制 - chế
儀制 nghi chế

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ lễ nghi. ◇ Hán Thư : "Hán hưng chi sơ, nghi chế vị cập định" , (Giao tự chí hạ ) Lúc đầu thời Hán hưng, chế độ về lễ nghi chưa được quy định.
2. Nghi thái, dáng vẻ. ◇ Tô Thức : "Minh nhật chí Kì Đình, quá nhất miếu trung, hữu A La Hán tượng, tả long hữu hổ, nghi chế thậm cổ" , , , , (Ứng mộng La Hán kí ) Ngày mai đi tới Kì Đình, qua một cái miếu, trong có tượng A La Hán, bên trái có rồng bên phải có hổ, dáng dấp rất cổ.
3. Tên chức quan thuộc bộ Lễ dưới thời nhà Minh, nhà Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc trong nước.

▸ Từng từ:
克制 khắc chế

khắc chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắc chế, kiềm chế, gò bó

▸ Từng từ:
兵制 binh chế

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ về binh bị quốc phòng, tổ chức quân đội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức quân đội.

▸ Từng từ:
典制 điển chế

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc, luật lệ.
2. Cầm đầu, quản lí. ◇ Lễ kí : "Thiên tử chi lục công, viết thổ công, kim công, thạch công, mộc công, thú công, thảo công, điển chế lục tài" , , , , , , , (Khúc lễ hạ ) Lục công của thiên tử, là thổ công, kim công, thạch công, mộc công, thú công, thảo công, cai quản sáu tài nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các phép tắc đặt ra để xắp xếp mọi việc trong nước.

▸ Từng từ:
制作 chế tác

Từ điển trích dẫn

1. Làm ra, tạo tác. ☆ Tương tự: "chế tạo" .
2. Trứ thuật, sáng tác. ◇ Lưu Tri Cơ : "Thập hữu bát gia, chế tác tuy đa, vị năng tận thiện" , , (Sử thông , Cổ kim chánh sử ) Mười tám người, trứ tác tuy nhiều, nhưng chưa được hoàn thiện.
3. Dạng thức. ◇ Vương Củng : "Kì (kim đái) chế tác dữ sắc trạch vưu kì" () (Vương thị đàm lục , Đường thì kim đái ) Kim đai này dạng thức và sắc thái rất ưu mĩ.
4. Chỉ chế độ điển chương về phương diện lễ nhạc. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Chí Chu chế tác chi bị, Khổng Tử xưng kì văn, đặc ngôn kì lễ nhạc hiến chương chi thịnh nhĩ" , , (Dữ Trịnh Thúc Độ thư , Chi nhị ) Tới đời Chu điển chương đã hoàn chỉnh, Khổng Tử tán dương phép tắc nghi thức của nó, đặc biệt là về lễ nhạc hiến chương rất phong phú.

▸ Từng từ:
制使 chế sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan thay mặt vua ở xa để lo việc.

▸ Từng từ: 使
制勝 chế thắng

Từ điển trích dẫn

1. Chế phục người khác để đạt được thắng lợi. ☆ Tương tự: "khắc phục" , "thủ thắng" , "chế phục" . ◇ Tôn Tử : "Nhân giai tri ngã sở dĩ thắng chi hình, nhi mạc tri ngô sở dĩ chế thắng chi hình" , (Hư thật ) Người ta đều biết cái hình thể bên ngoài của sự chiến thắng của ta, nhưng không biết cái thể thức mà ta vận dụng chế phục quân địch để thủ thắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt mưu lược để vượt hơn người khác.

▸ Từng từ:
制定 chế định

Từ điển trích dẫn

1. Lập ra. ☆ Tương tự: "đính định" , "nghĩ đính" , "chế đính" . ◎ Như: "chế định pháp luật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập ra, làm ra và giữ đúng.

▸ Từng từ:
制度 chế độ

chế độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chế độ

Từ điển trích dẫn

1. Chuẩn tắc đặt ra cho mọi người tuân theo. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cận lai khí mãnh đô yếu phiên xuất tân dạng, khước bất tri cổ nhân thị chẩm dạng đích chế độ" , (Đệ ngũ tam hồi).
2. Lập ra pháp độ. ◇ Hán Thư : "Thần nguyện vị dân chế độ dĩ phòng kì dâm" (Nghiêm An truyện ) Thần nguyện vì dân lập ra pháp độ để ngăn ngừa tham lạm.
3. Quy định. ◇ Tục tư trị thông giám : : "Thượng thư tỉnh tấu: Vĩnh Cố tự chấp chánh vi Chân Định duẫn, kì tản cái đương dụng hà chế độ? Kim chủ viết: Dụng chấp chánh chế độ" , ? : (Tống Hiếu Tông Long Hưng nguyên niên ).
4. Chế tác, tạo dựng. ◇ Triệu Nguyên Nhất : "Thần vọng Phụng Thiên hữu thiên tử khí, nghi chế độ vi lũy, dĩ bị phi thường" , , (Phụng Thiên lục , Quyển nhất).
5. Phương pháp chế tạo. ◇ Chu Úc : "Đông Pha tại Hoàng Châu, thủ tác thái canh, hiệu vi Đông Pha canh, tự tự kì chế độ" , , , (Bình Châu khả đàm , Quyển nhị).
6. Quy mô, dạng thức. ◇ Hàn Thái Hoa : "Thử linh kim chất kiên luyện, chế độ hồn phác" , (Vô sự vi phúc trai tùy bút , Quyển thượng) Chuông này bằng chất kim rèn đúc chắc chắn, dạng thức thì mộc mạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc lập ra để noi theo.

▸ Từng từ:
制御 chế ngự

Từ điển trích dẫn

1. Thống trị, khống chế. ◇ Sử Kí : "Chủ trọng minh pháp, hạ bất cảm vi phi, dĩ chế ngự hải nội hĩ" , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ).

▸ Từng từ:
制憲 chế hiến

Từ điển trích dẫn

1. Đặt ra hiến pháp. ◎ Như: "chế hiến quốc đại đại biểu" .

▸ Từng từ:
制教 chế giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ chung các giới luật, các điều ngăn cấm đối với bậc tu hành.

▸ Từng từ:
制服 chế phục

chế phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng phục

Từ điển trích dẫn

1. Quy định dạng thức phục sức theo địa vị cao thấp trong xã hội (ngày xưa). ◇ Quản Tử : "Độ tước nhi chế phục, lượng lộc nhi dụng tài" , 祿 (Lập chánh ).
2. Quần áo quy định theo một dạng thức nhất định, tức đồng phục (quân nhân, học sinh...). ◇ Lão Xá : "Lưỡng cá xuyên chế phục đích thị tuần cảnh" 穿 (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai người mặc đồng phục chính là cảnh sát.
3. Tang phục.
4. Khuất phục người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đồng loại, theo một kiểu nhất định, tức Đồng phục — Quần áo để tang cha mẹ — Dùng sức ép buộc người khác phải nghe theo mình.

▸ Từng từ:
制止 chế chỉ

chế chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dừng, thôi

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn cấm, cản trở, cưỡng lại. ☆ Tương tự: "cấm chỉ" , "trở chỉ" , "át chỉ" , "át chế" . ★ Tương phản: "đề xướng" , "xướng đạo" . ◇ Liêu trai chí dị : "Khải phong khứu chi, phương liệt phún dật, tràng dưỡng tiên lưu, bất khả chế chỉ" , , , (Tần Sinh ) Mở nút (hũ rượu) ngửi thấy thơm phức, thèm chảy nước miếng, không nhịn được (bèn rót lấy mà uống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cấm, không cho làm.

▸ Từng từ:
制禦 chế ngự

Từ điển trích dẫn

1. Khống chế, phòng bị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn — Làm chủ được, bó buộc được.

▸ Từng từ:
制禮 chế lễ

Từ điển trích dẫn

1. Đặt ra lễ nghi.

▸ Từng từ:
制科 chế khoa

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "chế cử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi do ý vua cho tổ chức, không thường xuyên.

▸ Từng từ:
制空 chế không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ quân sự, chỉ sự làm chủ không phận.

▸ Từng từ:
制節 chế tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, giảm bớt. Cũng nói Tiết chế.

▸ Từng từ:
制約 chế ước

chế ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều kiện hạn chế, điều hạn chế

▸ Từng từ:
制约 chế ước

chế ước

giản thể

Từ điển phổ thông

điều kiện hạn chế, điều hạn chế

▸ Từng từ:
制舉 chế cử

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp tuyển chọn nhân tài.
2. Dưới triều nhà Đường, khoa thi đặc biệt do ý vua đặc định, gọi là "chế cử khoa" . Gọi tắt là "chế cử" hoặc "chế khoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi bất thường để chọn người tài, do chính nhà vua khảo xét.

▸ Từng từ:
制裁 chế tài

chế tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chế tài, quy định

Từ điển trích dẫn

1. Dùng pháp luật hoặc áp lực để phân xử hoặc quản thúc, ngăn cấm, ngăn chặn.
2. Sửa đổi, thêm thắt, cắt xén. ◇ Hoàng Trung Hoàng : "Thị thư tuy vi dịch thể, nhi pha phí chế tài" , (Tôn Dật Tiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa cắt xén cho đúng kích thước — Chỉ sự ngăn chặn trừng phạt để giữ đúng pháp luật.

▸ Từng từ:
制詔 chế chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lệnh vua.

▸ Từng từ:
制誥 chế cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu phép lệnh vua, hoặc điều vua cần nói với quan lại hay thần dân — Loại văn riêng dùng vào việc ghi chép lệnh vua.

▸ Từng từ:
制變 chế biến

Từ điển trích dẫn

1. Ứng biến, xử sự thích hợp với sự việc thay đổi đột ngột. ◇ Tào Thực : "Binh giả bất khả dự ngôn, lâm nạn nhi chế biến giả dã" , (Cầu tự thí biểu ) Việc quân không thể nói trước được, gặp khốn ách thì ứng biến vậy .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi làm thành cái mới.

▸ Từng từ:
制限 chế hạn

Từ điển trích dẫn

1. Hạn chế, giới hạn trong một phạm vi nhất định.
2. Ngăn trở.
3. Ước thúc, gò bó.

▸ Từng từ:
創制 sáng chế

Từ điển trích dẫn

1. Khởi đầu làm ra. ◇ Hàn Dũ : "Cao Tổ sáng chế thiên hạ, kì công đại hĩ" , (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu ) Cao Tổ khởi đầu kiến tạo thiên hạ, công lao to lớn thay.
2. Lập ra chế độ. ◇ Nam sử : "Phàm sáng chế cải pháp, nghi thuận nhân tình" , (Hà Thượng Chi truyện ) Phàm kiến lập chế độ sửa đổi phép tắc, phải thuận lòng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khởi đầu làm ra. Tạo ra trước tiên.

▸ Từng từ:
劫制 kiếp chế

Từ điển trích dẫn

1. Dùng uy lực khống chế. ◇ Hầu Phương Vực : "Khởi năng tận dĩ uy lực kiếp chế thiên hạ tai?" (Địch Nhân Kiệt ) Há có thể dùng hết uy lực khống chế thiên hạ chăng?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng oai quyền hoặc sức mạnh mà bức bách.

▸ Từng từ:
压制 áp chế

áp chế

giản thể

Từ điển phổ thông

áp chế, chế ngự, kiềm chế

▸ Từng từ:
喪制 tang chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ về việc ma chay.

▸ Từng từ:
壓制 áp chế

áp chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

áp chế, chế ngự, kiềm chế

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh làm cho người ta phải khuất phục. ◇ Văn minh tiểu sử : "Thuyết lai thuyết khứ, tổng thị Trung Quốc bất năng tự cường, xứ xứ thụ ngoại quốc nhân đích áp chế" , , (Đệ nhị thập lục hồi) Nói tới nói lui, tóm lại là Trung Quốc không biết tự cường, đâu đâu cũng bị người ngoại quốc bức bách.
2. Một động tác trong nhu đạo, dùng thân mình đè ép đối thủ, làm cho không sao phản kháng lại được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng uy lực mà đè nén người khác, cấm đoán người khác.

▸ Từng từ:
學制 học chế

Từ điển trích dẫn

1. Các quy định, tổ chức việc học tập trong nước: cấp bực, chương trình, thời hạn, tiêu chuẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức học viện học tập trong nước.

▸ Từng từ:
安制 an chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không vượt quá phận mình. Cũng như An phận.

▸ Từng từ:
官制 quan chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức, ấn định quyền hạn và nhiêm vụ của những người ra làm việc triều đình.

▸ Từng từ:
定制 định chế

Từ điển trích dẫn

1. Quy định chế độ hoặc pháp thức.
2. Chế độ, quy tắc đã định. ◇ Hậu Hán Thư : "Sát nhân giả tử, thương nhân giả hình, thử bách vương chi định chế" , , (Ưng Thiệu truyện ) Kẻ giết người thì phải chịu xử tử, kẻ làm thương tổn người khác thì phải chịu hình phạt, đó là quy tắc đã định của các vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung phép tắc luật lệ trong nước, đã được sắp đặt từ trước.

▸ Từng từ:
宰制 tể chế

tể chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thống trị, ngự trị, chi phối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu và coi sóc công việc.

▸ Từng từ:
專制 chuyên chế

Từ điển trích dẫn

1. Làm theo ý riêng, độc đoán, độc hành, thao túng mọi sự. ☆ Tương tự: "độc tài" . ★ Tương phản: "dân chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động theo ý riêng.

▸ Từng từ:
币制 tệ chế

tệ chế

giản thể

Từ điển phổ thông

hệ thống tiền tệ

▸ Từng từ:
帝制 đế chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các phép tắc luật lệ do nhà vua đặt ra — Chỉ chế độ quân chủ, có vua đứng đầu.

▸ Từng từ:
幣制 tệ chế

tệ chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

hệ thống tiền tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ về tiền bạc trong nước.

▸ Từng từ:
建制 kiến chế

kiến chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấu tạo có tổ chức, cấu trúc có tổ chức

▸ Từng từ:
強制 cưỡng chế

cưỡng chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

cưỡng chế, cưỡng ép, ép buộc

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức mạnh ép buộc, cưỡng bách. ◇ Đường Chân : "Thuận hồ tự nhiên, vô cưỡng chế chi lao" , (Tiềm thư , Duyệt nhập ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Cưỡng bách .

▸ Từng từ:
强制 cưỡng chế

cưỡng chế

giản thể

Từ điển phổ thông

cưỡng chế, cưỡng ép, ép buộc

▸ Từng từ:
打制 đả chế

đả chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rèn kim loại

▸ Từng từ:
抑制 ức chế

ức chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ức chế, đè nén, kìm giữ, ngăn chặn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén cấm đoán.

▸ Từng từ:
抵制 để chế

để chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chống cự, kháng cự, tẩy chay

▸ Từng từ:
採制 thái chế

thái chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

thu hái và chế biến

▸ Từng từ:
控制 khống chế

khống chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khống chế, chế ngự, điều khiển được

Từ điển trích dẫn

1. Thao túng, không cho vượt khỏi phạm vi hoặc tùy ý hoạt động. ◇ Tân Đường Thư : "Kính binh trọng địa, khống chế vạn lí" , (Vương Trung Tự truyện ) Quân mạnh đất hiểm yếu, thao túng muôn dặm.
2. Nắm giữ. ◇ Bắc Tề thư : "Chuyên lộng uy quyền, khống chế triều đình" , (Tổ Thỉnh truyện ) Chuyên quyền lộng hành, nắm giữ triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén, ngăn chặn.

▸ Từng từ:
服制 phục chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ về các loại quần áo tang, dùng trong các trường hợp để tang khác nhau, tùy theo thân sơ.

▸ Từng từ:
机制 cơ chế

cơ chế

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ chế, sự vận hành, sự hoạt động

▸ Từng từ:
權制 quyền chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà ngăn chặn đè nén.

▸ Từng từ:
法制 pháp chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ và cách tổ chức quốc gia.

▸ Từng từ:
牽制 khiên chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó buộc, kiềm hãm.

▸ Từng từ:
禁制 cấm chế

Từ điển trích dẫn

1. Khống chế, ước thúc. ◇ Tân Đường Thư : "Do thị ích tự tứ, cấm chế thiên tử, bất đắc hữu sở chủ đoán" , , (Điền Lệnh Tư truyện ) Do đó càng thêm phóng túng, bức bách ước thúc vua, không còn tự quyết đoán gì được nữa.

▸ Từng từ:
箝制 kiềm chế

kiềm chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kiềm chế
2. kèm cặp

▸ Từng từ:
管制 quản chế

Từ điển trích dẫn

1. Quản lí khống chế. ◎ Như: "giao thông quản chế" .
2. Chỉ hình phạt hạn chế tự do hành động đối với người phạm tội.

▸ Từng từ:
節制 tiết chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kìm hãm, coi chừng cho khỏi vượt quá độ — Trông coi, chỉ huy.

▸ Từng từ:
終制 chung chế

Từ điển trích dẫn

1. Lễ để tang ba năm sau khi cha mẹ qua đời.
2. Người khi còn sống dặn dò lại về thể thức tang lễ của mình mong muốn sau này lúc chết đi. ◇ Tấn Thư : "Dự tác chung chế, ư Thú Sương san vi thổ táng, bất phần bất thụ" , , (Tuyên đế kỉ ) Dự định tang chế, làm thổ táng ở núi Thú Sương, không dựng mộ không trồng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thời kì để tang. Mãn tang.

▸ Từng từ:
統制 thống chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chức quan võ thời xưa — Cấp bậc chỉ huy toàn quân.

▸ Từng từ:
編制 biên chế

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm sự tổ chức phân phối các cơ quan, đơn vị, chức vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự tổ chức quân đội.

▸ Từng từ:
職制 chức chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách sắp xếp đặt để quan lại.

▸ Từng từ:
脅制 hiếp chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ép buộc, đè nén.

▸ Từng từ:
自制 tự chế

tự chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự chế tạo, tự làm ra, tự sản xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình kìm hãm, ngăn cản chính mình.

▸ Từng từ:
裁制 tài chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang cắt xén cho vừa phải — Ngăn ngừa trừng phạt kẻ vi phạm luật lệ quốc gia. Cũng nói: Chế tài.

▸ Từng từ:
軍制 quân chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ về cách tổ chức binh đội trong một quốc gia.

▸ Từng từ:
遏制 át chế

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn chận, đình chỉ. ☆ Tương tự: "át trở" , "trở chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cấm.

▸ Từng từ:
采制 thái chế

thái chế

giản thể

Từ điển phổ thông

thu hái và chế biến

▸ Từng từ:
鉗制 kiềm chế

Từ điển trích dẫn

1. Dùng uy thế áp chế người khác. § Cũng viết là "kiềm chế" . ◎ Như: "kiềm chế tư tưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiềm giữ, ngăn chặn.

▸ Từng từ:
限制 hạn chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức không thể vượt qua — Kiềm giữ trong một mức độ nhất định.

▸ Từng từ:
體制 thể chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức tổ chức sắp xếp.

▸ Từng từ:
三頭制 tam đầu chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế độ chính trị, trong đó việc quốc gia được giao phó cho ba người đứng đầu.

▸ Từng từ:
多妻制 đa thê chế

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ hôn nhân cho phép một người chồng có hai hoặc nhiều người vợ.

▸ Từng từ: