外 - ngoại
不外 bất ngoại

bất ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không ngoài, không nằm ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Không vượt ra ngoài phạm vi nào đó. § Cũng như "bất quá" .
2. Ngoại trừ, trừ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ngoài, chỉ bấy nhiêu thôi.

▸ Từng từ:
以外 dĩ ngoại

dĩ ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoài ra

▸ Từng từ:
例外 lệ ngoại

lệ ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại lệ

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngoài nguyên tắc, không theo quy luật. ☆ Tương tự: "phá lệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài cách thức quen thuộc đã có sẵn từ trước. Ta vẫn nói ngược là Ngoại lệ.

▸ Từng từ:
出外 xuất ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Rời nhà đi xa.
2. Vượt qua quy củ hoặc giới hạn nào đó. ◇ Hồng Thâm : "Tuy chỉ tứ thập lai tuế đích nhân, nhiên nhi thế thượng đích phong ba kinh đắc đa liễu, khán lai khước tượng ngũ thập xuất ngoại" , , (Triệu Diêm Vương , Đệ nhất mạc) Tuy chỉ bốn mươi tuổi trở lại, nhưng vì đã trải qua bao nhiêu sóng gió trên đời, nên trông như người đã quá năm mươi tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra ngoài. Ra khỏi nhà — Đi ra nước ngoài.

▸ Từng từ:
分外 phân ngoại

phân ngoại

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngoài phận sự của mình. ☆ Tương tự: "phi phận" . ★ Tương phản: "bổn phận" , "phận nội" .
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" , "ngạch ngoại" . ★ Tương phản: "bình thường" . ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" , , (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê : "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" , (Nhi nữ đoàn viên , Đệ nhị chiệp ) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.

phận ngoại

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngoài phận sự của mình. ☆ Tương tự: "phi phận" . ★ Tương phản: "bổn phận" , "phận nội" .
2. Đặc biệt, hết sức. ☆ Tương tự: "cách ngoại" , "ngạch ngoại" . ★ Tương phản: "bình thường" . ◎ Như: "phân ngoại cao hứng" vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền" , , (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇ Dương Văn Khuê : "Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại" , (Nhi nữ đoàn viên , Đệ nhị chiệp ) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thuộc chức vụ của mình.

▸ Từng từ:
務外 vụ ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Phóng đãng ở ngoài, bỏ quên bổn phận gia đình. § Cũng viết là "vụ ngoại" .
2. Ý nói nghiên cứu học vấn, chỉ xét bề mặt, không tìm hiểu sâu xa. ◇ Đường Chân : "Nhược vụ ngoại vong nội, xả bổn cầu mạt; tam ngũ thành quần, các khỏa thông kinh; đồ huyễn văn từ, sính kì nghị luận; tuy cực tinh xác, hào vô ích ư thân tâm" , ; , ; , ; , . (Tiềm thư , Ngũ kinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chao chuốt bề ngoài, lo bề ngoài.

▸ Từng từ:
向外 hướng ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Hướng ra phía ngoài. ◇ Chu Hi : "Cận giác hướng lai vi học, thật hữu hướng ngoại phù phiếm chi tệ. Bất duy tự ngộ, nhi ngộ nhân diệc bất thiểu" , . , (Dữ Lưu Tử Trừng thư ).
2. Ngoài, ra ngoài (phạm vi, giới hạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay ra ngoài. Thiên về cuộc sống bên ngoài.

▸ Từng từ:
員外 viên ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Tên một chức quan thời xưa, tức "viên ngoại lang" .
2. Ngày xưa gọi nhà giàu, phú hào là "viên ngoại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan không chính thức của triều đình thời xưa — Tiếng gọi người giàu có nhưng không có chức vị gì. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương «.

▸ Từng từ:
国外 quốc ngoại

quốc ngoại

giản thể

Từ điển phổ thông

ngoài nước, nước ngoài

▸ Từng từ:
國外 quốc ngoại

quốc ngoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoài nước, nước ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài nước. Ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
在外 tại ngoại

tại ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở bên ngoài, ở phía ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài, không bị giam giữ. Tục ngữ: Nhất nhật tại tù thiên thu tại ngoại ( một ngày ở tù dài bằng nghìn năm ở ngoài ).

▸ Từng từ:
塞外 tái ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài biên giới.

▸ Từng từ:
境外 cảnh ngoại

cảnh ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoài nước, ở nước ngoài

▸ Từng từ:
外事 ngoại sự

ngoại sự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

việc bên ngoài

▸ Từng từ:
外交 ngoại giao

ngoại giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại giao

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa nói kẻ bề tôi gặp riêng chư hầu là ngoại giao.
2. Ngày nay nói nước này với nước kia giao vãng, giao thiệp là ngoại giao.
3. Qua lại câu kết riêng tư với nước ngoài.
4. Chỉ nước ngoài để cùng giao vãng.
5. Cùng với triều thần giao vãng, câu kết. Cũng chỉ nương tựa vào một thế lực nào đó ở triều đình.
6. Giao tế với bạn bè, người ngoài.
7. Chỉ những hoạt động của một quốc gia về phương diện quan hệ quốc tế, như tham gia tổ chức quốc tế, hội nghị, cùng với một quốc gia khác giao phái sứ tiết, tiến hành đàm phán kí kết điều ước và hiệp định, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đi lại tiếp xúc ở bên ngoài, hoặc với các nước ngoài.

▸ Từng từ:
外人 ngoại nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ngoài cuộc — Người nước ngoài.

▸ Từng từ:
外任 ngoại nhiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm quan ở ngoài kinh đô, tức ở các địa phương. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vâng ra ngoại nhiệm Lâm chuy, giang sơn nghìn dặm thê nhi một đoàn «.

▸ Từng từ:
外來 ngoại lai

ngoại lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ ngoài vào, từ ngoài đến, ngoại nhập

Từ điển trích dẫn

1. Đến từ bên ngoài, từ đất khác. ★ Tương phản: "bổn địa" . ◎ Như: "tha tuy thị ngoại lai đích dị hương khách, đãn khước năng dữ bổn địa nhân hòa mục tương xử" , .

▸ Từng từ:
外傳 ngoại truyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc xảy ra ở bên ngoài, không do chính sử chép lại — Tiểu sử một người, không có trong chính sử.

▸ Từng từ:
外僑 ngoại kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc, hoặc sinh sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
外務 ngoại vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc bên ngoài — Việc giao thiệp với nước ngoài.

▸ Từng từ:
外匯 ngoại hối

ngoại hối

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổi lấy tiền nước ngoài

▸ Từng từ:
外史 ngoại sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép các chuyện lặt vặt ở địa phương — Truyện. Tiểu thuyết.

▸ Từng từ:
外号 ngoại hiệu

ngoại hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

tên riêng, tên hiệu

▸ Từng từ:
外国 ngoại quốc

ngoại quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

nước ngoài

▸ Từng từ:
外國 ngoại quốc

ngoại quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Nước ngoài, quốc gia không kể bổn quốc. ☆ Tương tự: "phiên bang" , "dị bang" . ★ Tương phản: "bổn quốc" , "tổ quốc" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ đáo ngã na lí khứ, tựu thuyết ngã môn giá lí hữu nhất cá ngoại quốc mĩ nhân lai liễu" , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mày sang bên nhà, nói là có một mĩ nhân nước ngoài đến chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngoài.

▸ Từng từ:
外堂 ngoại đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ngoài. Hoa Tiên có câu: » Thái Cơ nghe nói đỡ lời, tiệc vui ban tối khi chơi ngoại đường «.

▸ Từng từ:
外套 ngoại sáo

ngoại sáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng ngoài

▸ Từng từ:
外姑 ngoại cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ vợ. Như Nhạc mẫu.

▸ Từng từ:
外婆 ngoại bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà ngoại, tức người đàn bà sinh ra mẹ mình.

▸ Từng từ:
外子 ngoại tử

ngoại tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xưng hô vợ gọi chồng

▸ Từng từ:
外孙 ngoại tôn

ngoại tôn

giản thể

Từ điển phổ thông

cháu ngoại

▸ Từng từ:
外孫 ngoại tôn

ngoại tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu ngoại, tức đứa con của con gái mình.

▸ Từng từ:
外官 ngoại quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan ở ngoài kinh đô, tức quan địa phương.

▸ Từng từ:
外家 ngoại gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ông bà ngoại — Chỉ ông ngoại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngày vừa sinh nhật ngoại gia «.

▸ Từng từ:
外寇 ngoại khấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặc ở nước ngoài tới đánh nước mình.

▸ Từng từ:
外属 ngoại thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoại thân .

▸ Từng từ:
外形 ngoại hình

ngoại hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại hình, bề ngoài

▸ Từng từ:
外心 ngoại tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng hướng ra ngoài, chỉ lòng dạ thay đổi.

▸ Từng từ:
外情 ngoại tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu ở ngoài, chỉ người đàn bà có chồng mà còn yêu thương người đàn ông khác. » Rằng đòi con gái ngoại tình ra tra « ( Quan âm thị kính ).

▸ Từng từ:
外感 ngoại cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc động vì cảnh bên ngoài — Bị bệnh do thời tiết bên ngoài.

▸ Từng từ:
外戚 ngoại thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoại thân .

▸ Từng từ:
外援 ngoại viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính từ bên ngoài, nước ngoài tới cứu — Nay còn hiểu là sự giúp đỡ của nước ngoài.

▸ Từng từ:
外教 ngoại giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoại đạo .

▸ Từng từ:
外来 ngoại lai

ngoại lai

giản thể

Từ điển phổ thông

từ ngoài vào, từ ngoài đến, ngoại nhập

▸ Từng từ:
外氏 ngoại thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ mẹ — Gia đình bên mẹ, bên ngoại.

▸ Từng từ:
外流 ngoại lưu

ngoại lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chảy đi, chảy ra, thoát đi, tiêu đi

▸ Từng từ:
外物 ngoại vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài mọi vật, ngoài cuộc đời, ý nói không còn ràng buộc gì với cuộc đời. Cung oán ngâm khúc có câu: » Thoát trần một gót thiên nhiên, cái thân ngoại vật là tiên trong đời «.

▸ Từng từ:
外甥 cháu sinh

cháu sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cháu trai bên họ ngoại

▸ Từng từ:
外界 ngoại giới

ngoại giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bên ngoài, phía ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên ngoài. Thế giới bên ngoài.

▸ Từng từ:
外祖 ngoại tổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông ngoại. Như Ngoại ông .

▸ Từng từ:
外科 ngoại khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành chữa bệnh ở mặt ngoài thân thể ( mổ xẻ, châm cứu.. ) » Vào rừng kiếm thuốc ngoại khoa, phòng khi sông biển phong ba bất kì « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
外翁 ngoại ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông ngoại, tức người đàn ông sinh ra mẹ mình.

▸ Từng từ:
外腎 ngoại thận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn dái của phái nam, của giống đực.

▸ Từng từ:
外舅 ngoại cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha vợ. Như Nhạc phụ.

▸ Từng từ:
外舍 ngoại xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoại gia .

▸ Từng từ:
外藩 ngoại phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào bên ngoài, phên che bên ngoài. Chỉ chư hầu, hoặc con cháu vua có đất phong ở ngoài kinh đô ( coi như tấm phên che chở cho vua ).

▸ Từng từ:
外號 ngoại hiệu

ngoại hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tên riêng, tên hiệu

▸ Từng từ:
外行 ngoại hành

ngoại hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghiệp dư, không chuyên

▸ Từng từ:
外表 ngoại biểu

ngoại biểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bề ngoài, bên ngoài, biểu hiện bề ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề ngoài. Mặt ngoài.

▸ Từng từ:
外袍 ngoại bào

ngoại bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng ngoài

▸ Từng từ:
外親 ngoại thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng bên mẹ, bên ngoại.

▸ Từng từ:
外觀 ngoại quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ bên ngoài — Nhìn ở bề ngoài.

▸ Từng từ:
外語 ngoại ngữ

ngoại ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng nước ngoài

▸ Từng từ:
外语 ngoại ngữ

ngoại ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng nước ngoài

▸ Từng từ:
外貌 ngoại mạo

ngoại mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

diện mạo, bề ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt ngoài, bề ngoài.

▸ Từng từ:
外貨 ngoại hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật sản xuất ở nước ngoài, đem bán tại nước mình.

▸ Từng từ:
外貿 ngoại mậu

ngoại mậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoại thương, việc buôn bán với nước ngoài

▸ Từng từ: 貿
外資 ngoại tư

ngoại tư

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu tư từ nước ngoài

▸ Từng từ:
外贸 ngoại mậu

ngoại mậu

giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại thương, việc buôn bán với nước ngoài

▸ Từng từ:
外资 ngoại tư

ngoại tư

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu tư từ nước ngoài

▸ Từng từ:
外道 ngoại đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài tôn giáo của mình. Khác tôn giáo với mình.

▸ Từng từ:
外邦 ngoại bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngoài.

▸ Từng từ:
外部 ngoại bộ

ngoại bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phần ngoài

▸ Từng từ:
外鄉 ngoại hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng bên ngoại, quê ngoại ( của mẹ ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Tần ngần dạo gót lầu trang, một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về «.

▸ Từng từ:
外長 ngoại trưởng

ngoại trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoại trưởng, bộ trưởng bộ Ngoại giao

▸ Từng từ:
外长 ngoại trưởng

ngoại trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại trưởng, bộ trưởng bộ Ngoại giao

▸ Từng từ:
外限 ngoại hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài thời gian ấn định — Tiếng dùng trong khoa thi cử thời trước, chỉ sự nộp bài thi trễ giờ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Văn chương ngoại hạn, quan không chấm «.

▸ Từng từ:
外面 ngoại diện

ngoại diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

bề ngoài, mặt ngoài, vẻ ngoài

▸ Từng từ:
外靣 ngoại diện

ngoại diện

giản thể

Từ điển phổ thông

bề ngoài, mặt ngoài, vẻ ngoài

▸ Từng từ:
外項 ngoại hạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc ở ngoài cả sự sắp xếp có sẵn, ý nói vượt hẳn các hạng thường.

▸ Từng từ:
婚外 hôn ngoại

hôn ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoài hôn thú

▸ Từng từ:
对外 đối ngoại

đối ngoại

giản thể

Từ điển phổ thông

đối ngoại, với bên ngoài

▸ Từng từ:
對外 đối ngoại

đối ngoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối ngoại, với bên ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về bên ngoài mà lo việc.

▸ Từng từ:
局外 cục ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Ở ngoài cuộc.
2. Không có quan hệ gì. ◇ Thanh sử cảo 稿: "Dĩ Nhật Nga cấu binh, Trung Quốc thủ cục ngoại trung lập lệ, tuyên dụ thần dân" , , (Đức Tông Kỉ nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài cuộc, không dính dấp gì.

▸ Từng từ:
度外 độ ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài sự tính toán của mình, không ngờ.

▸ Từng từ:
意外 ý ngoại

ý ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất ngờ, ngoài mong đợi

Từ điển trích dẫn

1. Không ngờ, không liệu tới. ☆ Tương tự: "bất trắc" . ★ Tương phản: "cố ý" , "quả chân" , "quả nhiên" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Như kim khước thị ý ngoại chi kì duyên, tác thành giá môn thân sự" , (Đệ ngũ thập thất hồi) Bây giờ hóa ra duyên may không ngờ, (hai nhà) lại thành thông gia với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài cả điều mình nghĩ. mình muốn, mình dự đoán. Cũng như: Ý biểu .

▸ Từng từ:
排外 bài ngoại

bài ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bài ngoại, ghét người nước ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Bài xích, gạt bỏ người, sự, vật đến từ bên ngoài. ★ Tương phản: "sùng ngoại" . ◎ Như: "Thanh mạt Trung Quốc hoài hữu cường liệt đích bài ngoại tư tưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai người nước ngoài, chỉ cho người nước mình là hay là đẹp.

▸ Từng từ:
方外 phương ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài xã hội, ngoài cuộc đời. Nói về người ở ẩn, hoặc đi tu.

▸ Từng từ:
格外 cách ngoại

cách ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đặc biệt, riêng biệt, khác biệt

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt, khác thường, vượt ra ngoài phạm vi thông thường. ◇ Lão Xá : "Tự kỉ đích xa, đương nhiên cách ngoại tiểu tâm, khả thị tha khán khán tự kỉ, tái khán khán tự kỉ đích xa, tựu giác đắc hữu ta bất thị vị nhi" , , , , (Lạc đà tường tử , Nhị ).
2. Ngoài ra, riêng biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi lề lối thông thường. Đặc biệt.

▸ Từng từ:
此外 thử ngoại

thử ngoại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bên cạnh đó, ngoài ra, hơn nữa

Từ điển trích dẫn

1. Trừ ra, kì tha, kì dư. ◎ Như: "thử ngoại bất tất đa thuyết" .

▸ Từng từ:
海外 hải ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngoài. Ở ngoài nước mình.

▸ Từng từ:
物外 vật ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài mọi thứ mọi loài, ý nói ở ngoài cuộc đời, không dính dấp với đời.

▸ Từng từ:
見外 kiến ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem như người ngoài, coi nhẹ.

▸ Từng từ:
門外 môn ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên ngoài cửa.

▸ Từng từ:
關外 quan ngoại

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ "Hàm Cốc Quan" hoặc khu vực "Đồng Quan" về phía đông. ◇ Sầm Tham : "Thỉnh quân thì ức Quan ngoại khách, Hành đáo Quan tây đa trí thư" , 西 (Hàm Cốc Quan ca tống Lưu Bình Sự sứ Quan tây 使西).
2. Khu vực phía ngoài kinh thành.
3. Phiếm chỉ phía ngoài quan ải.
4. Chỉ khu vực phía đông "San Hải Quan" .
5. Xưa gọi khu vực phía tây "Khang Định" (Tứ Xuyên) ngày nay.
6. Xưa gọi khu vực phía tây "Gia Dục Quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài cửa ải. Chỉ vùng đất xa xôi.

▸ Từng từ:
外交團 ngoại giao đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nhân viên ngoại giao của nước ngoài đang cư ngụ làm việc tại nước mình.

▸ Từng từ:
外兄弟 ngoại huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em về họ mẹ, con của cậu hoặc dì — Anh em cùng mẹ khác cha.

▸ Từng từ:
外祖母 ngoại tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà ngoại. Như Ngoại bà .

▸ Từng từ:
意在言外 ý tại ngôn ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi thì ở ngoài lời nói, không cần phải nói ra, mà người nghe phải tự hiểu lấy.

▸ Từng từ: