phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giảo hoạt, gian trá. ◎ Như: "thư trá" 狙詐 xảo trá. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thả phi dương kì thư quái chi gian, cánh bất hiềm hồ quỷ sấu" 且飛揚其狙獪之奸, 更不嫌乎鬼瘦 (Tịch Phương Bình 席方平) Lại dương dương đắc chí giảo hoạt gian manh, càng chẳng sá gì (mình là) quỷ đói.
3. (Động) Rình, dò. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thận vật xuất khẩu tha nhân thư" 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò. ◇ Sử Kí 史記: "Lương dữ khách thư kích Tần hoàng đế Bác Lãng sa trung" 良與客狙擊秦皇帝博浪沙中 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương cùng người thích khách rình đánh Tần Thủy Hoàng ở bãi cát Bác Lãng.
Từ điển Thiều Chửu
② Rình đánh trộm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (quân) Đánh úp, đánh chặn, rình đánh, phục kích: 狙擊 Đánh phục kích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?" 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là "điệu".
4. Một âm là "diêu". (Động) Làm chậm trễ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Diêu kì kì nhật" 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?" 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là "điệu".
4. Một âm là "diêu". (Động) Làm chậm trễ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Diêu kì kì nhật" 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không trang trọng.
3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇ Quốc ngữ 國學: "Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?" 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là "điệu".
4. Một âm là "diêu". (Động) Làm chậm trễ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Diêu kì kì nhật" 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Kì dị, quái dị. ◎ Như: "quỷ quyệt" 詭譎 quái đản. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt" 惟嫡孫寶玉一人, 稟性乖張, 生情怪譎 (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.
3. (Động) Lừa gạt, khi phiến.
4. (Động) Quyết đoán.
5. (Phó) Giả trá, không nói thật. ◎ Như: "quyệt gián" 譎諫 can gián một cách xảo trá.
Từ điển Thiều Chửu
② Quyền thuật.
③ Nói cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự gì yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được. ◎ Như: "mạo hiểm" 冒險 xông pha sự bất trắc, chỗ hiểm nguy khó lường.
3. (Danh) Sự dự trù lo liệu trước để có điều kiện ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm). ◎ Như: "thọ hiểm" 壽險 bảo hiểm nhân mạng, "xa hiểm" 車險 bảo hiểm tai nạn xe.
4. (Tính) Nguy, trắc trở. ◎ Như: "hiểm ải" 險隘 nơi nguy hiểm, "hiểm đạo" 險道 đường trắc trở, nguy nan.
5. (Tính) Gian ác, âm độc, xảo quyệt, nguy hại. ◎ Như: "âm hiểm" 陰險 âm độc, "hiểm trá" 險詐 xảo trá, "gian hiểm" 奸險 gian ác.
6. (Tính) Nguy cấp. ◎ Như: "hiểm cục" 險局 tình huống nguy cấp, "thoát li hiểm cảnh" 脫離險境 thoát khỏi tình cảnh nguy cấp.
7. (Tính) Kì quái, mắc míu (nói về văn chương). ◎ Như: "hiểm kính" 險勁 hay "hiểm tiễu" 險峭 kì quái, không theo phép thường, khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược đề quá ư tân xảo, vận quá ư hiểm, tái bất đắc hữu hảo thi, chung thị tiểu gia khí" 若題過於新巧, 韻過於險, 再不得有好詩, 終是小家氣 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu ra đầu bài lắt léo quá, hạn vần hiểm hóc quá, thơ không thể nào hay được, rốt cuộc đâm ra gò bó, hẹp hòi.
8. (Phó) Suýt, xém, chút xíu nữa. ◎ Như: "hiểm bị hoạt mai" 險被活埋 suýt bị chôn sống. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Hiểm hóa tố vọng phu thạch" 險化做望夫石 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Chút xíu nữa là hóa làm hòn đá vọng phu.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì yên hay nguy, thành hay hỏng chưa thể biết trước được đều gọi là hiểm. Như mạo hiểm 冒險 không sợ gì nguy hiểm cứ việc tiến hành.
③ Hiểm hóc, gian hiểm, nói kẻ tiểu nhân đặt cách làm hại người vậy.
④ Không dễ dàng không như thường gọi là hiểm. Như văn chương kì quái không theo phép thường khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc gọi là hiểm kính 險勁 hay hiểm tiễu 險峭, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiểm yếu, hiểm trở: 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên;
③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt: 陰險 Thâm hiểm; 險詐 Nham hiểm;
④ Suýt, suýt nữa, tí nữa: 他險遭不幸 Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎ Như: "thông gian" 通姦 thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇ Trâu Dương 鄒陽: "Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn" 故偏聽生姦, 獨任成亂 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎ Như: "cưỡng gian" 強姦 hiếp dâm, "gian ô" 姦汙 dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇ Quản Tử 管子: "Dân bần tắc gian trí sanh" 民貧則姦智生 (Bát quan 八觀) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kẻ gian: 漢姦 Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: 強姦 Hiếp dâm; 通姦 Thông dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người ở làng quê, hương dã.
3. Bỉ lậu thô tục. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nam Xương nhân tình, bỉ dã hữu dư, xảo trá bất túc" 南昌人情, 鄙野有餘, 巧詐不足 (Đệ bát hồi) Thói đời người ta ở Nam Xương, xấu xa hèn hạ có thừa, nhưng chưa đủ gọi là xảo trá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. to lớn
3. gian nịnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Nhâm".
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎ Như: "thiêm nhâm" 僉壬 kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông "nhâm" 妊.
6. (Động) Chịu. § Thông "nhâm" 任.
Từ điển Thiều Chửu
② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.