物 - vật
事物 sự vật

Từ điển trích dẫn

1. Những vật thể hoặc hiện tượng tồn tại một cách khách quan trong thế giới tự nhiên. § Cũng nói là "vật sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra và cái hiện có.

▸ Từng từ:
人物 nhân vật

nhân vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân vật

Từ điển trích dẫn

1. Người và vật. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Giá hội thành khước dã nhân vật phú thứ, phòng xá trù mật" , (Đệ nhất hồi).
2. Chỉ người. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Trưởng quan ngữ âm, bất tượng Giang Nam nhân vật" , (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư ) Giọng nói của trưởng quan, không giống người Giang Nam.
3. Chỉ người khác. ◇ Đông Quan Hán kí : "Luân miễn quan quy điền lí, bất giao thông nhân vật, cung dữ nô cộng phát cức điền chủng mạch" , , (Đệ Ngũ Luân truyện ).
4. Người có phẩm cách, tài ba kiệt xuất hoặc có danh vọng, địa vị. ◇ Phạm Thành Đại : "Địa linh cảnh tú hữu nhân vật, Tân An phủ thừa kim đệ nhất" , (Tống thông thủ lâm ngạn cường tự thừa hoàn triều ).
5. Chỉ phẩm cách, tài cán. ◇ Lí Triệu : "Trinh Nguyên trung, Dương Thị, Mục Thị huynh đệ nhân vật khí khái bất tương thượng hạ" , , (Đường quốc sử bổ , Quyển trung ).
6. Chỉ vẻ ngoài (ngoại mạo). ◇ Tôn Quang Hiến : "Lô tuy nhân vật thậm lậu, quan kì văn chương hữu thủ vĩ, tư nhân dã, dĩ thị bốc chi, tha nhật  tất vi đại dụng hồ?" , , , , ? (Bắc mộng tỏa ngôn , Quyển ngũ ).
7. Chỉ chí thú tình tính. ◇ Ngô Tăng : "Cao Tú Thật mậu hoa, nhân vật cao viễn, hữu xuất trần chi tư" , , (Năng cải trai mạn lục , Kí thi ).
8. Về một phương diện nào đó, đặc chỉ người có tính đại biểu. ◇ Thanh Xuân Chi Ca : "Đoản đoản đích nhất thiên thì gian, tha giản trực bả tha khán tác lí tưởng trung đích anh hùng nhân vật" , (Đệ nhất bộ, Đệ ngũ chương).
9. Nhân vật lấy làm đề tài trong tranh Trung Quốc. ◇ Tô Thức : "Đan thanh cửu suy công bất nghệ, Nhân vật vưu nan đáo kim thế" , (Tử Do tân tu Nhữ Châu Long Hưng tự ngô họa bích ).
10. Nhân vật hình tượng trong tác phẩm và nghệ thuật phẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nổi bật, được chú ý.

▸ Từng từ:
作物 tác vật

Từ điển trích dẫn

1. Tạo vật, chủ tể của vạn vật.
2. Vật nhà nông làm ra, cây trồng trọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món đồ làm ra.

▸ Từng từ:
信物 tín vật

Từ điển trích dẫn

1. Vật làm tin, vật để làm bằng chứng. ◇ Vô danh thị : "Ngã giá lí hữu cá tảo mộc sơ nhi, dữ nhĩ tố tín vật" , (Hoàng hoa dục , Đệ nhất chiết) Em trong đó có cái lược bằng gỗ táo, cho chàng làm vật làm tin.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ để làm tin.

▸ Từng từ:
傲物 ngạo vật

Từ điển trích dẫn

1. Cao ngạo tự phụ, khinh rẻ người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường mọi người. Thường nói: Khinh thế ngạo vật ( khinh đời, coi rẻ người ).

▸ Từng từ:
典物 điển vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đem đi cầm thế lấy tiền.

▸ Từng từ:
动物 động vật

động vật

giản thể

Từ điển phổ thông

động vật, loài vật, con vật

▸ Từng từ:
動物 động vật

động vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

động vật, loài vật, con vật

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các sinh vật, trong thế giới tự nhiên, có trí giác, vận động, sinh dưỡng, sinh thực, cơ năng. § Tương đối với "thực vật" .
2. Làm cảm động hoặc cảm hóa muôn vật. ◇ Tuệ Kiểu : "Cố dĩ khẩn thiết cảm nhân, khuynh thành động vật, thử kì thượng dã" , , (Cao tăng truyện , Xướng đạo , Luận ).
3. Vật có khả năng hoạt động. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Tâm bổn thị cá động vật, bất thẩm vị phát chi tiền, toàn thị tịch nhiên nhi tĩnh, hoàn thị tĩnh trung hữu động ý?" , , , ? (Quyển lục nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loài vật cử động được.

▸ Từng từ:
博物 bác vật

bác vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoa học tự nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu rộng muôn vật, tri thức sâu rộng. ◇ Tả truyện : "Tấn Hầu văn Tử Sản chi ngôn viết: Bác vật quân tử dã" : (Chiêu Công nguyên niên ) Tấn Hầu nghe Tử Sản nói, bảo rằng: Đúng là bậc quân tử uyên bác.
2. Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật, khoáng vật...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật và khoáng vật.

▸ Từng từ:
古物 cổ vật

cổ vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ cổ, vật cổ

▸ Từng từ:
品物 phẩm vật

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật.
2. Các vật, vạn vật. ◇ Dịch Kinh : "Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình" , (Kiền quái ) Mây bay mưa bày, vạn vật lưu hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món đồ.

▸ Từng từ:
唯物 duy vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về vật chất, chỉ biết có vật chất.

▸ Từng từ:
外物 ngoại vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài mọi vật, ngoài cuộc đời, ý nói không còn ràng buộc gì với cuộc đời. Cung oán ngâm khúc có câu: » Thoát trần một gót thiên nhiên, cái thân ngoại vật là tiên trong đời «.

▸ Từng từ:
妖物 yêu vật

yêu vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quái vật, yêu quái

▸ Từng từ:
宝物 bảo vật

bảo vật

giản thể

Từ điển phổ thông

bảo vật, vật quý, châu báu

▸ Từng từ:
宠物 sủng vật

sủng vật

giản thể

Từ điển phổ thông

vật cưng nuôi trong nhà, thú kiểng

▸ Từng từ:
宰物 tể vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu muôn vật, chỉ ông Trời.

▸ Từng từ:
寵物 sủng vật

sủng vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

vật cưng nuôi trong nhà, thú kiểng

Từ điển trích dẫn

1. Động vật được cưng nuôi trong nhà, như chó, mèo, chim, thỏ, v.v. (tiếng Anh: pet, tiếng Pháp: animal de compagnie). ◎ Như: "giá kỉ niên lai sủng vật điếm sanh ý hưng long, gia trung hoạn dưỡng sủng vật đích phong khí việt lai việt thịnh" , .
2. Tỉ dụ người được nuôi dưỡng yêu chiều. ◎ Như: "tha chỉ thị na ba nữ đích sủng vật nhi dĩ, một tiền đồ đích" , .

▸ Từng từ:
寶物 bảo vật

bảo vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo vật, vật quý, châu báu

▸ Từng từ:
尤物 vưu vật

vưu vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hiếm lạ, rất quý — Chỉ người đàn bà đẹp ít thấy. Cung oán ngâm khúc : » Vẻ vưu vật trăm chiều chải chuốt «.

▸ Từng từ:
废物 phế vật

phế vật

giản thể

Từ điển phổ thông

phế thải, rác thải

▸ Từng từ:
廢物 phế vật

phế vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

phế thải, rác thải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ bỏ đi.Đồ vô dụng.

▸ Từng từ:
怪物 quái vật

quái vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quái vật, yêu quái, quỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài thú lạ lùng đáng sợ — Vật ít thấy.

▸ Từng từ:
恩物 ân vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quà tặng làm ơn. Quà tặng cho các cơ quan từ thiện.

▸ Từng từ:
愛物 ái vật

Từ điển trích dẫn

1. Thương yêu vạn vật. ◇ Mạnh Tử : "Thân thân nhi nhân dân, nhân dân nhi ái vật" , (Tận tâm thượng ).
2. Vật mình yêu thích. ◇ Trương Hỗ : "Trường niên vô ái vật, Thâm thoại thiểu tình nhân" , (Tương chí Hành Dương đạo trung tác ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến mọi loài. Chỉ lòng yêu rộng lớn.

▸ Từng từ:
拜物 bái vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự thờ phụng tiền bạc của cải — Chỉ sự tôn một con vật nào làm thần vật để thờ phụng, nói về tôn giáo.

▸ Từng từ:
改物 cải vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi văn vật, ý nói đổi mới nền văn hóa.

▸ Từng từ:
文物 văn vật

văn vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

di tích văn hóa, di tích lịch sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các công trình văn hóa — Có nghĩa như văn hiến.

▸ Từng từ:
方物 phương vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những món do một vùng sản xuất ra. Tức sản vật địa phương.

▸ Từng từ:
景物 cảnh vật

Từ điển trích dẫn

1. Phong cảnh, thảo mộc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lặc mã hồi quan Long Trung cảnh vật, quả nhiên san bất cao nhi tú nhã, thủy bất thâm nhi trừng thanh" , , (Đệ tam thập thất hồi) Ghì cương ngựa, ngoảnh lại xem phong cảnh Long Trung: Quả nhiên núi không cao nhưng thanh nhã, nước không sâu mà trong suốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những thứ quanh mình.

▸ Từng từ:
服物 phục vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo và đồ dùng.

▸ Từng từ:
某物 mỗ vật

mỗ vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có cái, có thứ, một cái nào đó

▸ Từng từ:
格物 cách vật

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu cái lí của sự vật. § Xem "cách vật trí tri" .
2. Sửa chữa, củ chánh hành vi người khác.
3. Cuối đời Thanh, gọi môn khoa học tự nhiên của tây phương là "cách vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cách trí .

▸ Từng từ:
植物 thực vật

thực vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ được trồng, chỉ chung loài cây cối.

▸ Từng từ:
毒物 độc vật

độc vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con vật gây hại, sâu bọ
2. nọc độc

▸ Từng từ:
毛物 mao vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài thú có lông, như trâu bò.

▸ Từng từ:
無物 vô vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ra thứ gì — Không có chuyện gì.

▸ Từng từ:
物主 vật chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có quyền sở hữu về đồ đạc.

▸ Từng từ:
物件 vật kiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ có hình thể, vị trí.

▸ Từng từ:
物價 vật giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức độ đáng quý của đồ đạc — Số tiền để mua đồ đạc.

▸ Từng từ:
物力 vật lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức mạnh của vật — Cái sức mạnh của vật chất, chỉ mức độ giàu có.

▸ Từng từ:
物化 vật hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thay đổi của mọi thứ mọi loài.

▸ Từng từ:
物品 vật phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các món đồ sản xuất ra được.

▸ Từng từ:
物外 vật ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài mọi thứ mọi loài, ý nói ở ngoài cuộc đời, không dính dấp với đời.

▸ Từng từ:
物形 vật hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp tầm vóc của mọi thứ mọi loài.

▸ Từng từ:
物性 vật tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất của mọi vật. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Ngắm phong quang soi vật tính thanh ô «.

▸ Từng từ:
物慾 vật dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn về mọi thứ có ở đời.

▸ Từng từ:
物換 vật hoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọi thứ đều thay đổi. Chỉ sự thay đổi ở đời. Thường nói: » Vật hoán tinh di « ( vật đổi sao dời ).

▸ Từng từ:
物料 vật liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những thứ cần dùng vào công việc. Td: Vật liệu xây cất.

▸ Từng từ:
物理 vật lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ của mọi thứ mọi loài. Truyện Trê Cóc : » Truyện đời có cổ có kim, Ngẫm trong vật lí mà xem cũng kì «.

▸ Từng từ:
物產 vật sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các món đồ làm ra được.

▸ Từng từ:
物用 vật dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng.

▸ Từng từ:
物界 vật giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cõi của muôn thứ muôn loài, tức thế giới vật chất hữu hình.

▸ Từng từ:
物種 vật chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nòi giống của mỗi loài.

▸ Từng từ:
物競 vật cạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tranh giành đua chen của muôn loài để sinh tồn.

▸ Từng từ:
物累 vật lụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc về vật chất ở đời.

▸ Từng từ:
物色 vật sắc

Từ điển trích dẫn

1. Màu lông của động vật. ◇ Lễ Kí : "Chiêm phì tích, sát vật sắc" , (Nguyệt lệnh ) Coi béo gầy, xem màu lông.
2. Hình mạo.
3. Cảnh vật, cảnh sắc.
4. Các loại phẩm vật. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Phòng lí đa thị yếu khẩn văn thư vật sắc" (Đệ nhị hồi) Trong phòng phần lớn là những văn thư phẩm vật khẩn yếu.
5. Tìm kiếm. ◇ Liêu trai chí dị : "Đệ vị huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu" , (Kiều Na ) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp.

▸ Từng từ:
物質 vật chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những cái có hình thể, chiếm vị trí trong không gian, rờ mó được, thấy được.

▸ Từng từ:
物體 vật thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ có hình dạng tầm vóc, chiếm vị trí trong không gian — Cũng chỉ cái tình trạng hiện có của sự vật. Td: Thể lỏng.

▸ Từng từ:
獸物 thú vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài động vật bốn chân — Tiếng dùng để chửi mắng người xấu xa.

▸ Từng từ:
生物 sinh vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những vật có sự sống.

▸ Từng từ:
產物 sản vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ làm ra được.

▸ Từng từ:
畜物 súc vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Súc sinh .

▸ Từng từ:
異物 dị vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật lạ, ít thấy — Chỉ vật quý báu — Còn chỉ người chết.

▸ Từng từ:
禮物 lễ vật

Từ điển trích dẫn

1. Lễ: điển lễ (phép tắc lễ nghi), vật: văn vật (chế độ lễ nhạc). ◇ Thư Kinh : "Thống thừa tiên vương, tu kì lễ vật" , (Vi tử chi mệnh ).
2. Quà tặng. ◎ Như: "sanh nhật lễ vật" 」.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng hoặc tiền bạc đem biếu người để tỏ lòng kính trọng, lòng thành. Truyện Trê Cóc có câu: » Sửa sang lễ vật lên hầu. Có tôi đã đứng làm đầu thì xong «.

▸ Từng từ:
穢物 uế vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dơ bẩn.

▸ Từng từ:
英物 anh vật

Từ điển trích dẫn

1. Nhân vật ưu tú và kiệt xuất. ◇ Văn Thiên Tường : "Hận đông phong, bất tá thế gian anh vật" , (Niệm nô kiều , Thủy thiên không khoát từ ) Giận gió phương đông, không phò giúp bậc anh tài xuất chúng ở trên đời.

▸ Từng từ:
萬物 vạn vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn thứ. Muôn loài. Tất cả mọi người.

▸ Từng từ:
蠢物 xuẩn vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng để mắng nhiếc người ngu ngốc.

▸ Từng từ:
貢物 cống vật

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cống phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cống phẩm .

▸ Từng từ:
貨物 hóa vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng đem bán.

▸ Từng từ:
貴物 quý vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ có giá trị cao. Ca dao có câu: » Cái lá sen rủ, cái củ sen chìm, Bao nhiêu quý vật đi tìm quý nhân «.

▸ Từng từ:
贓物 tang vật

tang vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

tang vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn trộm — Đồ vật tiền của đút lót — Đồ vật dùng làm bằng cớ để kết tội.

▸ Từng từ:
通物 thông vật

Từ điển trích dẫn

1. Thông hiểu vật lí nhân tình. ◇ Kê Khang : "Vật tình thuận thông, cố đại đạo vô vi; việt danh nhậm tâm, cố thị phi vô thố dã. Thị cố ngôn quân tử, tắc dĩ vô thố vi chủ, dĩ thông vật vi mĩ" , ; , . , , (Thích tư luận ).

▸ Từng từ:
造物 tạo vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra mọi vật, chỉ ông trời.

▸ Từng từ:
遠物 viễn vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ từ phương xa đem lại.

▸ Từng từ:
鑛物 khoáng vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khoáng chất .

▸ Từng từ:
陽物 dương vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận sinh dục của đàn ông.

▸ Từng từ:
靈物 linh vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật thiêng, có thể cho biết trước việc xấu tốt hay dở.

▸ Từng từ:
風物 phong vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phong cảnh .

▸ Từng từ:
食物 thực vật

thực vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn và những thứ khác. ◇ Sử Kí : "Tần Chiêu Vương (...) gia tứ tướng quốc Ứng Hầu thực vật nhật ích hậu" (...) (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Vua Tần Chiêu Vương (...) lại thưởng cho tướng quốc Ứng Hầu lương thực và các vật khác mỗi ngày càng nhiều hơn. ◇ Nguyên Chẩn : "Thực vật phong thổ dị, Khâm trù thì tiết thù" , (Thù Lạc Thiên tảo hạ ).
2. Riêng chỉ đồ ăn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Hữu nhất cá tư phiến, chuyên môn phiến thổ (nha phiến) ... trang tại đàn tử lí diện, phong liễu khẩu, niêm liễu trà thực điếm đích chiêu chỉ, đương tố thực vật chi loại" , ()..., , , (Đệ thập nhị hồi).
3. Ăn lương thực. ◇ Vương Sung : "Biến phục chi gia, kiến kì (thực cốc trùng) hi xuất, xuất hựu thực vật, tắc vị chi tai" , (), , (Luận hành , Thương trùng ).

▸ Từng từ:
博物學 bác vật học

Từ điển trích dẫn

1. Khoa học nghiên cứu các loại sự vật trong tự nhiên giới.
2. Gọi chung khoa học nghiên cứu động vật, thực vật, quáng vật...

▸ Từng từ:
博物院 bác vật viện

Từ điển trích dẫn

1. Viện bảo tàng. § Nơi bảo tồn, nghiên cứu và trưng bày các vật phẩm thiên nhiên hoặc nhân tạo (về nghệ thuật, lịch sử, kĩ thuật...) cho người ta ngắm xem. § Cũng gọi là "bác vật quán" .

▸ Từng từ:
博物館 bác vật quán

Từ điển phổ thông

viện bảo tàng

▸ Từng từ:
博物馆 bác vật quán

Từ điển phổ thông

viện bảo tàng

▸ Từng từ:
唯物論 duy vật luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng vật chất là cơ sở hình thành vũ trụ, chỉ có vật chất là tồn tại thực sự. Thuyết này không chấp nhận linh hồn là bất diệt và chủ trương "vô thần" . Đối lại với "duy tâm luận" .

▸ Từng từ:
大人物 đại nhân vật

Từ điển trích dẫn

1. Người có địa vị và danh vọng. ◇ Lão Xá : "Đại nhân vật hòa tiểu nhân vật hữu đồng dạng đích nan xứ, đồng dạng đích khốn khổ; đại nhân vật chi sở dĩ vi đại nhân vật, chỉ thị tại tha na điểm quyết đoán" , ; , (Nhị mã , Đệ tứ đoạn thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tiếng tăm và thế lực.

▸ Từng từ:
微生物 vi sinh vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật cực nhỏ, có sự sống.

▸ Từng từ:
拜物教 bái vật giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tôn giáo sùng bái các vật tự nhiên (đá, cây, vũ khí...) thời nguyên thủy.
2. Tỉ dụ tin tưởng mê đắm vào một thứ sự vật nào đó. ◎ Như: "kim tiền bái vật giáo" .

▸ Từng từ:
杯中物 bôi trung vật

Từ điển trích dẫn

1. Vật ở trong chén, tức là rượu. ◇ Đỗ Phủ : "Lại hữu bôi trung vật, Hoàn đồng hải thượng âu" , (Ba Tây dịch đình quan giang trướng trình Đậu sứ quân 西使).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở trong chén, tức rượu.

▸ Từng từ:
物理學 vật lí học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về cái lẽ của mọi vật, về tính chất và sự vận động, biến hóa của mọi vật.

▸ Từng từ:
生物學 sinh vật học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiên cứu về mọi vật có sự sống.

▸ Từng từ:
阿堵物 a đổ vật

Từ điển trích dẫn

1. Cái vật ngăn trở này (chỉ tiền bạc). § Do điển "Vương Diễn" , tự "Di Phủ" , đời nhà Tấn. Vương Diễn giữ lòng trong sạch, không bao giờ nói đến tiền bạc. Một hôm người vợ sai tì nữ để tiền ở quanh giường (để thử lòng), Vương Diễn liền gọi con đòi, chỉ vào tiền mà bảo: "Cử khước a đổ vật" . Sau đó "a đổ" mượn chỉ tiền bạc.

▸ Từng từ:
格物致知 cách vật trí tri

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu tới cùng cái lí của sự vật. § Nguồn gốc: ◇ Lễ Kí : "Dục thành kì ý giả, tiên trí kì tri, trí tri tại cách vật" , , (Đại Học ) Muốn mình được chân thành vô tư (thành ý), trước hết phải hiểu rõ sự vật (trí tri); hiểu rõ sự vật là nhờ ở chỗ truy cứu tới cùng cái lí của sự vật (cách vật).

▸ Từng từ:
棘皮動物 cức bì động vật

Từ điển trích dẫn

1. Loài động vật không có xương sống, thân thể hình cầu, hình sao hoặc hình ống, ngoài da có những mũi gai bằng đá vôi nổi lên, thường sống dưới đáy biển. ◎ Như: sao biển, sứa, oursins, v.v.

▸ Từng từ:
物换星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ:
物換星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ:
薄物細故 bạc vật tế cố

Từ điển trích dẫn

1. Sự việc nhỏ nhoi. ◇ Hán Thư : "Trẫm truy niệm tiền sự, bạc vật tế cố, mưu thần kế thất, giai bất túc dĩ li côn đệ chi hoan" , , , (Hung nô truyện thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật mỏng và lí do nhỏ nhoi. Chỉ sự việc nhỏ nhen, không đáng lưu tâm.

▸ Từng từ:
隱花植物 ẩn hoa thực vật

Từ điển trích dẫn

1. Thứ cây không có nở hoa kết quả, chỉ nhờ bào tử truyền giống. Như các loài rong, rêu, nấm chẳng hạn. § Còn gọi là "hạ đẳng thực vật" .

▸ Từng từ: