "phu thê" 夫妻, "phụ tử" 父子, "huynh đệ" 兄弟, "quân thần" 君臣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 政
八景 bát cảnh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 景
八月 bát nguyệt
八極 bát cực
Từ điển trích dẫn
2. Tên thần tiên theo truyền thuyết. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngọc Đế truyền chỉ, tức trước Lôi bộ chúng thần, phân đầu thỉnh Tam Thanh, Tứ Ngự, Ngũ Lão, Lục Ti, Thất Nguyên, Bát Cực, Cửu Diệu, Thập Đô, thiên chân vạn thánh, lai thử phó hội, đồng tạ Phật ân" 玉帝傳旨, 即著雷部眾神, 分頭請三清, 四御, 五老, 六司, 七元, 八極, 九曜, 十都, 千真萬聖, 來此赴會, 同謝佛恩 (Đệ thất hồi) Ngọc Hoàng truyền lệnh, sai ngay các thần bộ Sấm, chia nhau mời các tiên Tam Thanh, Tứ Ngự, Ngũ Lão, Lục Ti, Thất Nguyên, Bát Cực, Cửu Diệu, Thập Đô, với ngàn vạn chân thánh khác tới dự hội cùng tạ ơn Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 極
八珍 bát trân
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ những vị ăn ngon quý. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngự trù lạc dịch tống bát trân" 御廚絡繹送八珍 (Lệ nhân hành 麗人行) Nhà bếp vua liên tục đưa ra các thứ trân tu mĩ vị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 珍
八節 bát tiết
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 節
八股 bát cổ
Từ điển trích dẫn
2. Nói chế giễu tính cách câu nệ cứng ngắc, không biết thích ứng biến thông. ◎ Như: "bát cổ đích giáo điều" 八股的教條, "bát cổ đích tác phong" 八股的作風.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 股
八音 bát âm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 音
六八 lục bát
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 六 八
八斗才 bát đẩu tài
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 斗 才
八正道 bát chính đạo
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 八 正 道
八陣圖 bát trận đồ
Từ điển trích dẫn
2. Tên một bài thơ ngũ ngôn tuyệt cú của ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Công cái tam phân quốc, Danh thành bát trận đồ, Giang lưu thạch bất chuyển, Di hận thất thôn Ngô" 功蓋三分國, 名成八陣圖. 江流石不轉, 遺恨失吞吳 (Bát trận đồ 八陣圖) Công (Khổng Minh) bao trùm cả đất nước chia ba (thời Tam quốc), Danh tiếng lừng lẫy vì đã làm ra Bát trận đồ. Sông chảy mãi nhưng đá không dời chuyển, (Như còn) để lại mối hận không thôn tính được nước Ngô.
▸ Từng từ: 八 陣 圖
七顛八倒 thất điên bát đảo
Từ điển trích dẫn
2. Đầu váng, thần hồn điên đảo.
▸ Từng từ: 七 顛 八 倒
丈八蛇矛 trượng bát xà mâu
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 丈 八 蛇 矛
六八間七 lục bát gián thất
半斤八兩 bán cân bát lượng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "các hữu thiên thu" 各有千秋, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當. ★ Tương phản: "tương khứ huyền thù" 相去懸殊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 半 斤 八 兩