- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
伏兵 phục binh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 伏 兵
兵家 binh gia
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa chỉ quân tướng hoặc cường hào dấy binh chiếm đóng một phương. ◇ Viên Hoành 袁宏: "Binh gia tung hoành, bách tính đồ thán" 兵家縱橫, 百姓塗炭 (Quang Vũ đế kỉ tứ 光武帝紀四) Quân tướng cường hào dấy binh ngang dọc khắp nơi, trăm họ lầm than.
3. Thời Ngụy, Tấn, gọi người xuất thân binh sĩ là "binh gia" 兵家.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 家
兵役 binh dịch
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Quân dịch, nhiệm vụ quân sự có kì hạn đối với quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 役
兵戎 binh nhung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Quân lính, quân đội. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Luyện binh nhung, cẩn thành bích" 練兵戎, 謹城壁 (Thôi ủy thần hạ luận 推委臣下論) Huấn luyện quân đội, thận trọng (phòng bị) thành trì.
3. Tỉ dụ tranh chấp.
4. Chỉ binh khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 戎
兵書 binh thư
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 書
兵权 binh quyền
兵法 binh pháp
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 法
兵源 binh nguyên
兵營 binh doanh
兵甲 binh giáp
Từ điển trích dẫn
2. Chiến tranh. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nhàn ư binh giáp, tập ư chiến công" 閑於兵甲, 習於戰攻 (Yên sách nhị 燕策二) Thông thạo chiến tranh, quen thuộc chiến đấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 甲
兵种 binh chủng
兵種 binh chủng
兵营 binh doanh
兵部 binh bộ
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 部
兵革 binh cách
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 革
兵馬 binh mã
Từ điển phổ thông
2. quân đội
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ chiến tranh, chiến sự. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cố quốc do binh mã, Tha hương diệc cổ bề" 故國猶兵馬, 他鄉亦鼓鼙 (Xuất quách 曲江) Nước nhà còn chinh chiến, Quê người cũng binh đao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 兵 馬
出兵 xuất binh
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 出 兵
刀兵 đao binh
Từ điển trích dẫn
2. Chiến tranh, binh sự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 刀 兵
大兵 đại binh
Từ điển trích dẫn
2. Đạo quân lớn, binh lực hùng hậu. ◇ Chung Hội 鍾會: "Nhược thâu an đán tịch, mê nhi bất phản, đại binh nhất phóng, ngọc thạch câu toái" 若偷安旦夕, 迷而不反, 大兵一放, 玉石俱碎 (Hịch Thục văn 檄蜀文).
3. Chiến tranh lớn. ◇ Sưu Thần Kí 搜神記: "Thần viết: Tương hữu đại binh, kim từ nhữ khứ" 神曰: 將有大兵, 今辭汝去 (Quyển thập bát).
4. Ngày xưa tục gọi binh sĩ là "đại binh" 大兵.
▸ Từng từ: 大 兵
奇兵 kì binh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 奇 兵
徵兵 trưng binh
戰兵 chiến binh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Lính đánh trận. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kim chiến binh thiên nhân nhĩ" 今戰兵千人耳 (Thượng Hoàng đế thư 上皇帝書) Nay binh sĩ một ngàn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 戰 兵
撤兵 triệt binh
救兵 cứu binh
Từ điển trích dẫn
2. Người có khả năng giúp đỡ giải quyết khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 救 兵
構兵 cấu binh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 構 兵
選兵 tuyển binh
鍊兵 luyện binh
閱兵 duyệt binh
陰兵 âm binh
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ nữ binh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hậu trận hựu thị nhất đội âm binh, thốc ủng trước mã thượng tam cá nữ đầu lĩnh" 後陣又是一隊陰兵, 簇擁著馬上三箇女頭領 (Đệ thất thập lục hồi) Phía sau trận lại có một đội nữ binh, do ba nữ đầu lĩnh cưỡi ngựa điều hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 陰 兵
領兵 lĩnh binh
顓兵 chuyên binh
按兵不動 án binh bất động
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 按 兵 不 動
紙上談兵 chỉ thượng đàm binh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 紙 上 談 兵