Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không tới, không đến. ◇ Tả truyện 左傳: "Bất cập hoàng tuyền, vô tương kiến dã!" 不及黃泉, 無相見也 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Không tới suối vàng thì không gặp nhau.
3. Không kịp. ◇ Sử Kí 史記: "Triệu Cao quả sử nhân truy chi, bất cập" 趙高果使人追之, 不及 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quả nhiên Triệu Cao cho người đuổi theo, nhưng không kịp.
4. Không đủ. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Thị vệ chi sĩ bất cập ngũ bách nhân" 侍衛之士不及五百人 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Quân thị vệ không đủ năm trăm người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ào ạt (gió thổi mạnh dữ). ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tọa lai tốc tốc san phong tật, San vũ tùy phong ám nguyên thấp" 坐來蔌蔌山風疾, 山雨隨風暗原隰 (Vũ 雨).
3. Rơi lả tả. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Hựu hữu tường đầu thiên diệp đào, Phong động lạc hoa hồng tốc tốc" 又有牆頭千葉桃, 風動落花紅蔌蔌 (Liên xương cung từ 連昌宮詞).
4. Dáng nước chảy. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thanh tuyền tốc tốc tiên lưu xỉ, Hương vụ phi phi dục tốn nhân" 清泉蔌蔌先流齒, 香霧霏霏欲噀人 (Thực cam 食甘).
5. (Tượng thanh) Xào xạc, sột soạt (tiếng động nhỏ khẽ). ◇ Nam sử 南史: "Kiến ốc giác tử tất thị đại xà, tựu thị chi, do mộc dã. (Vương) Yến ố chi, nãi dĩ chỉ khỏa giác tử, do chỉ nội diêu động, tốc tốc hữu thanh" 見屋桷子悉是大蛇, 就視之, 猶木也. 晏惡之, 乃以紙裹桷子, 猶紙內搖動, 蔌蔌有聲 (Vương Yến truyện 王晏傳).
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "thùy đầu táng khí" 垂頭喪氣.
3. ★ Tương phản: "tinh thần đẩu tẩu" 精神抖擻, "tinh thần hoán phát" 精神煥發, "tinh thần dịch dịch" 精神奕奕, "hứng cao thái liệt" 興高采烈, "hứng trí bột bột" 興致勃勃.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người đi học, thư sinh. § Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, những người đi học ở phủ, huyện đều gọi là "tú tài".
3. Chỉ người có tài năng đặc biệt. ◇ Sử Kí 史記: "Ngô đình úy vi Hà Nam thủ, văn kì tú tài, triệu trí môn hạ" 吳廷尉為河南守, 聞其秀才, 召置門下 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.