- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
百世 bách thế
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 世
百姓 bách tính
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ dân chúng trong nước. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia" 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 姓
百官 bá quan
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ các loại khí quan trên thân thể người ta. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình" 退嗜慾, 定心氣; 百官靜, 事無刑 (Trọng Hạ 仲夏).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ các loại khí quan trên thân thể người ta. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình" 退嗜慾, 定心氣; 百官靜, 事無刑 (Trọng Hạ 仲夏).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 官
百家 bách gia
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ các nhà chuyên môn hoặc những người có tài nghệ. ◇ Trần Sư Đạo 陳師道: "Vận xuất bách gia thượng, Tụng chi tâm dĩ huân" 韻出百家上, 誦之心已醺 (Thứ vận Tô Công Tây Hồ quan nguyệt thính cầm 次韻蘇公西湖觀月聽琴).
3. Chỉ chung mọi nhà, các dòng họ. ◎ Như: "Bách gia tính" 百家姓 tên sách dạy học cho trẻ con. § Ngày xưa là sách dạy học cho trẻ con không đề tên họ tác giả. Dùng họ ("tính thị" 姓氏) biên thành vận văn, mỗi câu bốn chữ, cho tiện tụng đọc, bắt đầu là họ "Triệu" 趙, cuối cùng là họ "Tư Không" 司空.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 家
百工 bách công
Từ điển trích dẫn
2. Theo "Thư Kinh" 書經 nghĩa là "bách quan" 百官, tất cả các quan làm việc ích lợi cho dân.
3. Ngày xưa chỉ quan xây dựng thành quách, đô ấp, cung thất..., chế tạo xe, khí giới...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 工
百忍 bách nhẫn
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 百 忍
百戶 bách hộ
Từ điển trích dẫn
2. Tên chức quan võ, cầm đầu một trăm lính (thời Nguyên, thời Minh).
▸ Từng từ: 百 戶
百折 bách chiết
百日 bách nhật
Từ điển trích dẫn
2. Ngày thứ một trăm sau khi chết, tang gia rước sư làm lễ cầu siêu cho người chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 日
百步 bách bộ
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 百 步
百芳 bách phương
百葉 bách diệp
Từ điển trích dẫn
2. Nhiều tầng lớp chồng chất. ◎ Như: "bách diệp song" 百葉窗.
3. Dạ dày bò, cừu... gọi là "bách diệp" 百葉. § Dạ dày bò, cừu... có nhiều lớp và mỏng như lá nên gọi tên như thế.
4. Tục gọi đậu hủ là "bách diệp" 百葉.
5. Sách lịch. ◇ Tống sử 宋史: "Trần Thị nữ tương tiến ngự, sĩ lương văn chi, cự kiến Nhân Tông. Nhân Tông phi bách diệp trạch nhật" 陳氏女將進御, 士良聞之, 遽見仁宗. 仁宗披百葉擇日 (Hoạn giả truyện tam 宦者傳三, Diêm Văn Ứng truyện 閻文應傳).
6. Bách thế, bách đại, thời gian lâu dài. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Tự vị bổn chi bách diệp, vĩnh thùy hồng huy, khởi ngụ nhị thế nhi diệt, xã tắc băng bĩ tai?" 自謂本枝百葉, 永垂洪暉, 豈寤二世而滅, 社稷崩圮哉? (Cao Đường Long truyện 高堂隆傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 葉
百計 bách kế
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 計
百越 bách việt
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 越
百靈 bách linh
Từ điển trích dẫn
2. Bách tính, dân chúng trong nước. ◇ Dữu Tín 庾信: "Bách linh hàm ngưỡng đức, Thiên niên nhất thánh nhân" 百靈咸仰德, 千年一聖人 (Chu tông miếu ca 周宗廟歌).
▸ Từng từ: 百 靈
百世師 bách thế sư
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 世 師
百舌鳥 bách thiệt điểu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 舌 鳥
一呼百諾 nhất hô bách nặc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 一 呼 百 諾
百年偕老 bách niên giai lão
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 年 偕 老
百戰百勝 bách chiến bách thắng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 戰 百 勝
百折不回 bách chiết bất hồi
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "bách chiết bất nạo" 百折不撓, "bất khuất bất nạo" 不屈不撓, "kiên nhận bất bạt" 堅韌不拔. ★ Tương phản: "nhất quyết bất chấn" 一蹶不振.
▸ Từng từ: 百 折 不 回
百步穿楊 bách bộ xuyên dương
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 百 步 穿 楊
百無禁忌 bách vô cấm kị
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 無 禁 忌
百發百中 bách phát bách trúng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 百 發 百 中
百聞不如一見 bách văn bất như nhất kiến
phồn thể
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 百 聞 不 如 一 見