業 - nghiệp
事業 sự nghiệp

sự nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sự nghiệp
2. kế hoạch

Từ điển trích dẫn

1. Thành tựu, thành công. ◇ Tần Giản Phu : "Nam nhi lập sự nghiệp, hà dụng hảo dong nhan" , (Triệu lễ nhượng phì , Đệ tứ chiệp) Nam nhi làm nên sự nghiệp, cần chi có mặt đẹp.
2. Chính sự.
3. Chức nghiệp. ◇ Thái Bình Quảng Kí : "Vấn viết: Tác hà sự nghiệp?" : (Tống Tế ) Hỏi rằng: Làm chức nghiệp gì?
4. Gia nghiệp, sản nghiệp.
5. Ngày xưa đặc chỉ lao dịch, như cày cấy, canh tác... ◇ Tuân Tử : "Sự nghiệp, sở ố dã; công lợi, sở hiếu dã" , ; , (Phú quốc ) Lao dịch, cái người ta ghét; công lợi, cái người ta ưa.
6. Chỉ tài năng. ◇ Triệu Lệnh Chỉ : "Cập đệ bất tất độc thư, tác quan hà tu sự nghiệp" , (Hầu chinh lục ) Thi đậu không tất phải đọc sách, làm quan cần chi tài năng.
7. Việc làm lớn lao, có tổ chức, có mục tiêu nhất định, đem lại lợi ích cho nhiều người. ◎ Như: "từ thiện sự nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm lớn lao, có ích cho nhiều người. Thơ Tản Đà có câu: » Sự nghiệp nghìn thu xa vút mắt, tài tình một gánh nặng hai vai «.

▸ Từng từ:
企業 xí nghiệp

xí nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

xí nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Bộ môn, tổ chức hoạt động về kinh tế, sản xuất, vận chuyển, giao dịch buôn bán... (như công xưởng, công ti mậu dịch, v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kinh doanh sản xuất để lấy lời.

▸ Từng từ:
作業 tác nghiệp

tác nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

phận sự, vị trí công tác

Từ điển trích dẫn

1. Việc làm, công tác, nghiệp vụ. ◇ Tư Mã Quang : "Nhân vô bần phú, hàm thất tác nghiệp" , (Dữ Ngô thừa tướng thư ).
2. Bài tập (học sinh). ◎ Như: "số học tác nghiệp" , "khóa ngoại tác nghiệp" bài tập ở nhà.
3. Làm việc, lao động. ◎ Như: "cao không đái điện tác nghiệp" làm việc mắc điện trên không.
4. Làm thành tội nghiệt. ◇ Lỗ Ứng Long : "Nhữ hà tác nghiệp tạo tội, hóa mại giả hương" , (Nhàn song quát dị chí ).

▸ Từng từ:
修業 tu nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Xây dựng công nghiệp.
2. Học tập, nghiên cứu về ngành nghề.
3. Ngày nay gọi học sinh ở trường là "tu nghiệp". ◎ Như: "tu nghiệp chứng thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa chữa học hỏi cho thêm rành nghề.

▸ Từng từ:
偉業 vĩ nghiệp

vĩ nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích chói lọi, công việc lớn lao

Từ điển trích dẫn

1. Sự nghiệp to lớn, công tích vĩ đại. ◎ Như: "phong công vĩ nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công cuộc lớn lao tạo được.

▸ Từng từ:
冤業 oan nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo thuật ngữ: Nghiệp oan khuất báo ứng do kiếp trước làm việc ác.
2. Kẻ thù, oan cừu.
3. Chỉ nhân duyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hậu quả đau khổ phải chịu trong cuộc sống, do thù hận chồng chất từ trước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cũng là oan nghiệp chi đây, sa cơ mới đến thế này chẳng dưng «.

▸ Từng từ:
別業 biệt nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cửa vườn rừng ngoài nhà chính, ở nơi phong cảnh đẹp, để nghỉ ngơi, du ngoạn. § Còn gọi là "biệt thự" .
2. Phật giáo dụng ngữ: Nghiệp báo riêng từng người, khác với "cộng nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài sản vườn ruộng ở xa nhà.

▸ Từng từ:
副業 phó nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề phụ, công việc phụ để kiếm tiền, ngoài nghề chính thức.

▸ Từng từ:
創業 sáng nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Khai sáng sự nghiệp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô Cao Tổ hoàng đế khởi thân hà địa? Như hà sáng nghiệp?" ? ? (Đệ nhị thập hồi) Cao Tổ hoàng đế ta xuất thân ở đâu? Sáng nghiệp thế nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây dựng cơ đồ lớn lao — Mở đầu một triều đại ( nói về vị vua đầu tiên của triều đại ).

▸ Từng từ:
勲業 huân nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao về việc lớn đã lập được.

▸ Từng từ:
勳業 huân nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Công nghiệp. ◇ Nguyễn Du : "Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại" (Đồng Tước đài ) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.

▸ Từng từ:
卒業 tốt nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Học xong một khóa hoặc một chương trình huấn luyện. § Cũng gọi là "tất nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong một khóa học — Học hết một bậc học.

▸ Từng từ:
受業 thụ nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Theo thầy học tập. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nguyên lai Trịnh Khang Thành danh Huyền, hiếu học đa tài, thường thụ nghiệp ư Mã Dung" (Đệ nhị thập nhị hồi) , , Nguyên Trịnh Khang Thành tên là Huyền, chăm học nhiều tài, khi trước là học trò của Mã Dung. ★ Tương phản: "thụ nghiệp" .
2. Tiếng học sinh tự xưng với thầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học tập do một người nào dạy.

▸ Từng từ:
口業 khẩu nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Phật giáo dụng ngữ: Quả báo sinh ra từ lời nói.
2. Dưới thời Đường Tống gọi sáng tác văn học là "khẩu nghiệp" .
3. Sản nghiệp lấy làm kế sinh sống. ◇ Thanh sử cảo 稿: "Cấp dĩ hoang điền, vĩnh vi khẩu nghiệp" , (Thế tổ bổn kỉ nhất ) Cấp cho ruộng hoang, giữ luôn làm sản nghiệp sinh nhai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, bao gồm tất cả những hậu quả của các lời nói của một người, mà sau này người đó phải gánh chịu.

▸ Từng từ:
同業 đồng nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Người cùng làm một nghề.
2. Cùng làm một nghề. ◎ Như: "đồng nghiệp gian cạnh tranh ngận kích liệt" .
3. Người cùng chung học tập thụ nghiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng làm một nghề.

▸ Từng từ:
商業 thương nghiệp

thương nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương nghiệp, việc buôn bán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề buôn bán.

▸ Từng từ:
執業 chấp nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Theo thầy thụ nghiệp.
2. Đảm nhiệm chức vụ.
3. Bắt đầu hành nghề, khai nghiệp. ◎ Như: "tha lĩnh đáo y sư chấp chiếu, quyết định hồi hương chấp nghiệp" , .

▸ Từng từ:
基業 cơ nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Cơ đồ sự nghiệp.
2. Sản nghiệp do tổ tiên để lại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quang Vũ trung hưng, trùng chỉnh cơ nghiệp" , (Đệ tam thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nghiệp lúc ban đầu, coi như nền tảng. Ta còn hiểu là sự nghiệp tạo lập được.

▸ Từng từ:
大業 đại nghiệp

đại nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ nghiệp, nghiệp lớn

Từ điển trích dẫn

1. Sự nghiệp to lớn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tiến túc dĩ thắng địch, thối túc dĩ kiên thủ, cố tuy hữu khốn, chung tế đại nghiệp" , 退, , (Đệ thập nhị hồi) Tiến lên thì đánh được giặc, lui về thì giữ được thành, cho nên tuy có lúc nguy khốn, sau cùng vẫn làm nên nghiệp lớn.
2. Học nghiệp cao thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lớn lao.

▸ Từng từ:
失業 thất nghiệp

thất nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thất nghiệp, không có nghề nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Mất việc làm hoặc không tìm được việc làm để mưu sinh. ◇ Hán Thư : "Bách tính thất nghiệp lưu tán" (Cốc Vĩnh truyện ) Dân chúng thất nghiệp lưu lạc các nơi.
2. Chỉ người mất công ăn việc làm. ◇ Tân Đường Thư : "Lục Đức viết: Kính lão, từ ấu, cứu tật, tuất cô, chẩn bần cùng, nhậm thất nghiệp" : , , , , , (Lục Chí truyện ) Lục Đức nói: Kính trọng người già, yêu thương con trẻ, cứu giúp người bệnh tật, vỗ về người cô quả, giúp đỡ người nghèo khó, dùng người không có việc làm sinh nhai.
3. Mất hết sản nghiệp.
4. Mất chức vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất việc làm. Không có việc làm.

▸ Từng từ:
實業 thật nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề có ích thật sự trong đời sống.

▸ Từng từ:
專業 chuyên nghiệp

chuyên nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên nghiệp, nhà nghề

Từ điển trích dẫn

1. Chủ yếu nghiên cứu một môn học hoặc làm việc chuyên theo một nghề nhất định nào đó. ◇ Ba Kim : "Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia" , (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 1979...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề riêng biệt. Riêng theo một nghề.

▸ Từng từ:
就業 tựu nghiệp

tựu nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt đầu vào nghề

Từ điển trích dẫn

1. Cầu học. ◇ Bắc sử : "Tính hiếu văn học, đam cấp phụ thư, thiên lí tựu nghiệp" , , (Cao Duẫn truyện ).
2. Làm việc. ◎ Như: "tại đạp xuất hiệu môn chi tiền, mỗi cá nhân đô cai tố hảo tựu nghiệp đích chuẩn bị" , .

▸ Từng từ:
工業 công nghiệp

công nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

công nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức xí nghiệp sản xuất (bằng cách vận dụng kĩ thuật tri thức, lợi dụng nhân lực hoặc cơ khí để biến hóa nguyên liệu thành vật phẩm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chế tạo đồ vật bằng chân tay.

▸ Từng từ:
帝業 đế nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao to lớn của vua.

▸ Từng từ:
廢業 phế nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ công việc làm ăn.

▸ Từng từ:
惡業 ác nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Nghề nghiệp không lương thiện. ◇ Sử Kí : "Bác hí, ác nghiệp dã, nhi Hoàn Phát dụng chi phú" , , (Hóa thực liệt truyện ).
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇ Hoa Nghiêm kinh : "Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si" , (Quyển tứ thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ chung những điều xấu do thân, khẩu và ý tạo ra, tức là thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp, sau này ta sẽ chịu hậu quả xấu.

▸ Từng từ:
意業 ý nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cái nghiệp do những điều mình nghĩ ngợi mà có.

▸ Từng từ:
擇業 trạch nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn nghề.

▸ Từng từ:
本業 bổn nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Nghề nghiệp chủ yếu.
2. Nghề đã làm từ trước. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha dã toàn liễu hảo kỉ cá tiền, gia lí dĩ kinh hữu lưỡng tam cá phô tử, chỉ thị bất khẳng phóng hạ bổn nghiệp, nguyên cựu lĩnh ban" , , , (Đệ cửu thập tam hồi) Anh ta tuy gom góp được một số tiền, trong nhà đã có hai ba cửa hàng, nhưng anh chưa chịu bỏ nghề cũ, vẫn cứ coi ban hát tuồng như trước.
3. Chỉ nghề nông. ◇ Sử Kí : "Lục lực bổn nghiệp, canh chức trí túc bạch đa giả phục kì thân" , (Thương Quân truyện ) Ai hết sức làm nghề ruộng, cày cấy, làm cho thóc lụa gia tăng thì được miễn thuế khóa hoặc tạp dịch.
4. Sự vụ căn bản. ◇ Tam quốc chí : "Phú quốc chi bổn nghiệp dã" (Ngô Chí, Hoa Hạch truyện , ) Làm cho nước giầu, ấy là sự vụ căn bản.

▸ Từng từ:
業主 nghiệp chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một công việc kinh doanh lớn lao — Người nắm giữ một tài sản to lớn.

▸ Từng từ:
業余 nghiệp dư

nghiệp dư

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiệp dư, không chuyên nghiệp, làm nghề tay trái

▸ Từng từ:
業力 nghiệp lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cái sức báo ứng chặt chẽ về những việc mình đã làm.

▸ Từng từ:
業務 nghiệp vụ

nghiệp vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiệp vụ, chuyên môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc phần mình làm.

▸ Từng từ:
業報 nghiệp báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự đền trả lại những điều thiện ác đã làm.

▸ Từng từ:
業已 nghiệp dĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã trót làm rồi.

▸ Từng từ:
業業 nghiệp nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Nguy sợ. ◎ Như: "căng căng nghiệp nghiệp" đau đáu sợ hãi.
2. Cao lớn, mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
業海 nghiệp hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ những điều đã làm để tự ràng buộc mình, thì to lớn như biển.

▸ Từng từ:
業火 nghiệp hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lòng ham muốn bốc lên như lửa, khiến con người tạo thêm những ràng buộc vào mình.

▸ Từng từ:
業經 nghiệp kinh

nghiệp kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã, rồi, đã qua

▸ Từng từ:
業緣 nghiệp duyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối ràng buộc giữa việc làm của kiếp trước và kiếp sau. Đoạn trường tân thanh có câu:» Sự rằng song chẳng hề chi, nghiệp duyên cân lại nhắc đi còn nhiều « .

▸ Từng từ:
業績 nghiệp tích

nghiệp tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành tích nổi bật

▸ Từng từ:
業障 nghiệp chướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự tối tăm che lấp bởi những điều xấu đã làm. » Giải thoát lần lần nghiệp chướng, quang khai chốn chốn mê tân « ( Sư chùa yên quốc ).

▸ Từng từ:
業餘 nghiệp dư

Từ điển trích dẫn

1. Thời giờ rảnh rỗi khi làm việc xong. ◎ Như: "tha môn tại nghiệp dư thì gian học tập âm nhạc" .
2. Không chuyên nghiệp. ◎ Như: "nghiệp dư nhiếp ảnh gia" . ◇ Ba Kim : "Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia" , (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 1979...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.

▸ Từng từ:
樂業 lạc nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui với công việc làm ăn hàng ngày.

▸ Từng từ:
淫業 dâm nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm đĩ.

▸ Từng từ:
營業 doanh nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc mưu sinh. ◇ Tam quốc chí : "Bách tính hư kiệt, ngao nhiên sầu nhiễu, sầu nhiễu tắc bất doanh nghiệp, bất doanh nghiệp tắc trí cùng khốn" , , , (Ngô chí , Lạc Thống truyện ).
2. Đặc chỉ làm việc buôn bán.
3. Việc làm, chức nghiệp. ◇ Lão Xá : "Như quả nhĩ năng đào xuất giá cá ác thế lực, đệ nhị bộ đương tưởng nhất cá chánh đương đích doanh nghiệp" , (Triệu tử viết , Quyển tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nghề làm ăn buôn bán lớn.

▸ Từng từ:
王業 vương nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lớn lao, trị vì một nước, tức sự nghiệp đế vương.

▸ Từng từ:
生業 sinh nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm để sống — Nghề chưa rành, chưa thuần thục ( giống như đồ ăn còn sống ).

▸ Từng từ:
產業 sản nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải tạo ra được.

▸ Từng từ:
畢業 tất nghiệp

tất nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

tốt nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Xong khóa trình học tập hoặc huấn luyện. § Cũng nói là "tốt nghiệp" , "kết nghiệp" . ◇ Lão Xá : "Nhĩ hoàn sai nhất niên tài năng tất nghiệp" (Tứ thế đồng đường , Tứ ) Em chỉ còn một năm học nữa là tốt nghiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc học hành. Ta cũng nói là Tốt nghiệp.

▸ Từng từ:
白業 bạch nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chủ cái nghiệp trong trắng, cái nghệp tốt.

▸ Từng từ:
祖業 tổ nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc do ông cha để lại.

▸ Từng từ:
立業 lập nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo nên nhà cửa của cải bằng công việc làm lương thiện và chắc chắn.

▸ Từng từ:
繼業 kế nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nối công việc của người trước.

▸ Từng từ:
罪業 tội nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ác, gây bởi những điều ác từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Xét trong tội nghiệp Thúy Kiều « — Ta nay còn dùng làm lời thương hại.

▸ Từng từ:
職業 chức nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Chức vụ hoặc nghề nghiệp.
2. Chức phận, nhiệm vụ. ◇ Sử Kí : "Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp" 使, 使 (Khổng Tử thế gia ) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
3. Sự nghiệp. ◇ Thạch Hiếu Hữu : "Chức nghiệp tài hoa cạnh tú" (Thủy long ngâm , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nghiệp. Việc làm trong xã hội.

▸ Từng từ:
肄業 dị nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập nghề cho tinh thông.

▸ Từng từ:
興業 hưng nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho nghề nghiệp thịnh vượng lên.

▸ Từng từ:
舉業 cử nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Vào thời đại khoa cử, thi đậu để lập nên sự nghiệp công danh. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã chỉ đạo tha cử nghiệp dĩ thành, bất nhật tựu thị cử nhân, tiến sĩ" , , (Đệ thập nhất hồi) Tôi chỉ bảo ông ấy ứng thí xong rồi, chẳng mấy chốc thành cử nhân, tiến sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học hành thi cử.

▸ Từng từ:
舊業 cựu nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Sự nghiệp của tiền nhân.
2. Sản nghiệp, gia nghiệp. ◎ Như: "đàn tận cựu nghiệp" dốc hết sản nghiệp.
3. Chức nghiệp có từ trước. ◇ Tam quốc chí : "Bách tính sĩ dân, an đổ cựu nghiệp" , (Chung Hội truyện ) Sĩ dân trăm họ, yên ở với chức nghiệp trước của mình.
4. Nhà cửa vườn tược ngày trước. ◇ Lưu Trường Khanh : "Không thành thùy cố liễu, Cựu nghiệp phế xuân miêu" , (Tống chu san nhân... ) Liễu xưa rủ xuống thành không, Mầm xuân mọc ở vườn nhà cũ bỏ phế.

▸ Từng từ:
苦業 khổ nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ chung những chuyện đau buồn rước vào mình.

▸ Từng từ:
茶業 trà nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề trồng trà và buôn bán trà.

▸ Từng từ:
薄業 bạc nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Của cải gia tài nhỏ mọn. § Thường dùng làm khiêm từ.
2. Nỗ lực, gắng gỏi làm việc. ◇ Quản Tử : "Phụ lão quy nhi trị sanh, đinh tráng giả quy nhi bạc nghiệp" , (Khinh trọng mậu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải gia tài nhỏ mọn.

▸ Từng từ:
藝業 nghệ nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm lâu dài nuôi sống mình.

▸ Từng từ:
蠶業 tàm nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nuôi tằm.

▸ Từng từ:
課業 khóa nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc học tập, bài vở trong trường.

▸ Từng từ:
賤業 tiện nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề hèn kém.

▸ Từng từ:
農業 nông nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Sản phẩm nông nghiệp. ◇ Hán Thư : "Cư dân đắc tịnh điền tác, bất thất nông nghiệp" , (Triệu Sung Quốc truyện ).
2. Nghề nông, nghề trồng trọt và nuôi dưỡng súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
遠業 viễn nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc to lớn cao xa.

▸ Từng từ:
遺業 di nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lớn lao của người trước để lại.

▸ Từng từ:
開業 khai nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Khai sáng sự nghiệp. ◇ Tư Mã Quang : "Phục dĩ tổ tông khai nghiệp chi gian nan, quốc gia trí trị chi quang mĩ, nan đắc nhi dị thất, bất khả dĩ bất thận" , , , (Tiến ngũ quy trạng ).
2. Mở, thiết lập (xí nghiệp, tiệm buôn, dịch vụ...). ◎ Như: "khai nghiệp luật sư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu dựng lên công cuộc lớn lao.

▸ Từng từ:
霸業 bá nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Sự nghiệp làm chủ các chư hầu. ◇ Tam quốc chí : "Tắc bá nghiệp khả thành, Hán thất khả hưng hĩ" , (Gia Cát Lượng truyện ) Thì nghiệp bá có thể làm nên, nhà Hán có thể hưng thịnh lên vậy.
2. Sự nghiệp vượt hơn người khác mà đứng hàng đầu. ◎ Như: "thương trường đích bá nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao thành tích của người trở thành vua chư hầu.

▸ Từng từ:
企業家 xí nghiệp gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra làm việc kinh doanh sản xuất để kiếm lời.

▸ Từng từ:
創業垂統 sáng nghiệp thùy thống

Từ điển trích dẫn

1. Dựng nên sự nghiệp để truyền lại cho đời sau. ◇ Mạnh Tử : "Quân tử sáng nghiệp thùy thống, vi khả kế dã" , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua dựng nên sự nghiệp truyền lại đời sau có thể nối dõi vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên cơ đồ để truyền lại cho các đời sau.

▸ Từng từ:
國子司業 quốc tử tư nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quan chức đứng đầu các vị học quan, dạy tại Quốc tử giám, tương tự như chức Giám học ngày nay.

▸ Từng từ:
安居樂業 an cư lạc nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Thời thái bình, ai cũng yên chỗ ở, ai có chức phận nấy. ◇ Hậu Hán Thư : "An cư lạc nghiệp, trưởng dưỡng tử tôn, thiên hạ yến nhiên, giai quy tâm ư ngã hĩ" , , , (Trọng Trường Thống truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống yên ổn mà vui với việc làm ăn của mình.

▸ Từng từ:
矜矜業業 căng căng nghiệp nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Nơm nớp cẩn trọng. § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: