Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ kẻ sĩ có tài. ◇ Kỉ Đường Phu 紀唐夫: "Phụng hoàng chiếu hạ tuy triêm mệnh, Anh vũ tài cao khước lụy thân" 鳳皇詔下雖霑命, 鸚鵡才高卻累身 (Tống Ôn Đình Quân úy phương thành 送溫庭筠尉方城).
3. Chỉ anh vũ bôi. § Một loại chén uống rượu, nhìn từ dưới chén lên, hình giống con chim anh vũ.
4. Chỉ "Anh Vũ châu" 鸚鵡洲.
5. Chỉ "Anh Vũ phú" 鸚鵡 (tác giả "Nễ Hành" 禰衡).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiến cử người tài giỏi. ◇ Sử Kí 史記: "Ngụy Kì, Vũ An câu hảo nho thuật, thôi cốc Triệu Uyển vi ngự sử đại phu" 魏其, 武安俱好儒術, 推轂趙綰為御史大夫 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kỳ và Vũ An đều thích học thuyết của nho gia, tiến cử Triệu Uyển làm ngự sử đại phu.
3. Giúp đỡ. ◇ Sử Kí 史記: "Thôi cốc Cao Đế tựu thiên hạ, công chí đại" 推轂高帝就天下, 功至大 (Kinh Yên thế gia 荊燕世家) Trợ giúp Cao Đế lấy được thiên hạ, công rất lớn.
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ kĩ nữ nổi tiếng một thời. § Trong Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言 có: "Mại du lang độc chiếm hoa khôi" 賣油郎獨占花魁.
3. Tỉ dụ tuyệt sắc giai nhân. ◇ Úc Đạt Phu 郁達夫: "Tỉnh thức Tam Lang tràng đoạn ý, Mã Ngôi phong vũ táng hoa khôi" 省識三郎腸斷意, 馬嵬風雨葬花魁 (Hủy gia thi kỉ 毀家詩紀, Chi thất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Danh mục, danh xưng.
3. Danh nghĩa. ◇ Thiên vũ hoa 天雨花: "Tiểu thư tự tri nan kháng lệ, danh sắc phu thê quá nhất sanh" 小姐自知難伉儷, 名色夫妻過一生 (Đệ nhị thập hồi).
4. Phật giáo dụng ngữ: "Sắc" 色 là uẩn thứ nhất trong "ngũ uẩn" 五蘊, "danh" 名 là bốn uẩn còn lại: "thụ" 受, "tưởng" 想, "hành" 行, "thức" 識.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. buộc, thắt
3. thấm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm ướt. § Thông "ấp" 浥. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Vũ ấp hồng cừ nhiễm nhiễm hương" 雨裛紅蕖冉冉香 (Cuồng phu 狂夫) Mưa ướt sen hồng thoang thoảng thơm.
3. (Động) Lấy hương thơm xông, hun áo. ◇ Vi Trang 韋莊: "Xạ ấp chiến bào hương" 麝裛戰袍香 (Họa Trịnh Thập thu nhật cảm sự nhất bách vận 和鄭拾秋日感事一百韻) Hương xạ hun thơm chiến bào.
Từ điển Thiều Chửu
② Buộc, thắt.
③ Thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Túi đựng sách;
③ Buộc, thắt;
④ Thấm ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mạng nhện
3. phồng da chân
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ mạng tơ của các loài sâu bọ để tự bảo hộ.
3. (Danh) Quần áo bằng tơ, bông.
4. (Danh) Phồng da (tay, chân). § Thông "kiển, nghiễn" 趼. ◎ Như: "trùng kiển" 重繭 phồng mọng lên. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lão phu bất tri kì sở vãng, Túc kiển hoang san chuyển sầu tật" 老夫不知其所往, 足繭荒山轉愁疾 (Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ kiếm khí hành 觀公孫大娘弟子舞劍器行) Lão phu không biết phải đi đâu, Chân phồng da nơi núi hoang dã thành bệnh sầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
③ Phồng da chân, như trùng kiển 重繭 phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn]): 重繭 Phồng mọng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Bao la, rộng lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thiên mệnh huyền điểu, Giáng nhi sanh Thương, Trạch Ân thổ mang mang" 天命玄鳥, 降而生商, 宅殷土芒芒 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Trời sai chim én, Xuống sinh ra nhà Thương, Ở đất Ân rộng lớn.
3. Xa thăm thẳm. ◇ Tả Tư 左思: "Mang mang chung cổ" 芒芒終古 (Ngụy đô phú 魏都賦) Xa lắc muôn xưa.
4. Ngơ ngẩn, không biết gì. ◇ Vũ Đế 武帝: "Tiêu ngụ mộng chi mang mang" 宵寤夢之芒芒 (Lí phu nhân phú 李夫人賦) Đêm tỉnh mộng mà ngẩn ngơ.
5. Nhiều. ◇ Thúc Tích 束皙: "Mang mang kì giá" 芒芒其稼 (Bổ vong 補亡) Đầy dẫy lúa má.
6. Mậu thịnh, sum suê, um tùm. ◇ Lục Cơ 陸機: "Tùng bách uất mang mang" 松柏鬱芒芒 (Môn hữu xa mã khách hành 門有車馬客行) Tùng bách sum suê um tùm.
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giao cảm, cảm ứng. ◇ Trang Tử 莊子: "Lưỡng giả giao thông thành hòa nhi vật sanh yên" 兩者交通成和而物生焉 (Điền Tử Phương 田子方) Hai cái đó (cực Âm 陰 và cực Dương 陽) cảm ứng giao hòa với nhau mà muôn vật sinh ra.
3. Khai thông.
4. Vãng lai, giao vãng. ◇ Sử Kí 史記: "Chư sở dữ giao thông, vô phi hào kiệt đại hoạt" 諸所與交通, 無非豪桀大猾 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Những người giao du với ông (chỉ Quán Phu 灌夫) toàn là bậc hào kiệt hay những kẻ đại gian đại ác lắm mưu nhiều kế.
5. Thông đồng, cấu kết. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phàn Trù hà cố giao thông Hàn Toại, dục mưu tạo phản?" 樊稠何故交通韓遂, 欲謀造反 (Đệ thập hồi 第一回) Phàn Trù sao dám thông đồng với Hàn Toại, định làm phản hay sao?
6. Sự vận chuyển của xe cộ, thuyền tàu, máy bay... Cũng chỉ điện báo, điện thư... qua lại. ◎ Như: "cao tốc công lộ nhân liên hoàn đại xa họa, tạo thành giao thông than hoán" 高速公路因連環大車禍, 造成交通癱瘓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.