筆 - bút
下筆 hạ bút

Từ điển trích dẫn

1. Đặt bút. Chỉ dùng bút làm thơ văn hoặc thư họa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt bút xuống giấy mà viết.

▸ Từng từ:
主筆 chủ bút

Từ điển trích dẫn

1. Người phụ trách biên tập cho một tờ báo hay tạp chí.
2. Chỉ người chủ trì phán án. ◇ Thẩm Đức Phù : "Mỗi niên sơ đông, triều thẩm tội phạm, câu thái tể chủ bút, tương nhưng dĩ cửu" , , , (Dã hoạch biên , Lại bộ , Đại kế củ nội các ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút cốt yếu, chỉ người trông coi việc viết.

▸ Từng từ:
仙筆 tiên bút

Từ điển trích dẫn

1. Văn bút thanh dật siêu tuyệt.
2. Mĩ xưng đối với người giỏi văn bút. ◇ Triệu Nhữ Tuân : "Loan hạc hồi tường, long xà phi động, túy mặc huy tiên bút" , , (Niệm nô kiều , Kim đường thụy dật từ ).
3. Bút tích của người tiên. ◇ Kỉ Quân : "Bất tri hà nhật, Dương Quân đăng thành bắc Quan Đế Từ lâu, hí thư ư bích, bất thự tính danh, thích hữu đạo sĩ kinh quá, toại truyền vi tiên bút" , , , , , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Cô vọng thính chi nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn bài thơ thật hay.

▸ Từng từ:
再筆 tái bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết thêm một lần nữa, vào dưới bức thư vừa viết xong.

▸ Từng từ:
史筆 sử bút

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp chép sử, cứ theo việc mà biên chép, không sai sót gọi là "sử bút" .
2. Văn chép sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức chép sử — Lối văn chép sử.

▸ Từng từ:
名筆 danh bút

Từ điển trích dẫn

1. Chữ viết đẹp, người viết chữ đẹp nổi tiếng. ☆ Tương tự: "hảo bút" .
2. Áng văn hay nổi tiếng. ☆ Tương tự: "giai tác" , "danh tác" .
3. Nhà văn có tiếng. ☆ Tương tự: "danh gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét bút có tiếng, chỉ người viết đẹp hoặc vẽ giỏi — Tác phẩm văn chương nổi tiếng.

▸ Từng từ:
妙筆 diệu bút

Từ điển trích dẫn

1. Bút thần diệu. Chỉ nghệ thuật bút pháp cao xa.
2. Chỉ cao thủ về thư họa hoặc văn tự. ◇ Ngu Tập : "Ngọc đường diệu bút giao du tận, Đầu lão Giang Nam cách tử sanh" , (Đề Phạm Đức Cơ thi hậu ).
3. Tác phẩm hay, giai tác. ◇ Quách Nhược Hư : "Khanh sở tiến mặc tích tịnh cổ họa, phục biến khán lãm, câu thị diệu bút" , , (Đồ họa kiến văn chí , Vương thị đồ họa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét bút khéo. Chỉ nét chữ đẹp — Bức họa đẹp — Bài văn bài thơ hay.

▸ Từng từ:
弄筆 lộng bút

Từ điển trích dẫn

1. Chấp bút viết chữ, làm văn, vẽ tranh. ◇ Vương An Thạch : "Tửu hàm lộng bút khởi xuân phong" (Thuần phủ xuất thích huệ sùng họa yếu dữ tác thi ) Rượu say cầm bút làm nổi dậy gió xuân.
2. Múa may bút mực điên đảo thị phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dỡn chơi với ngòi bút, ý nói viết lách có ý coi thường người khác.

▸ Từng từ:
御筆 ngự bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét chữ do vua viết.

▸ Từng từ:
手筆 thủ bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét chữ do chính tay viết ra.

▸ Từng từ:
投筆 đầu bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném cây bút đi, ý nói tòng quân, bỏ văn theo võ. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Đầu bút nghiễn hề sự cung đao «. Bà Đoàn thị Điểm dịch rằng: » Xếp bút nghiêng theo việc đao cung «.

▸ Từng từ:
拙筆 chuyết bút

Từ điển trích dẫn

1. Cây bút xấu cùn, bút phẩm chất kém cỏi. ◇ Lục Du : "Hưng phát cựu phôi hà hại túy, Thi thành chuyết bút diệc kham thư" , (Tỉnh sự ).
2. Lời nói nhún về tác phẩm thư họa hoặc văn chương của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút vụng về. Lời nhún nhường để nói về văn chương của mình.

▸ Từng từ:
振筆 chấn bút

Từ điển trích dẫn

1. Vẫy bút, vung bút. ◇ Phó Huyền : "Chấn bút nhược thiên văn, Vận tư nhược hồi vân" , (Khách nan ).

▸ Từng từ:
敗筆 bại bút

bại bút

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. viết sai nét, viết nhầm, viết trệch
2. vẽ nhầm, vẽ trệch

Từ điển trích dẫn

1. Bút hư, bút cùn. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha thủ liễu nhất quản bại bút, trám bão liễu mặc, bả chỉ tương liễu nhất hội, nhất khí tựu tả liễu nhất hàng" , , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
2. Chỉ chỗ sơ suất, kém cỏi trong thi văn hoặc thư họa. ◇ Ba Kim : "Hữu nhân trách bị ngã "mĩ hóa" liễu Cao lão thái da, thuyết giá thị ngã đích "bại bút"" "", "" (Quan sát nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút hư. Chỉ chỗ hư hỏng, kém cỏi trong bài văn.

▸ Từng từ:
毛筆 mao bút

mao bút

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút lông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút lông.

▸ Từng từ:
渴筆 khát bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi viết khô mực, thiếu mực.

▸ Từng từ:
潤筆 nhuận bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ngòi bút được nhuần ướt, chỉ số tiền trả cho người viết văn, viết báo.

▸ Từng từ:
煞筆 sát bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần kết luận của bài văn.

▸ Từng từ:
白筆 bạch bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút giắt theo trong phẩm phục của quan từ thất phẩm trở lên.

▸ Từng từ:
直筆 trực bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi viết thẳng, chỉ việc biên soạn, phê bình vô tư.

▸ Từng từ:
秉筆 bỉnh bút

Từ điển trích dẫn

1. Cầm bút viết văn. ◇ Quốc ngữ : "Thần dĩ bỉnh bút sự quân" (Tấn ngữ cửu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm bút, ý nói giữ việc viết lách.

▸ Từng từ:
筆力 bút lực

Từ điển trích dẫn

1. Khí thế và sức mạnh của bút pháp trong chữ viết, tranh vẽ hoặc văn chương. ◇ Lão tàn du kí : "Chỉ họa liễu nhất cá nhân, phảng phất Liệt Tử ngự phong đích hình trạng, y phục quan đái quân bị phong xuy khởi, bút lực thậm vi tù kính" , 彿, , (Đệ tam hồi) Chỉ vẽ một người, hình dáng tựa như Liệt Tử cưỡi gió, áo quần mũ và dải lưng đều bị gió thổi thốc lên, nét bút hết sức cứng cỏi.
2. Năng lực viết, sáng tác.

▸ Từng từ:
筆勢 bút thế

Từ điển trích dẫn

1. Khí thế của văn chương.
2. Trong thư pháp chỉ khí thế cầm bút.

▸ Từng từ:
筆名 bút danh

bút danh

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút danh

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng, dùng khi viết văn viết báo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên riêng, dùng khi viết văn viết báo. Cũng như Bút hiệu.

▸ Từng từ:
筆墨 bút mặc

Từ điển trích dẫn

1. Bút và mực.
2. Tỉ dụ văn chương. ◎ Như: "bút mặc uyên hải" .
3. Bút tích bức họa chính tay viết hoặc vẽ. ◇ Dữu Kiên Ngô : "Ngụy đế bút mặc hùng thiệm, Ngô chủ thể tài miên mật" , 綿 (Thư phẩm luận ).
4. Gọi chung kĩ thuật "bút pháp" và "mặc pháp" (Trung Quốc).

▸ Từng từ:
筆尖 bút tiêm

bút tiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngòi bút

▸ Từng từ:
筆性 bút tính

Từ điển trích dẫn

1. Phong cách tự nhiên của tác giả.

▸ Từng từ:
筆意 bút ý

Từ điển trích dẫn

1. Cái ý thú trong văn thơ.
2. Tinh thần, phong cách biểu hiện trong thư họa vận bút.

▸ Từng từ:
筆戰 bút chiến

Từ điển trích dẫn

1. Phát biểu văn chương, biện luận trên báo chương tạp chí.
2. Dùng bút thay khí giới, tiến hành chiến lược công tâm. ◎ Như: "ngã môn yếu đối địch nhân phát động bút chiến" .
3. Tay cầm bút run rẩy. ◇ Trương Thuấn Dân : "Nhãn hôn bút chiến thùy năng họa, Vô nại sương hoàn tự nguyệt viên" , (Tự đề họa phiến ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau bằng cây viết, chỉ sự tranh luận trên báo chí, sách vở.

▸ Từng từ:
筆據 bút cứ

Từ điển trích dẫn

1. Chữ tự tay viết dùng làm bằng. ◇ Lão tàn du kí : "Tựu bả nhất bách ngân tử giao cấp nhĩ, tồn cá thỏa đương phô tử lí, tả cá bút cứ cấp ngã" , , (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứng cớ về nét bút.

▸ Từng từ:
筆會 bút hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người viết văn ( pen club ). Ta gọi là Hội Văn bút.

▸ Từng từ:
筆架 bút giá

Từ điển trích dẫn

1. Dụng cụ để gác bút. ◇ Đỗ Phủ : "Bút giá triêm song vũ, Thư thiêm ánh khích huân" , (Đề Bách Đại huynh đệ san cư ốc bích ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bút cách .

▸ Từng từ:
筆格 bút cách

Từ điển trích dẫn

1. Dụng cụ để gác bút. ☆ Tương tự: "bút giá" . ◇ Ngô Quân : "U san chi quế thụ (...) tiễn kì phiến điều, vi thử bút cách" (...), (Bút cách phú ).
2. Cách điệu (tự, họa, thi văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá để bút lên khi viết xong. Cũng gọi là Bút giá .

▸ Từng từ:
筆法 bút pháp

bút pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút pháp, lối viết, cách hành văn

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp viết chữ hoặc vẽ.
2. Thói quen, kĩ xảo hoặc đặc điểm về cách hành văn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hội hựu lệnh nhân ư trung đồ tiệt liễu Đặng Ngải biểu văn, án Ngải bút pháp, cải tả ngạo mạn chi từ, dĩ thật kỉ chi ngữ" , , , (Đệ nhât nhất bát hồi) (Chung) Hội lại sai người giữa đường chặn lấy biểu văn của Đặng Ngải, rồi theo lối hành văn của Ngải mà sửa lại thành những lời ngạo mạn, để chứng thực lời nói của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách dùng bút viết chữ — Cách hành văn của văn sĩ. Cách vẽ của họa sĩ.

▸ Từng từ:
筆洗 bút tẩy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để rửa bút lông thời xưa, hoặc để rửa cọ của họa sĩ.

▸ Từng từ:
筆牀 bút sàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ đựng bút.

▸ Từng từ:
筆畫 bút họa

bút họa

phồn thể

Từ điển phổ thông

nét trong chữ Hán

▸ Từng từ:
筆競 bút cạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh nhau bằng ngòi bút, chỉ sự tranh luận trên báo chí sách vở. Cũng chỉ sự kiếm ăn cùng nghề viết lách.

▸ Từng từ:
筆算 bút toán

Từ điển trích dẫn

1. Cách tính số bằng giấy bút. ★ Tương phản: "tâm toán" , "châu toán" . ◎ Như: "ngã chỉ hội bút toán, bất hội tâm toán" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tính số 8àng bút giấy.

▸ Từng từ:
筆精 bút tinh

Từ điển trích dẫn

1. Cái tinh diệu của văn bút.
2. Cái tinh diệu của nét bút (thư pháp).
3. Tên sách.

▸ Từng từ:
筆耕 bút canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày bằng bút, ý nói kiếm ăn bằng ngòi bút.

▸ Từng từ:
筆舌 bút thiệt

Từ điển trích dẫn

1. Cây bút và cái lưỡi. Chỉ chung các phương tiện bày tỏ ý tứ (văn chương và ngôn luận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút là cái lưỡi, chỉ chung các phương tiện bày tỏ tình cảm.

▸ Từng từ:
筆號 bút hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bút danh .

▸ Từng từ:
筆記 bút kí

bút kí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Văn chương tùy bút mà biên chép. ◎ Như: "Lão học am bút kí" của Lục Du .
2. Bài ghi chép, kí lục. ◎ Như: "diễn giảng bút kí" .
3. Một thể văn tạp kí, chú thích cổ ngữ. ◇ Vương Tăng Nhụ : "Từ phú cực kì tinh thâm, bút kí vưu tận điển thật" , (Thái thường kính tử nhậm phủ quân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối văn ghi lại những việc đã qua.

▸ Từng từ:
筆誤 bút ngộ

bút ngộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chữ viết nhầm, viết sai

▸ Từng từ:
筆談 bút đàm

Từ điển trích dẫn

1. Dùng bút để nói chuyện với nhau (vì ngôn ngữ bất đồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng bút để nói chuyện với nhau ( vì ngôn ngữ bất đồng ).

▸ Từng từ:
筆諫 bút gián

Từ điển trích dẫn

1. Lấy văn tự mà can gián.

▸ Từng từ:
筆跡 bút tích

Từ điển trích dẫn

1. Chữ viết. § Cũng như "tự tích" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trình Dục trám đắc Từ mẫu bút tích, nãi phỏng kì tự thể, trá tu gia thư nhất phong" , , (Đệ tam thập lục hồi) Trình Dục lừa biết được chữ viết của mẹ Từ Thứ , liền bắt chước theo dạng chữ viết của bà, giả viết một lá thư về nhà (Từ Thứ).
2. Chỉ tác phẩm thư họa. ◇ Tân Đường Thư : "Trẫm thường ư Phật miếu kiến khanh bút tích, tư chi cửu hĩ" , (Liễu Công Quyền truyện ) Trẫm thường xem thư họa của khanh ở miếu Phật, nghĩ đến đã lâu rồi.
3. Chỉ kĩ thuật bút pháp về thư họa. ◇ Tống Linh Ô : "Tính đốc học, vưu hảo văn tảo, thiện bút tích" , , (Nguyên trạm mộ chí ) Tính chăm học, rất có tài văn chương, giỏi bút pháp thư họa.

▸ Từng từ:
筆迹 bút tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết của cây bút, tức nét chữ để lại.

▸ Từng từ:
筆鉛 bút duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đen, dùng làm bột bút chì.

▸ Từng từ:
筆鋒 bút phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn bút. Ngòi bút — Chỉ sức bén của ngòi bút, như ngọn gươm đao.

▸ Từng từ:
筆錄 bút lục

bút lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. chữ viết tay

▸ Từng từ:
筆陣 bút trận

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung bút lực hùng mạnh, có bố cục... như trận chiến.
2. Tỉ dụ thư pháp. § Ý nói vận dụng bút như đánh trận. "Vương Hi Chi" đề "Bút trận đồ" viết: giấy là trận, bút là đao, mực là mũ giáp, nước và nghiên là thành trì...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trận đánh bằng cây bút, chỉ sinh hoạt văn chương. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đã xông pha bút trận thì gắng gỏi kiếm cung «.

▸ Từng từ:
粉筆 phấn bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bút bằng phấn, tức viên phấn, cục phấn ( dùng để viết bảng ).

▸ Từng từ:
絶筆 tuyệt bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn bài thơ cực hay. Bức tranh cực đẹp — Bài văn, cuốn sách viết trước khi chết. Đoạn trường tân thanh : » Một thiên tuyệt bút gọi là để sau «.

▸ Từng từ:
落筆 lạc bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để ngọn bút rơi xuống. Hạ bút mà viết.

▸ Từng từ:
蘸筆 trám bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chấm bút vào mực.

▸ Từng từ:
訛筆 ngoa bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét viết sai. Chữ viết sai nét — Bài văn viết quá sự thật.

▸ Từng từ:
贅筆 chuế bút

Từ điển trích dẫn

1. Lời thừa, bút mực vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời viết thêm ở dưới lá thư phần thừa ra của lá thư.

▸ Từng từ:
走筆 tẩu bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết nhanh, cây bút như chạy trên giấy.

▸ Từng từ:
鉛筆 duyên bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bút chì — Bút cùn, ý nói văn chương sa sút.

▸ Từng từ:
鋼筆 cương bút

cương bút

phồn thể

Từ điển phổ thông

bút máy

▸ Từng từ:
閣筆 các bút

Từ điển trích dẫn

1. Gác bút không viết nữa, đình bút. § Cũng viết là "các bút" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gác bút. Ý nói viết không ra văn.

▸ Từng từ:
隨筆 tùy bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo bút mà viết. Lối văn không gò bó ý tứ.

▸ Từng từ:
隨筆錄 tùy bút lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn.

▸ Từng từ: