đấu
dòu ㄉㄡˋ

đấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎ Như: "giới đấu" đánh nhau bằng vũ khí. ◇ Luận Ngữ : "Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc" , , ; , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎ Như: "đấu cẩu" đấu chó, "đấu kê" chọi gà, "đấu khúc khúc nhi" đá dế. ◇ Trần Quốc Tuấn : "Hoặc đấu kê dĩ vi lạc" (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎ Như: "đấu trí" dùng trí tranh hơn thua, "đấu kì" đánh cờ, "đấu pháp" đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ" , (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình ) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông "đậu" .
6. (Danh) Họ "Đấu".
7. Cũng viết là "đấu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ đấu giống như hình kẻ chiến sĩ đối nhau mà đồ binh để đằng sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau, so hơn thua. Hình chữ cho thấy hai kẻ sĩ đứng trước mặt nhau, quân lính ở cả phía sau, tượng trưng cho hai vị tướng sắp so tài — Như chữ Đấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 6

dữu, trục
yóu ㄧㄡˊ, yòu ㄧㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ

dữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây bưởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là "trục". (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem "trữ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bưởi, quả bưởi, cây bưởi. Xem [yóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây gần giống cây cam — Một âm là Trục.

trục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thoi (để dệt vải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là "trục". (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem "trữ" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【】trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;
② (văn) Cái thoi (để dệt). Xem [yòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc gỗ tròn để xoay, để lăn, để cán.
dụ, hu, vu
hū ㄏㄨ, xū ㄒㄩ, yú ㄩˊ, yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ

dụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở, cư trú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là "dụ đầu" . ◇ Sử Kí : "Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là "vu".
2. Một âm là "hu". (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ở: Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.

hu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là "dụ đầu" . ◇ Sử Kí : "Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là "vu".
2. Một âm là "hu". (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.

vu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây khoai nước, cây khoai sọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là "dụ đầu" . ◇ Sử Kí : "Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là "vu".
2. Một âm là "hu". (Tính) To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Khoai sọ. 【】vu nãi [yùnăi] Như ;
② Tên gọi chung các loại khoai: Khoai lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây khoai lang.

Từ ghép 2

bi, bì, tỳ
bēi ㄅㄟ, bì ㄅㄧˋ, pí ㄆㄧˊ

bi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ "tì" .
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎ Như "Bì Đầu hương" tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là "bi". (Tính) Thấp. § Thông "ti" .

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phụ thêm, tăng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ "tì" .
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎ Như "Bì Đầu hương" tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là "bi". (Tính) Thấp. § Thông "ti" .

Từ điển Thiều Chửu

① Phụ thêm, tăng thêm, ấp thêm, thường dùng như chữ tì .
② Cái tường thấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tường thấp: Tường thấp trên thành;
② Tăng thêm, phụ thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bì nghệ — Một âm khác là Tì. Xem vần Tì.

Từ ghép 2

tỳ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Thấp. Chỗ thấp và ướt.
khiếu, kiêu, tiếu
jiào ㄐㄧㄠˋ

khiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu gào, khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇ Tả truyện : "Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc" (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇ Hán Thư : "Mã đề khiếu thiên" (Hóa thực truyện ) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với "khẩu" , "thất" . ◎ Như: "đắc mã thiên khiếu" bắt được ngựa ngàn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gào.
② Khóc òa.
③ Miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc òa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.

kiêu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.

tiếu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng.
lữ
lǚ , lǔ ㄌㄨˇ

lữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xương sống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là "lữ lực" .
2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇ Thư Kinh : "Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ" , (Quân nha ) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xương sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng.
du
dōu ㄉㄡ, dòu ㄉㄡˋ, yú ㄩˊ

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đào tường, khoét tường
2. lỗ nhỏ trên cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lỗ nhỏ bên cửa.
2. (Động) Đào, khoét.
3. (Động) Chui qua, leo qua. § Thông "du" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào tường, khoét ngạch (ăn trộm).
② Cái lỗ nhỏ bên cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đào tường, khoét ngạch (để ăn trộm);
② Lỗ nhỏ bên cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ nhỏ ở cửa để ngó ra ngoài.

Từ ghép 2

nguyệt, ngột
yuè ㄩㄝˋ

nguyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đòn gánh của xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇ Luận Ngữ : "Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai" , , (Vi chánh ) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là "ngột".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

ngột

phồn thể

Từ điển phổ thông

đòn gánh của xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇ Luận Ngữ : "Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai" , , (Vi chánh ) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là "ngột".

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thanh ngang ở cuối gọng xe;
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.
khoái, quyết
jué ㄐㄩㄝˊ, kuài ㄎㄨㄞˋ

khoái

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa chạy nhanh, mỗi ngày chạy được nghìn dặm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông "khoái" . ◇ Nguyên Hiếu Vấn : "Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai" , (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ ) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là "quyết". (Danh) "Quyết đề" : (1) Tên gọi khác của con "lư loa" (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy nhanh — Nhanh. Mau lẹ — Một âm là Quyết.

quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa chạy nhanh, mỗi ngày chạy được nghìn dặm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông "khoái" . ◇ Nguyên Hiếu Vấn : "Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai" , (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ ) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là "quyết". (Danh) "Quyết đề" : (1) Tên gọi khác của con "lư loa" (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết đề : Loài ngựa hay, ngựa tốt — Một âm là Khoái. Xem Khoái.
y
yī ㄧ

y

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sóng lăn tăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lăn tăn. ◎ Như: "liên y" sóng gợn lăn tăn.
2. (Trợ) Trợ từ dùng cuối câu, tương đương với "hề" , "y" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng lăn tăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sóng nước lăn tăn: Gợn sóng, sóng lăn tăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Dùng làm trợ ngữ từ.

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.